• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Cộng đồng học tập lớp 12

Cộng đồng học tập lớp 12

Trắc nghiệm bài học, bài tập, kiểm tra và đề thi cho học sinh lớp 12.

Login
  • Trắc nghiệm 12
  • Khoá học
  • Đăng ký
Bạn đang ở:Trang chủ / Tổng ôn Toán 12 / Tính đơn điệu của hàm số hợp (nâng cao) – Cách giải và bài tập có đáp án chi tiết

Tính đơn điệu của hàm số hợp (nâng cao) – Cách giải và bài tập có đáp án chi tiết

13/04/2022 by Thầy Đồ Để lại bình luận

Tính đơn điệu của hàm số hợp (nâng cao) – Cách giải và bài tập có đáp

 Loại 1: Đổi biến số

Xét bài toán: Tìm m để hàm số $y=f\left[ u\left( x \right) \right]$ đồng biến hoặc nghịch biến trên $D=\left( a;b \right)$.

Phương pháp giải tính đơn điệu của hàm số nâng cao

Cách 1: Đặt ẩn phụ: Đặt $t=u\left( x \right)\Rightarrow {t}’={u}’\left( x \right),\left\{ \begin{array}  {} x=a\Rightarrow t=u\left( a \right) \\  {} x=b\Rightarrow t=u\left( b \right) \\ \end{array} \right.$

 Nếu ${t}’={u}’\left( x \right)>0\text{ }\left( \forall x\in D \right)$ thì bài toán đồng (nghịch) biến trở thành bài toán tìm m để hàm số $y=f\left( t \right)$ đồng (nghịch) biến trên ${{D}_{t}}=\left( u\left( a \right);u\left( b \right) \right)$.

 Nếu ${t}’={u}’\left( x \right)<0\text{ }\left( \forall x\in D \right)$ thì bài toán đồng (nghịch) biến trở thành bài toán tìm m để hàm số $y=f\left( t \right)$ nghịch (đồng) biến trên ${{D}_{t}}=\left( u\left( a \right);u\left( b \right) \right)$.

Cách 2: Tính trực tiếp đạo hàm. Chú ý công thức đạo hàm của hàm hợp: ${y}’={f}’\left( u \right).{u}’\left( x \right)$.

Bài tập đồng biến nghịch biến của hàm số nâng cao có đáp án

Bài tập 1: [Đề minh họa Bộ GD{}ĐT năm 2017] Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số $y=\frac{\tan x-1}{\tan x-m}$ đồng biến trên khoảng $\left( 0;\frac{\pi }{4} \right)$.

A. $\left[ \begin{array}  {} m\le 0 \\  {} 1\le m<2 \\\end{array} \right.$. B. $m\le 0$. C. $1\le m<2$. D. $m\ge 2$.

Lời giải

Cách 1: ĐK:  $\tan x\ne m$.

Khi đó ${y}’=\frac{-m+2}{{{\left( \tan x-m \right)}^{2}}}.\frac{1}{{{\cos }^{2}}x}$

Hàm số đồng biến trên khoảng $\left( 0;\frac{\pi }{4} \right)\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}  {} \tan x\ne m \\  {} \frac{-m+2}{{{\left( \tan x-m \right)}^{2}}}.\frac{1}{{{\cos }^{2}}x}>0 \\ \end{array} \right.\left( \forall x\in \left( 0;\frac{\pi }{4} \right) \right)$.

$\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}  {} \left[ \begin{array}  {} m\le 0 \\  {} m\ge 1 \\ \end{array} \right. \\  {} -m+2>0 \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} m\le 0 \\  {} 1\le m<2 \\ \end{array} \right.$. Chọn A.

Cách 2: [Đặt ẩn phụ] Đặt $t=\tan x\Rightarrow {t}’=\frac{1}{{{\cos }^{2}}x}>0\text{ }\left( \forall x\in \left( 0;\frac{\pi }{4} \right) \right)$; với $x\in \left( 0;\frac{\pi }{4} \right)\Rightarrow t\in \left( 0;1 \right)$.

Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm số $f\left( t \right)=\frac{t-2}{t-m}$ đồng biến trên khoảng $\left( 0;1 \right)$

$\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}  {} m\ne t \\  {} {f}’\left( t \right)=\frac{-m+2}{{{\left( t-m \right)}^{2}}}>0\left( \forall t\in \left( 0;1 \right) \right)\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}  {} \left[ \begin{array}  {} m\ge 1 \\  {} m\le 0 \\ \end{array} \right. \\  {} m<2 \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} m\le 0 \\  {} 1\le m<2 \\ \end{array} \right. \\ \end{array} \right.$. Chọn A.

Bài tập 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số $y=\frac{m\cos x-2}{2\cos x-m}$ nghịch biến trên khoảng $\left( \frac{\pi }{3};\frac{\pi }{2} \right)$.

A. $-2<m\le 0$ hoặc $1\le m<2$. B. $1\le m<2$.

C. $-2<m\le 0$. D. $m\ge 2$.

Lời giải

Ta có: ${y}’=\frac{-{{m}^{2}}+4}{{{\left( 2\cos x-m \right)}^{2}}}.\left( -\sin x \right)=\frac{\left( {{m}^{2}}-4 \right)\sin x}{{{\left( 2\cos x-m \right)}^{2}}}$

Hàm số đã cho nghịch biến trên $\left( \frac{\pi }{3};\frac{\pi }{2} \right)\Leftrightarrow {y}'<0\text{ }\left( \forall x\in \left( \frac{\pi }{3};\frac{\pi }{2} \right) \right)\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}  {} {{m}^{2}}-4<0 \\  {} 2\cos x\ne m\text{ }\left( \forall x\in \left( \frac{\pi }{3};\frac{\pi }{2} \right) \right) \\ \end{array} \right.$

$\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}  {} -2<m<2 \\  {} m\notin \left( 0;1 \right) \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}  {} -2<m\le 0 \\  {} 1\le m<2 \\ \end{array} \right.$. Chọn A.

Bài tập 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số $y=\frac{\cos x-2}{\cos x-m}$ nghịch biến trên khoảng $\left( -\frac{\pi }{2};0 \right)$.

A. $m\le 0$ hoặc $1\le m<2$. B. $m\le 0$.

C. $1\le m<2$ D. $m\ge 2$.

Lời giải

Ta có: ${y}’=\frac{-m+2}{{{\left( m\cos x-1 \right)}^{2}}}.\sin x$. Do đó $\sin x0 \\  {} m\notin \left( 0;1 \right) \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}  {} m<2 \\  {} \left[ \begin{array}  {} m\ge 1 \\  {} m\le 0 \\ \end{array} \right. \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} m\le 0 \\  {} 1\le m<2 \\ \end{array} \right.$. Chọn A.

Bài tập 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số $y=\frac{2\cos x+3}{2\cos x-m}$ nghịch biến trên khoảng $\left( 0;\frac{\pi }{3} \right)$.

A. $m>-3$. B. $\left[ \begin{array}  {} m\le -3 \\  {} m\ge 2 \\ \end{array} \right.$. C. $m<-3$. D. $\left[ \begin{array}  {} -3<m\le 1 \\  {} m\ge 2 \\ \end{array} \right.$.

Lời giải

Ta có: ${y}’={{\left( \frac{2\cos x+3}{2\cos x-m} \right)}^{\prime }}=\frac{\left( 2m+6 \right)\sin x}{{{\left( 2\cos x-m \right)}^{2}}}$.

Hàm số nghịch biến trên khoảng $\left( 0;\frac{\pi }{3} \right)\Rightarrow \left\{ \begin{array}  {} {y}'<0 \\  {} x\in \left( 0;\frac{\pi }{3} \right) \\ \end{array} \right.\Rightarrow \left\{ \begin{array}  {} \left( 2m+6 \right)\sin x<0 \\  {} x\in \left( 0;\frac{\pi }{3} \right) \\ \end{array} \right.$

$\Leftrightarrow 2m+6<0\Leftrightarrow m<-3$.Mặt khác $\left\{ \begin{array}  {} 2\cos x-m\ne 0 \\  {} x\in \left( 0;\frac{\pi }{3} \right) \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}  {} m\ne 2\cos x \\  {} \cos x\in \left( -\frac{1}{2};1 \right) \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow m\notin \left( -1;2 \right)\Rightarrow m<-3$. Chọn C.

Bài tập 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số $y=\frac{\cot x-1}{m\cot x-1}$ đồng biến trên khoảng $\left( \frac{\pi }{4};\frac{\pi }{2} \right)$.

A. $m\in \left( -\infty ;0 \right)\cup \left( 1;+\infty  \right)$.  B. $m\in \left( 1;+\infty  \right)$. C. $m\in \left( -\infty ;0 \right)$.              D. $m\in \left( -\infty ;1 \right)$.

Lời giải

Ta có: ${y}’=\frac{-1+m}{{{\left( m\cot x-1 \right)}^{2}}}.\left( -\frac{1}{{{\sin }^{2}}x} \right)$

+ Với $m=0\Rightarrow y=1-\cot x\Rightarrow {y}’=\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}>0\Rightarrow $ Hàm số đồng biến trên khoảng $\left( \frac{\pi }{4};\frac{\pi }{2} \right)$.

+ Với $m\ne 0$, hàm số đồng biến trên khoảng $\left( \frac{\pi }{4};\frac{\pi }{2} \right)\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}  {} {y}’>0 \\  {} \cot x\ne \frac{1}{m} \\ \end{array} \right.\left( \forall x\in \left( \frac{\pi }{4};\frac{\pi }{2} \right) \right)$

$\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}  {} 1-m>0 \\  {} \frac{1}{m}\notin \left( 0;1 \right) \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}  {} m<1 \\  {} \left[ \begin{array}  {} \frac{1}{m}\le 0 \\  {} \frac{1}{m}\ge 1 \\ \end{array} \right. \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}  {} m<1 \\  {} m\ne 0 \\ \end{array} \right.$.

Kết hợp 2 trường hợp suy ra $m<1$ là giá trị cần tìm. Chọn D.

Bài tập 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số  $y=\frac{m{{\sin }^{2}}x-16}{{{\cos }^{2}}x+m-1}$ nghịch biến trên khoảng $\left( 0;\frac{\pi }{2} \right)$.

A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.

Lời giải

Ta có: $y=\frac{m{{\sin }^{2}}x-16}{{{\cos }^{2}}x+m-1}=\frac{m{{\sin }^{2}}x-16}{-{{\sin }^{2}}x+m}\text{ }\left( \text{Do }{{\cos }^{2}}x-1=-{{\sin }^{2}}x \right)$

Khi đó ${y}’=\frac{{{m}^{2}}-16}{{{\left( -{{\sin }^{2}}x+m \right)}^{2}}}.{{\left( {{\sin }^{2}}x \right)}^{\prime }}=\frac{{{m}^{2}}-16}{{{\left( -{{\sin }^{2}}x+m \right)}^{2}}}.2\sin x\cos x$

Do $2\sin x\cos x>0\text{ }\left( \forall x\in \left( 0;\frac{\pi }{2} \right) \right)$ do đó hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

$\left( 0;\frac{\pi }{2} \right)\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}  {} {{m}^{2}}-16<0 \\  {} {{\sin }^{2}}x\ne m\text{ }\left( \forall x\in \left( 0;\frac{\pi }{2} \right) \right) \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}  {} -4<m<4 \\  {} m\notin \left( 0;1 \right) \\ \end{array} \right.$.

Kết hợp   có 7 giá trị của m. Chọn C.

Bài tập 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số $y=\frac{m\sqrt{1-x}-4}{\sqrt{1-x}-m}$ đồng biến trên khoảng $\left( 0;1 \right)$.

A. $\left[ \begin{array}  {} m2 \\ \end{array} \right.$. B. $-2<m<2$.              C. $\left[ \begin{array}  {} -2<m\le 0 \\  {} 1\le m<2 \\ \end{array} \right.$.              D. $\left[ \begin{array}  {} -2<m<0 \\  {} 1<m<2 \\ \end{array} \right.$.

Lời giải

Đặt $t=\sqrt{1-x}\Rightarrow {t}’=\frac{-1}{2\sqrt{1-x}}<0\text{ }\left( \forall x\in \left( 0;1 \right) \right)$ với $x\in \left( 0;1 \right)\Rightarrow t\in \left( 0;1 \right)$

Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm số $f\left( t \right)=\frac{mt-4}{t-m}$ nghịch biến trên khoảng $\left( 0;1 \right)$.

$\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}  {} m\ne t \\  {} {f}’\left( t \right)=\frac{-{{m}^{2}}+4}{{{\left( t-m \right)}^{2}}}2 \\  {} m2 \\  {} m<-2 \\ \end{array} \right.$. Chọn A.

Bài tập 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số $y=\frac{\sqrt{1-5x}-2}{\sqrt{1-5x}-m}$ nghịch biến trên khoảng $\left( 0;\frac{1}{5} \right)$.

A. $\left[ \begin{array}  {} m\le 0 \\  {} 1\le m<2 \\ \end{array} \right.$  B. $m\le 0$               C. $1\le m<2$              D. $m>2$

Lời giải

Đặt $t=\sqrt{1-5x}\Rightarrow {t}’=\frac{-5}{2\sqrt{1-5x}}<0\text{ }\left( \forall x\in \left( 0;\frac{1}{5} \right) \right)$ với $x\in \left( 0;\frac{1}{5} \right)\Rightarrow t\in \left( 0;1 \right)$

Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm số $f\left( t \right)=\frac{t-2}{t-m}$ đồng biến trên khoảng $\left( 0;1 \right)$.

..$\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}  {} m\ne t \\  {} {f}’\left( t \right)=\frac{-m+2}{{{\left( t-m \right)}^{2}}}>0 \\ \end{array} \right.\left( \forall t\in \left( 0;1 \right) \right)\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}  {} \left[ \begin{array}  {} m\ge 1 \\  {} m\le 0 \\ \end{array} \right. \\  {} m<2 \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} m\le 0 \\  {} 1\le m<2 \\ \end{array} \right.$. Chọn A.

 

Bài tập 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số $y=m\left( {{x}^{2}}-2x \right)-\frac{4}{3}\left( x-3 \right)\sqrt{x-3}-x$ luôn đồng biến trên tập xác định.

A. $m\ge \frac{2}{3}$. B. $m\ge \frac{1}{2}$. C. $m\ge \frac{4}{3}$. D. $m\ge \frac{3}{2}$.

Lời giải

Ta có: $y=m\left( {{x}^{2}}-2x \right)-\frac{4}{3}\left( x-3 \right)\sqrt{x-3}-x\to {y}’=2m\left( x-1 \right)-2\sqrt{x-3}-1;\text{ }\forall x\ge 3$

Đặt $t=\sqrt{x-3}\ge 0\Rightarrow {t}’=\frac{1}{2\sqrt{x-3}}>0\left( \forall x>3 \right)\Leftrightarrow x={{t}^{2}}+3$, khi đó ${y}’=f\left( t \right)=2m\left( {{t}^{2}}+2 \right)-2t-1$.

Để hàm số đồng biến trên tập xác định $f\left( t \right)>0;\text{ }\forall t\ge 0\Leftrightarrow 2m\left( {{t}^{2}}+2 \right)\ge 2t+1;\text{ }\forall t\ge 0$.

$\Leftrightarrow 2m\ge \frac{2t+1}{{{t}^{2}}+2};\text{ }\forall t\ge 0\Rightarrow 2m\ge \underset{\left[ 0;+\infty  \right)}{\mathop{\max }}\,g\left( t \right)$ với hàm số $g\left( t \right)=\frac{2t+1}{{{t}^{2}}+2}$

Mặt khác $g\left( t \right)-1=\frac{2t+1}{{{t}^{2}}+2}-1=-\frac{{{\left( t-1 \right)}^{2}}}{{{t}^{2}}+2}\le 0\Leftrightarrow g\left( t \right)\le 1\Rightarrow \underset{\left[ 0;+\infty  \right)}{\mathop{\max }}\,g\left( t \right)=1$

Vậy $2m\ge 1\Leftrightarrow m\ge \frac{1}{2}$ là giá trị cần tìm. Chọn B.

 Loại 2: Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số hợp cho trực tiếp

Phương pháp giải:

Công thức đạo hàm của hàm hợp ${{\left[ f\left( u \right) \right]}^{\prime }}={f}’\left( u \right).{u}’$.

Lập bảng xét dấu ${y}’$ của hàm số đã cho và kết luận.

Bài tập minh họa

Bài tập 1: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm ${f}’\left( x \right)={{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( 2x-1 \right)\left( x+1 \right)$ trên $\mathbb{R}$.

a) Tìm khoảng đồng biến của hàm số $g\left( x \right)=f\left( 1-2x \right)$.

b) Tìm khoảng nghịch biến của hàm số $h\left( x \right)=f\left( x+3 \right)$..

Lời giải

a) Ta có: ${g}’\left( x \right)={{\left[ f\left( 1-2x \right) \right]}^{\prime }}={f}’\left( 1-2x \right).{{\left( 1-2x \right)}^{\prime }}=-2{{\left( 1-2x-1 \right)}^{2}}\left[ 2\left( 1-2x \right)-1 \right]\left( 1-2x+1 \right)$

$\Rightarrow {g}’\left( x \right)=-8{{x}^{2}}\left( 1-4x \right)\left( 2-2x \right)=-16{{x}^{2}}\left( 4x-1 \right)\left( x-1 \right)$

Bảng xét dấu cho ${g}’\left( x \right)$.

Vậy hàm số $g\left( x \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( \frac{1}{4};1 \right)$.

b) Ta có: ${h}’\left( x \right)={{\left[ f\left( x+3 \right) \right]}^{\prime }}={f}’\left( x+3 \right).{{\left( x+3 \right)}^{\prime }}={{\left( x+3-1 \right)}^{2}}\left[ 2\left( x+3 \right)-1 \right]\left( x+3+1 \right)$

$\Rightarrow {h}’\left( x \right)={{\left( x+2 \right)}^{2}}\left( 2x+5 \right)\left( x+4 \right)<0$

Bảng xét dấu cho ${h}’\left( x \right)$

Vậy hàm số $h\left( x \right)$ nghịch biến trên khoảng $\left( -4;\frac{-5}{2} \right)$.

 

Bài tập 2: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và ${f}’\left( x \right)=\left( x+1 \right)\left( x-2 \right)$.

a) Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số $g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}}-2 \right)$.

b) Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số $h\left( x \right)=f\left( 1-x \right)+\frac{3{{x}^{2}}}{2}-5x+1$.

Lời giải

a) Ta có: ${g}’\left( x \right)=2x.{f}’\left( {{x}^{2}}-2 \right)=2x.\left( {{x}^{2}}-2+1 \right)\left( {{x}^{2}}-2-2 \right)=2x.\left( {{x}^{2}}-1 \right)\left( {{x}^{2}}-4 \right)$.

Bảng xét dấu cho ${g}’\left( x \right)$.

Vậy hàm số $g\left( x \right)$ đồng biến trên các khoảng $\left( -\infty ;-2 \right)$; $\left( 1;1 \right)$ và $\left( 2;+\infty  \right)$. Vậy hàm số $g\left( x \right)$ nghịch biến trên các khoảng $\left( -2;-1 \right)$ và $\left( 1;2 \right)$.

b) Ta có: ${h}’\left( x \right)=\left[ {f}’\left( 1-x \right) \right]+3x-5=-{f}’\left( 1-x \right)+3x-5=-\left( 1-x+1 \right)\left( 1-x-2 \right)+3x-5$

$=\left( x-2 \right)\left( -1-x \right)+3x-5=-{{x}^{2}}+4x-3=-\left( x-1 \right)(x-3)$.

Bảng xét dấu cho ${h}’\left( x \right)$

Vậy hàm số $h\left( x \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( 1;3 \right)$ và nghịch biến trên các khoảng $\left( -\infty ;1 \right)$ và $\left( 3;+\infty  \right)$.

Bài tập 3: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và ${f}’\left( x \right)={{x}^{2}}-x$.

a) Tìm .khoảng đơn điệu của hàm số $g\left( x \right)=f\left( 2x+1 \right)-12x$.

b) Tìm khoảng đơn điệu của hàm số $h\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}} \right)+\frac{16{{x}^{3}}}{3}-16x+2$.

Lời giải

a) Ta có: ${g}’\left( x \right)=2{f}’\left( 2x+1 \right)-12=2.\left[ {{\left( 2x+1 \right)}^{2}}-\left( 2x+1 \right) \right]-12$

$=2\left( 4{{x}^{2}}+2x-6 \right)=4\left( 2x+3 \right)\left( x-1 \right)$

Bảng xét dấu cho ${g}’\left( x \right)$.

Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng $\left( -\infty ;-\frac{3}{2} \right)$ và $\left( 1;+\infty  \right)$, hàm số nghịch biến trên khoảng $\left( -\frac{3}{2};1 \right)$.

b) Ta có: ${h}’\left( x \right)=2x.{f}’\left( {{x}^{2}} \right)=2x({{x}^{4}}-{{x}^{2}})+16{{x}^{2}}-16=2{{x}^{3}}\left( {{x}^{2}}-1 \right)+16\left( {{x}^{2}}-1 \right)=2\left( {{x}^{2}}-1 \right)\left( {{x}^{3}}+8 \right)$

Bảng xét dấu cho ${h}’\left( x \right)$.

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng $\left( -2;-1 \right)$ và $\left( 1;+\infty  \right)$, hàm số nghịch biến trên khoảng $\left( -\infty ;-2 \right)$ và $\left( -1;1 \right)$.

Bài tập 4: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm ${f}’\left( x \right)=\left( x-2 \right)\left( 2x-5 \right)\text{ }\forall x\in \mathbb{R}$. Tìm khoảng đồng biến của hàm số $y=f\left( {{x}^{2}}+2 \right)-\frac{1}{2}{{x}^{4}}+2$

A. $\left( -1;1 \right)$. B. $\left( 0;2 \right)$. C. $\left( 1;+\infty  \right)$. D. $\left( -3;0 \right)$.

Lời giải

Ta có: $y=f\left( {{x}^{2}}+2 \right)-\frac{1}{2}{{x}^{4}}+2\Rightarrow {y}’=2x.{f}’\left( {{x}^{2}}+2 \right)-2{{x}^{3}}=2x.{{x}^{2}}\left( 2{{x}^{2}}+4-5 \right)-2{{x}^{3}}$

$=2{{x}^{3}}\left( 2{{x}^{2}}-2 \right)=4{{x}^{3}}\left( x-1 \right)\left( x+1 \right)$.

Bảng xét dấu cho ${y}’$.

Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số đồng biến trên khoảng $\left( 1;+\infty  \right)$. Chọn C.

Bài tập 5: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm ${f}’\left( x \right)={{x}^{3}}{{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( 2x-1 \right)$ trên $\mathbb{R}$ và hàm số $g\left( x \right)=f\left( x+2 \right)$. Hàm số $g\left( x \right)$ nghịch biến trên khoảng nào sau đây:

A. $\left( -\infty ;-2 \right)$. B. $\left( -2;-\frac{3}{2} \right)$. C. $\left( 2;\frac{3}{2} \right)$.              D. $\left( \frac{3}{2};+\infty  \right)$.

Lời giải

Ta có: ${g}’\left( x \right)={{\left[ f\left( x+2 \right) \right]}^{\prime }}={{\left( x+2 \right)}^{3}}{{\left( x+2-1 \right)}^{2}}\left[ 2\left( x+2 \right)-1 \right]$

$={{\left( x+2 \right)}^{3}}{{\left( x+1 \right)}^{2}}.\left( 2x+3 \right)<0\Leftrightarrow \left( x+2 \right)\left( 2x+3 \right)<0\Leftrightarrow -2<x<-\frac{3}{2}$.

Suy ra hàm số $g\left( x \right)$ nghịch biến trên khoảng $\left( -2;-\frac{3}{2} \right)$.  Chọn B.

Bài tập 6: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm ${f}’\left( x \right)=\left( {{x}^{2}}+x \right){{\left( x-2 \right)}^{2}}$ trên $\mathbb{R}$ và hàm số $g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}}-1 \right)$. Hàm số $g\left( x \right)$ đồng biến trên khoảng nào sau đây:

A. $\left( -1;0 \right)$. B. $\left( 0;1 \right)$. C. $\left( -2;-1 \right)$. D. $\left( -1;1 \right)$.

Lời giải

Ta có: ${f}’\left( x \right)=\left( {{x}^{2}}+x \right){{\left( x-2 \right)}^{2}}=x\left( x+1 \right){{\left( x-2 \right)}^{2}}$

Khi đó ${g}’\left( x \right)={{\left[ f\left( {{x}^{2}}-1 \right) \right]}^{\prime }}={{\left( {{x}^{2}}-1 \right)}^{\prime }}.{f}’\left( {{x}^{2}}-1 \right)$

$=2x\left( {{x}^{2}}-1 \right).{{x}^{2}}{{\left[ \left( {{x}^{2}}-1 \right)-2 \right]}^{2}}>0\Leftrightarrow x\left( {{x}^{2}}-1 \right)>0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} x>1 \\  {} -1<x<0 \\ \end{array} \right.$

Suy ra hàm số $g\left( x \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( -1;0 \right)$. Chọn A.

Bài tập 7: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục và xác định trên $\mathbb{R}$, biết rằng ${f}’\left( x \right)={{x}^{2}}+x$, hàm số $y=f\left( {{x}^{2}}-1 \right)$ đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. $\left( 1;2 \right)$. B. $\left( -1;1 \right)$. C. $\left( 0;1 \right)$. D. $\left( -\infty ;-1 \right)$.

Lời giải

Ta có công thức đạo hàm của hàm hợp ${{\left[ f\left( u \right) \right]}^{\prime }}={f}’\left( u \right).{u}’\left( x \right)$.

Do đó ${{\left[ f\left( {{x}^{2}}-1 \right) \right]}^{\prime }}={f}’\left( {{x}^{2}}-1 \right).2x=2\left( {{x}^{2}}-1 \right){{x}^{3}}$.

Vẽ bảng xét dấu ta có: ${{\left[ f\left( {{x}^{2}}-1 \right) \right]}^{\prime }}>0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} x>1 \\  {} -1<x<0 \\ \end{array} \right.$.

Do đó hàm số $y=f\left( {{x}^{2}}-1 \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( -1;0 \right)$ và $\left( 1;+\infty  \right)$. Chọn A.

Bài tập 8: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm ${f}’\left( x \right)=x{{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( x-2 \right)$. Hỏi hàm số $y=f\left( \frac{5x}{{{x}^{2}}+4} \right)$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. $\left( -\infty ;-2 \right)$. B. $\left( 0;2 \right)$. C. $\left( 2;4 \right)$. D. $\left( -2;1 \right)$.

Lời giải

Ta có: ${{\left( \frac{5x}{{{x}^{2}}+4} \right)}^{\prime }}=5.\frac{{{x}^{2}}+4-2{{x}^{2}}}{{{\left( {{x}^{2}}+4 \right)}^{2}}}=5.\frac{4-{{x}^{2}}}{{{\left( {{x}^{2}}+4 \right)}^{2}}}$.

Xét hàm số: $y=f\left( \frac{5x}{{{x}^{2}}+4} \right)\Rightarrow {y}’=5.\frac{4-{{x}^{2}}}{{{\left( {{x}^{2}}+4 \right)}^{2}}}.\frac{5x}{{{x}^{2}}+4}{{\left( \frac{5x}{{{x}^{2}}+4}-1 \right)}^{2}}\left( \frac{5x}{{{x}^{2}}+4}-2 \right)>0$

$\Leftrightarrow \left( 4-{{x}^{2}} \right)x.\left( 5x-2{{x}^{2}}-8 \right)>0\Leftrightarrow \left( x+2 \right)x(x-2)\left( 2{{x}^{2}}-5x+8 \right)>0$

$\Leftrightarrow \left( x+2 \right)x(x-2)>0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} x>2 \\  {} -2<x<0 \\ \end{array} \right.$.

Vậy hàm số $y=f\left( \frac{5x}{{{x}^{2}}+4} \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( 2;+\infty  \right)$ nên nó đồng biến trên khoảng $\left( 2;4 \right)$.

Chọn C.

Bài tập 9: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm ${f}’\left( x \right)={{x}^{2}}+x-2\text{ }\forall x\in \mathbb{R}$. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số $y=f\left( {{x}^{2}} \right)-18{{x}^{2}}+2$

A. $\left( 0;1 \right)$. B. $\left( -2;0 \right)$. C. $\left( 1;3 \right)$. D. $\left( 2;+\infty  \right)$.

Lời giải

Ta có: $y=f\left( {{x}^{2}} \right)-18{{x}^{2}}+2\Rightarrow {y}’=2x.{f}’\left( {{x}^{2}} \right)-36x=2x.\left[ {f}’\left( {{x}^{2}} \right)-18 \right]$

$\Leftrightarrow 2x\left( {{x}^{4}}+{{x}^{2}}-2-18 \right)=2x\left( {{x}^{2}}-4 \right)\left( {{x}^{2}}+5 \right)$.

Bảng xét dấu cho ${y}’$

Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng $\left( 0;2 \right)$. Chọn A.

Bài tập 10: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm ${f}’\left( x \right)={{x}^{2}}\left( x-1 \right)\left( {{x}^{2}}-4 \right)$. Hàm  số $y=f\left( 2-x \right)$ đồng biến trên khoảng nào?

A. $\left( -\infty ;0 \right)$. B. $\left( 0;1 \right)$. C. $\left( 2;+\infty  \right)$. D. $\left( 1;4 \right)$.

Lời giải

Ta có: ${f}’\left( x \right)={{x}^{2}}\left( x-1 \right)\left( {{x}^{2}}-4 \right)={{x}^{2}}\left( x-1 \right)\left( x-2 \right)\left( x+2 \right)$.

Khi đó: $y=f\left( 2-x \right)\Rightarrow {y}’=-{{\left( 2-x \right)}^{2}}\left( 1-x \right)\left( -x \right)\left( 4-x \right)={{\left( x-2 \right)}^{2}}x\left( x-1 \right)\left( x-4 \right)>0$

$\Leftrightarrow x\left( x-1 \right)\left( x-4 \right)>0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} x>4 \\  {} 0<x<1 \\ \end{array} \right.$.

Vậy hàm số $y=f\left( 2-x \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( 0;1 \right)$. Chọn B.

Bài tập 11: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm ${f}’\left( x \right)=\left( x+3 \right)\left( {{x}^{2}}+x \right)$. Hàm  số $g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}}+2x \right)+\frac{{{x}^{4}}}{2}+2{{x}^{3}}+2{{x}^{2}}$ đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. $\left( -2;-1 \right)$. B. $\left( -1;0 \right)$. C. $\left( 0;1 \right)$. D. $\left( -4;-3 \right)$.

Lời giải

Ta có: ${f}’\left( x \right)=\left( x+3 \right)\left( {{x}^{2}}+x \right);{g}’\left( x \right)=\left( 2x+2 \right).{f}’\left( {{x}^{2}}+2x \right)+2{{x}^{3}}+6{{x}^{2}}+4x$

$=2\left( x+1 \right)\left( {{x}^{2}}+2x+3 \right)\left( {{x}^{2}}+2x \right)\left( {{x}^{2}}+2x+1 \right)+2x\left( {{x}^{2}}+3x+2 \right)$

$=2x\left( x+1 \right)\left( x+2 \right)\left[ \left( {{x}^{2}}+2x+3 \right)\left( {{x}^{2}}+2x+1 \right)+1 \right]$

Do ${{x}^{2}}+2x+1={{\left( x+1 \right)}^{2}}\ge 0\text{ }\left( \forall x\in \mathbb{R} \right)$ nên $\left( {{x}^{2}}+2x+3 \right)\left( {{x}^{2}}+2x+1 \right)+1>0\text{ }\left( \forall x\in \mathbb{R} \right)$

Do đó ${g}’\left( x \right)>0\Leftrightarrow x\left( x+1 \right)\left( x+2 \right)>0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} x>0 \\  {} -2<x<-1 \\ \end{array} \right.$.

Vậy $g\left( x \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( -2;-1 \right)$ và $\left( 1;+\infty  \right)$. Chọn A.

Bài tập : Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm cấp 2 xác định và liên tục trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn ${{\left( {f}’\left( x \right) \right)}^{2}}+f\left( x \right){{f}’}’\left( x \right)=x\left( x-1 \right)\left( x-2 \right),\forall x\in \mathbb{R}$. Hàm số $g\left( x \right)=f\left( x \right).{f}’\left( x \right)$ đồng biến trên khoảng nào?

A. $\left( 0;2 \right)$. B. $\left( -\infty ;0 \right)$. C. $\left( 2;+\infty  \right)$. D. $\left( 1;2 \right)$.

Lời giải

Ta có: ${g}’\left( x \right)={{\left[ f\left( x \right).{f}’\left( x \right) \right]}^{\prime }}=f\left( x \right).{{f}’}’\left( x \right)+{{f}^{2′}}\left( x \right)=x\left( x-1 \right)\left( x-2 \right)>0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} x>1 \\  {} 0<x<1 \\ \end{array} \right.$.

Do đó hàm số $g\left( x \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( 1;+\infty  \right)$ nên nó đồng biến trên khoảng $\left( 2;+\infty  \right)$. Chọn C.

Bài tập : Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục và có đạo hàm ${f}’\left( x \right)=x{{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( {{x}^{2}}+mx+16 \right)$. Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để hàm số $y=f\left( 4-x \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( 4;+\infty  \right)$?

A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.

Lời giải

Ta có: $y=f\left( 4-x \right)\Rightarrow {y}’=-\left( 4-x \right){{\left( 3-x \right)}^{2}}\left( {{t}^{2}}+mt+16 \right)$ với $t=4-x,\text{ }x>4\Rightarrow t<0$.

Hàm số đồng biến trên khoảng $\left( 4;+\infty  \right)\Leftrightarrow \left( x-4 \right){{\left( x-3 \right)}^{2}}\left[ {{t}^{2}}+mt+16 \right]\ge 0\left( \forall x\in \left( 4;+\infty  \right) \right)$

$\Leftrightarrow {{t}^{2}}+mt+16\ge 0\text{ }\left( \forall t<0 \right)\Leftrightarrow {{t}^{2}}+16\ge -mt\text{ }\left( \forall t<0 \right)\Leftrightarrow -t+\frac{-16}{t}\ge m\text{ }\left( \forall t<0 \right)$

$\Leftrightarrow \underset{\left( -\infty ;0 \right)}{\mathop{\min }}\,g\left( t \right)\ge m$, với $g\left( t \right)=-t-\frac{16}{t}$

Mặt khác theo BĐT AM – GM ta có: $g\left( t \right)\ge 2\sqrt{-t.\left( \frac{-16}{t} \right)}=8\Rightarrow m\le 8$ là giá trị cần tìm.

Kết hợp $m\in {{\mathbb{Z}}^{+}}\Rightarrow $ có 8 giá trị nguyên dương của m. Chọn B.

 Loại 3: Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số hợp cho qua bảng biến thiên hoặc đồ thị.

Phương pháp giải:

Giả sử giả thiết bài toán cho đồ thị hàm ${f}’\left( x \right)$ với mọi $x\in \mathbb{R}$ như hình vẽ dưới đây.

1

 Đối với bài toán tìm khoảng đồng biến nghịch biến của hàm số $y=f\left( x \right)$ ta dựa đồ thị ${f}’\left( x \right)$như hình vẽ để tìm khoảng đồng biến nghịch biến.

 Đối với bài toán tìm khoảng đồng biến nghịch biến của hàm hợp $y=f\left( u \right)$ ta làm như sau:

Ta thấy ${f}’\left( x \right)$ đổi dấu qua các điểm $x=b,\text{ }x=c,\text{ }x=d$ và ${f}’\left( x \right)$ bằng không nhưng không đổi dấu tại các điểm $x=a,\text{ }x=e$ nên ta có thể thiết lập biểu thức đạo hàm:

${f}’\left( x \right)=k{{\left( x-a \right)}^{2}}\left( x-b \right)\left( x-c \right)\left( x-d \right){{\left( x-e \right)}^{2}}$

Trong đó hệ số $k>0$ nếu $\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,{f}’\left( x \right)>0$ và $k<0$ nếu $\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,{f}’\left( x \right)0$ (vì khi $x\to +\infty $ thì ${f}’\left( x \right)>0$ nên ta có thể giả sử:

${f}’\left( x \right)={{\left( x-a \right)}^{2}}\left( x-b \right)\left( x-c \right)\left( x-d \right){{\left( x-e \right)}^{2}}$ từ đó suy ra đạo hàm của hàm hợp ${{\left[ f\left( u \right) \right]}^{\prime }}={u}’.{f}’\left( u \right)$. Từ đó lập bảng xét dấu và kết luận.

Bài tập 1: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$. Hàm số $y={f}’\left( x \right)$ có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. $\left( 0;2 \right)$.

B. $\left( 1;3 \right)$.

C. $\left( -1;1 \right)$.

D. $\left( -\infty ;2 \right)$.

Lời giải

Dựa vào đồ thị hàm số $y={f}’\left( x \right)$ ta thấy $1<x<3$ thì đồ thị hàm số $y={f}’\left( x \right)$ nằm ở dưới trục hoành nên ${f}’\left( x \right)<0\Rightarrow $ hàm số $y=f\left( x \right)$ nghịch biến trên khoảng $\left( 1;3 \right)$. Chọn B.

Bài tập 2: [Đề thi minh họa của Bộ GD{}ĐT năm 2018] Cho hàm số $y=f\left( x \right)$. Hàm số $y={f}’\left( x \right)$ có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số $y=f\left( 2-x \right)$ đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. $\left( 1;3 \right)$. B. $\left( 2;+\infty  \right)$.

C. $\left( -2;1 \right)$. D. $\left( -\infty ;-2 \right)$.

 

Lời giải

Cách 1: Giả sử ${f}’\left( x \right)=\left( x+1 \right)\left( x-1 \right)\left( x-4 \right)$ ta có: ${{\left[ f\left( 2-x \right) \right]}^{\prime }}={f}’\left( 2-x \right).{{\left( 2-x \right)}^{\prime }}$

$=-{f}’\left( 2-x \right)=-\left( 2-x+1 \right)\left( 2-x-1 \right)\left( 2-x-4 \right)=\left( x-3 \right)\left( x-1 \right)\left( x+2 \right)>0$.

Bảng xét dấu ${{\left[ f\left( 2-x \right) \right]}^{\prime }}$

Vậy hàm số đồng biến trên $\left( -2;1 \right)$ và $\left( 3;+\infty  \right)$.

Cách 2: Ta có: ${{\left[ f\left( 2-x \right) \right]}^{\prime }}={f}’\left( 2-x \right).{{\left( 2-x \right)}^{\prime }}=-{f}’\left( 2-x \right)>0\Leftrightarrow {f}’\left( 2-x \right)<0$

Dựa vào đồ thị ta có: ${f}’\left( 2-x \right)<0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} 2-x<-1 \\  {} 1<2-x3 \\  {} -2<x<1 \\ \end{array} \right.$.

Vậy hàm số đồng biến trên  . Chọn C.

Bài tập 3: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có bảng xét dấu như sau:

Hàm số $y=f\left( {{x}^{2}}-2 \right)$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. $\left( -2;0 \right)$. B. $\left( 2;+\infty  \right)$. C. $\left( 0;2 \right)$. D. $\left( -\infty ;-2 \right)$.

Lời giải

Dựa vào bảng xét dấu ta có thể giả sử ${f}’\left( x \right)=-\left( x+2 \right)x\left( x-2 \right)$

(Chú ý: Do $\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,{f}’\left( x \right)<0$ nên ta chọn $k=-1$).

Khi đó $y=f\left( {{x}^{2}}-2 \right)\Rightarrow {y}’=-2x.{{x}^{2}}\left( {{x}^{2}}-2 \right)\left( {{x}^{2}}-4 \right)0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} x>2 \\  {} 0<x<\sqrt{2} \\  {} -2<x<-\sqrt{2} \\ \end{array} \right.$.

Vậy hàm số   nghịch biến trên khoảng  . Chọn B.

 

Bài tập 4: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

Hàm số $y=f\left( 3-x \right)$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. $\left( -\infty ;0 \right)$. B. $\left( 4;6 \right)$. C. $\left( -1;5 \right)$. D. $\left( 0;4 \right)$.

Lời giải

Dựa vào bảng xét dấu ta giả sử ${f}’\left( x \right)=\left( x+1 \right)\left( x-3 \right)$.

Khi đó $y=f\left( 3-x \right)\Rightarrow {y}’=-\left( 3-x+1 \right)\left( 3-x-3 \right)=-\left( 4-x \right)\left( -x \right)>0\Leftrightarrow x\left( x-4 \right)<0\Leftrightarrow 0<x<4$.

Do đó hàm số $y=f\left( 3-x \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( 0;4 \right)$. Chọn D.

Bài tập 5: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$. Biết rằng hàm số $y={f}’\left( x \right)$ có đồ thị như hình bên.

Hỏi hàm số $y=f\left( 3-{{x}^{2}} \right)$ đồng biến trên khoảng nào sau đây?

 

A. $\left( 0;1 \right)$.

B. $\left( -1;0 \right)$.

C. $\left( 2;3 \right)$.

D. $\left( -2;-1 \right)$.

Lời giải

Giả sử ${f}’\left( x \right)=\left( x+6 \right)\left( x+1 \right)\left( x-2 \right)$, ta có: $y=f\left( 3-{{x}^{2}} \right)\Rightarrow {y}’=-2x.{f}’\left( 3-{{x}^{2}} \right)$.

$=-2x.\left( 3-{{x}^{2}}+6 \right)\left( 3-{{x}^{2}}+1 \right)\left( 3-{{x}^{2}}-2 \right)=2x\left( {{x}^{2}}-9 \right)\left( {{x}^{2}}-4 \right)\left( {{x}^{2}}-1 \right)$

Bảng xét dấu cho ${y}’$:

Do đó hàm số đồng biến trên khoảng $\left( -1;0 \right)$. Chọn B.

Bài tập 6: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$. Biết rằng hàm số $y={f}’\left( x \right)$ có đồ thị như hình bên.

Hàm số $g\left( x \right)=f\left( 1-2x \right)$ đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. $\left( -1;0 \right)$.

B. $\left( -\infty ;0 \right)$.

C. $\left( 0;1 \right)$.

D. $\left( 1;+\infty  \right)$.

Lời giải

Giả sử ${f}’\left( x \right)=\left( x+1 \right)\left( x-1 \right)\left( x-2 \right){{\left( x-4 \right)}^{2}}$

Suy ra ${g}’\left( x \right)={f}’\left( 1-2x \right).{{\left( 1-2x \right)}^{\prime }}=\left( 2-2x \right)\left( -2x \right)\left( -1-2x \right){{\left( -3-2x \right)}^{2}}.\left( -2 \right)>0$

$\Leftrightarrow \left( x-1 \right)x\left( 2x+1 \right)>0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} x>1 \\  {} -\frac{1}{2}<x<1 \\ \end{array} \right.\Rightarrow $ hàm số $g\left( x \right)=f\left( 1-2x \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( 1;+\infty  \right)$.

Chọn D.

Bài tập 7: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$. Biết rằng hàm số $y={f}’\left( x \right)$ có đồ thị như hình bên.

Hàm số $g\left( x \right)=f\left( 3-2x \right)$ nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. $\left( 0;2 \right)$.

B. $\left( 1;3 \right)$.

C. $\left( -\infty ;-1 \right)$.

D. $\left( -1;+\infty  \right)$.

Lời giải

Giả sử ${f}’\left( x \right)=\left( x+2 \right)\left( x-2 \right)\left( x-5 \right)$

Ta có ${g}’\left( x \right)={f}’\left( 3-2x \right).{{\left( 3-2x \right)}^{\prime }}=\left( 5-2x \right)\left( 1-2x \right)\left( -2-2x \right).\left( -2 \right)<0$.

$\Leftrightarrow \left( 2x-5 \right)\left( 2x-1 \right)\left( x+1 \right)<0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} x<-1 \\  {} \frac{1}{2}<x<\frac{5}{2} \\ \end{array} \right.\Rightarrow $ hàm số nghịch biến trên khoảng $\left( -\infty ;-1 \right)$. Chọn C.

 

Bài tập 8: Cho hàm số $y={f}’\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ có đồ thị như hình bên.  

Hàm số $y=f\left( {{x}^{2}}-2x+3 \right)$ nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. $\left( -\infty ;0 \right)$.

B. $\left( 2;+\infty  \right)$.

C. $\left( 1;2 \right)$.

D. $\left( -\infty ;2 \right)$.

Lời giải

Giả sử ${f}’\left( x \right)=-{{x}^{2}}\left( x-2 \right)\left( x-3 \right)$

Ta có ${{\left[ f\left( {{x}^{2}}-2x+3 \right) \right]}^{\prime }}=\left( 2x-2 \right).{f}’\left( {{x}^{2}}-2x+3 \right)$.

$\Leftrightarrow -\left( 2x-2 \right){{\left( {{x}^{2}}-2x+3 \right)}^{2}}.\left( {{x}^{2}}-2x+1 \right).\left( {{x}^{2}}-2x \right)<0\Leftrightarrow \left( 2x-2 \right)x\left( x-2 \right)2 \\  {} 0<x<1 \\ \end{array} \right.$.

Do đó hàm số $y=f\left( {{x}^{2}}-2x+3 \right)$ nghịch biến trên khoảng $\left( 2;+\infty  \right)$. Chọn B.

Bài tập 9: Cho hàm số $y={f}’\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ có đồ thị như hình bên.

Hàm số $g\left( x \right)=2f\left( x \right)-{{x}^{2}}+4x-2$ đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. $\left( -\infty ;-1 \right)$, $\left( 1;2 \right)$.

B. $\left( -1;1 \right)$, $\left( 2;+\infty  \right)$.

C. $\left( -1;2 \right)$.

D. $\left( -\infty ;-1 \right)$,$\left( 2;+\infty  \right)$.

 

Lời giải

Ta có: ${g}’\left( x \right)=2{f}’\left( x \right)-2x+4>0\Leftrightarrow {f}’\left( x \right)>x-2$.

Vẽ đồ thị hàm số $y={f}’\left( x \right)$ và $y=x-2$ trên cùng hệ trục tọa độ Oxy, ta thấy với $x>2$ hoặc $-1<x<1$ thì đồ thị hàm số $y={f}’\left( x \right)$ nằm trên đường thẳng $y=x-2$.

Vậy nên ${f}’\left( x \right)>x-2\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} x>2 \\  {} -1<x<1 \\ \end{array} \right.$.

Do đó hàm số   đồng biến trên các khoảng  ,  .Chọn B.

 

Bài tập 10: [Đề thi minh họa Bộ GD{}ĐT năm 2019] Cho hàm số $f\left( x \right)$ có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số $y=3f\left( x+2 \right)-{{x}^{3}}+3x$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. $\left( 1;+\infty  \right)$. B. $\left( -\infty ;-1 \right)$. C. $\left( -1;0 \right)$. D. $\left( 0;2 \right)$.

Lời giải

Ta có: ${y}’=3{f}’\left( x+2 \right)-3{{x}^{2}}+3;\text{ }{y}’=0\Leftrightarrow {f}’\left( x+2 \right)={{x}^{2}}-1\left( * \right)$

Đặt $t=x+2$, khi đó $\left( * \right)\Leftrightarrow {f}’\left( t \right)={{\left( t-2 \right)}^{2}}-1={{t}^{2}}-4t+3$

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy $t\in \left( 1;2 \right)\xrightarrow{{}}{f}’\left( t \right)>0$

Và ${{t}^{2}}-4t+3{{t}^{2}}-4t+3\Leftrightarrow 1<t0\Leftrightarrow 1<x+2<2\Leftrightarrow -1<x<0$. Vậy hàm số đồng biến trên $\left( -1;0 \right)$. Chọn C.

Bài tập 11: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$, đạo hàm ${f}’\left( x \right)$ có bảng xét dấu như sau:

Hàm số $y=f\left( x+1 \right)-\frac{{{x}^{3}}}{3}+x$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. $\left( 2;3 \right)$. B. $\left( 1;2 \right)$. C. $\left( 3;4 \right)$. D. $\left( 0;1 \right)$.

Lời giải

Ta có: ${y}’={f}’\left( x+1 \right)-{{x}^{2}}+1$.

Đặt $t=x+1$, khi đó ${y}’={f}’\left( t \right)-{{\left( t-1 \right)}^{2}}+1={f}’\left( t \right)-{{t}^{2}}+2t$.

Để hàm số nghịch biến thì ${y}'<0$

Ta chọn t sao cho: $\left\{ \begin{array}  {} {f}’\left( t \right)<0 \\  {} -{{t}^{2}}+2t<0 \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}  {} {f}’\left( t \right)2 \\  {} t<0 \\ \end{array} \right. \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow t\in \left( 2;3 \right)\Rightarrow x\in \left( 1;2 \right)$.

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng $\left( 1;2 \right)$.Chọn B.

Bài tập 12: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$có đồ thị đạo hàm ${f}’\left( x \right)$ trên $\mathbb{R}$ như hình bên dưới và hàm số $g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}}+x+2 \right)$.

Hàm số  $g\left( x \right)$ đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. $\left( -1;0 \right)$.

B. $\left( 0;1 \right)$.

C. $\left( -2;-\frac{1}{2} \right)$.

D. $\left( -4;-2 \right)$.

Lời giải

Giả sử ${f}’\left( x \right)=\left( x+2 \right)\left( x-2 \right)\left( x+1 \right)$

Khi đó ${g}’\left( x \right)={{\left[ f\left( {{x}^{2}}+x+2 \right) \right]}^{\prime }}={{\left( {{x}^{2}}+x+2 \right)}^{\prime }}.{f}’\left( {{x}^{2}}+x+2 \right)$

$=\left( 2x+1 \right)\left( {{x}^{2}}+x+4 \right)\left( {{x}^{2}}+x \right)\left( {{x}^{2}}+x+3 \right)>0\Leftrightarrow \left( 2x+1 \right)x\left( x+1 \right)>0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} x>0 \\  {} -1<x<-\frac{1}{2} \\ \end{array} \right.$.

Suy ra hàm số $g\left( x \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( 0;1 \right)$. Chọn B.

Bài tập : Cho hàm số $y=f\left( x \right)$có đồ thị đạo hàm ${f}’\left( x \right)$ như hình vẽ.

Xét hàm số $g\left( x \right)=\frac{1}{3}{{x}^{3}}+\frac{3}{4}{{x}^{2}}-\frac{3}{2}x-f\left( x \right)$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng $\left( -3;-1 \right)$.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng $\left( 1;3 \right)$.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng $\left( -1;0 \right)$.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng $\left( -2;0 \right)$.

Lời giải

Khẳng định 1 đúng. Ta có: ${g}’\left( x \right)=\left( {{x}^{2}}+\frac{3}{2}x-\frac{3}{2} \right)-{f}’\left( x \right)=0$

Parabol $y={{x}^{2}}+\frac{3}{2}x-\frac{3}{2}=h\left( x \right)$ đi qua 3 điểm $\left( -3;3 \right),\text{ }\left( -1;2 \right)$ và $\left( 1;1 \right)$.

1

Dựa vào sự tương giao của hai đồ thị ta có: ${g}’\left( x \right)=h\left( x \right)-{f}’\left( x \right)=0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} x=-3 \\  {} x=-1 \\  {} x=1 \\ \end{array} \right.$ .

Khi $x\to +\infty $ thì ${f}’\left( x \right)0$ do đó ta có bảng xét dấu.

Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng $\left( -1;1 \right)$ nên hàm số nghịch biến trên khoảng $\left( -1;0 \right)$. Chọn C.

Bài tập 14: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$có đồ thị đạo hàm ${f}’\left( x \right)$ như hình vẽ.

Hàm số $g\left( x \right)=f\left( x \right)-\frac{1}{3}{{x}^{3}}+2018$ nghịch biến trên khoảng nào sau đây.

A. $\left( -1;1 \right)$.

B. $\left( -1;0 \right)$.

C. $\left( 0;2 \right)$.

D. $\left( -2;-1 \right)$.

Lời giải

Ta có: ${g}’\left( x \right)={f}’\left( x \right)-{{x}^{2}}$, parabol $y={{x}^{2}}$ cũng đi qua các điểm $\left( -1;1 \right),\text{ }\left( 0;0 \right),\text{ }\left( 1;1 \right)$ nằm trên đồ thị (Parabol $y={{x}^{2}}$ có đồ thị đậm hơn trong hình vẽ dưới).

1

Dựa vào sự tương giao của hai đồ thị ta có ${f}’\left( x \right)-{{x}^{2}}=0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} x=-1 \\  {} x=0 \\  {} x=1 \\ \end{array} \right.,x\to -\infty \Rightarrow {f}’\left( x \right)<{{x}^{2}}$.

Từ đó, ta có bảng xét dấu cho ${g}’\left( x \right)$ như sau:

Do đó hàm số $g\left( x \right)$ nghịch biến trên khoảng $\left( -1;0 \right)$.

Bài tập 15: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$có đồ thị đạo hàm ${f}’\left( x \right)$ như hình vẽ.

Hàm số $g\left( x \right)=f\left( x \right)-\frac{1}{3}{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-x$ nghịch biến trên khoảng nào sau đây.

A. $\left( 0;1 \right)$.

B. $\left( 1;2 \right)$.

C. $\left( -1;1 \right)$.

D. $\left( 2;+\infty  \right)$.

Lời giải

Ta có: ${g}’\left( x \right)={f}’\left( x \right)-{{x}^{2}}+2x-1=0\Leftrightarrow {f}’\left( x \right)={{\left( x-1 \right)}^{2}}$.

1

Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số $y={f}’\left( x \right)$ và Parabol $y={{\left( x-1 \right)}^{2}}$ ta có:

${f}’\left( x \right)={{\left( x-1 \right)}^{2}}\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} x=0 \\  {} x=1 \\  {} x=2 \\ \end{array} \right.$. Từ đó ta có bảng xét dấu của ${g}’\left( x \right)$ như sau:

Do đó hàm số $g\left( x \right)$ nghịch biến trên khoảng $\left( 1;2 \right)$. Chọn B.

Bài tập 16: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ

1

Hàm số $y=f\left( {{x}^{2}}-2x+1 \right)+2018$ giảm trên khoảng

A. $\left( -\infty ;1 \right)$. B. $\left( 2;+\infty  \right)$. C. $\left( 0;1 \right)$. D. $\left( 1;2 \right)$.

Lời giải

Dựa vào đồ thị hàm số $y=f\left( x \right)\Rightarrow {f}’\left( x \right)$ đổi dấu khi qua các điểm $x=-1;\text{ }x=1$.

Giả sử ${f}’\left( x \right)=k\left( x+1 \right)\left( x-1 \right),\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)>0\Rightarrow k>0$ ta có:

$y=f\left( {{x}^{2}}-2x+1 \right)+2018\Rightarrow {y}’=\left( 2x-2 \right).{f}’\left( {{x}^{2}}-2x+1 \right)=k\left( 2x-2 \right)\left( {{x}^{2}}-2x+2 \right)\left( {{x}^{2}}-2x \right)$

$=2k\left( x-1 \right)x\left( x-2 \right).\left[ {{\left( x-1 \right)}^{2}}+1 \right]<0\Leftrightarrow x\left( x-1 \right)\left( x-2 \right)<0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} 1<x<2 \\  {} x<0 \\ \end{array} \right.$.

Do đó hàm số giảm trên khoảng $\left( 1;2 \right)$. Chọn D.

Bài tập 17: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$có đồ thị đạo hàm $y={f}’\left( x \right)$ như hình vẽ.

Hàm số $g\left( x \right)=2f\left( x \right)+{{\left( x+1 \right)}^{2}}$ đồng biến trên khoảng nào sau đây.

A. $\left( -3;1 \right)$.

B. $\left( 1;3 \right)$.

C. $\left( -\infty ;3 \right)$.

D. $\left( 3;+\infty  \right)$.

Lời giải

Ta có: ${g}’\left( x \right)=2{f}’\left( x \right)+2\left( x+1 \right)=2\left[ {f}’\left( x \right)-\left( -x-1 \right) \right]>0\Leftrightarrow {f}’\left( x \right)>-x-1$.

1

Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số $y={f}’\left( x \right)$ và $y=-x-1$ ta có ${f}’\left( x \right)=-x-1\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} x=-3 \\  {} x=1 \\  {} x=3 \\ \end{array} \right.$.

Dễ thấy khi $x\to +\infty $ thì $-x-1>{f}’\left( x \right)\Rightarrow {g}’\left( x \right)<0$ ta có bảng xét dấu ${g}’\left( x \right)$

 

Hàm số $y=g\left( x \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( -\infty ;3 \right)$ và $\left( 1;3 \right)$. Chọn B.

Bài tập 18: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$có đồ thị đạo hàm $y={f}’\left( x \right)$ như hình vẽ. Đặt $h\left( x \right)=2f\left( x \right)-{{x}^{2}}$.

Hàm số $y=h\left( x \right)$ đồng biến trên khoảng nào sau đây.

A. $\left( -\infty ;-2 \right)$.

B. $\left( 2;4 \right)$.

C. $\left( -2;2 \right)$.

D. $\left( 2;+\infty  \right)$.

Lời giải

Ta có: ${h}’\left( x \right)=2{f}’\left( x \right)-2x=2\left[ {f}’\left( x \right)-x \right]>0\Leftrightarrow {f}’\left( x \right)>x$

1

Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số $y={f}’\left( x \right)$ và $y=x$ ta có ${f}’\left( x \right)=x\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} x=-2 \\  {} x=2 \\  {} x=4 \\ \end{array} \right.$.

Lập bảng xét dấu cho ${h}’\left( x \right)$

Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số $y=h\left( x \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( -2;2 \right)$. Chọn C.

Bài tập 19: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$có đồ thị đạo hàm $y={f}’\left( x \right)$là Parabol như hình vẽ bên.

Hàm số $y=f\left( 1-{{x}^{2}} \right)+6{{x}^{2}}$ đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. $\left( -\infty ;-1 \right)$. B. $\left( \sqrt{2};+\infty  \right)$.

C. $\left( -\sqrt{2};0 \right)$. D. $\left( 1;\sqrt{2} \right)$.

Lời giải

Giả sử ${f}’\left( x \right)=k\left( x-1 \right)\left( x-2 \right)$, do ${f}’\left( 0 \right)=2\Rightarrow k=1\Rightarrow {f}’\left( x \right)=\left( x-1 \right)\left( x-2 \right)$.

Khi đó: $y=f\left( 1-{{x}^{2}} \right)+6{{x}^{2}}\Rightarrow {y}’=-2x\left( 1-{{x}^{2}}-1 \right)\left( 1-{{x}^{2}}-2 \right)+12x$

$=-2x\left[ {{x}^{2}}\left( {{x}^{2}}-1 \right)-6 \right]=-2x\left( {{x}^{2}}-3 \right)\left( {{x}^{2}}+2 \right)$

Bảng xét dấu:

Do đó hàm số đồng biến trên khoảng $\left( 0;\sqrt{3} \right)$ và $\left( -\infty ;-\sqrt{3} \right)$. Do đó hàm số đồng biến trên khoảng $\left( 1;\sqrt{2} \right)$. Chọn D.

Bài tập 20: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$. Hàm số $y={f}’\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình $f\left( x \right)>{{x}^{3}}-{{x}^{2}}-3x+m$ đúng với mọi $x\in \left( -1;1 \right)$ khi và chỉ khi

A. $m<f\left( -1 \right)-1$. B. $m<f\left( -1 \right)-1$. C. $m\le f\left( 1 \right)+3$. D. $m<f\left( 1 \right)+3$.

Lời giải

Bất phương trình $f\left( x \right)>{{x}^{3}}-{{x}^{2}}-3x+m\Leftrightarrow f\left( x \right)-\left( {{x}^{3}}-{{x}^{2}}-3x \right)>m\text{ }\left( \forall x\in \left( -1;1 \right) \right)$.

Xét $g\left( x \right)=f\left( x \right)-\left( {{x}^{3}}-{{x}^{2}}-3x \right)\Rightarrow {g}’\left( x \right)={f}’\left( x \right)-\left( 3{{x}^{2}}-2x-3 \right)$

Do Parabol $y=3{{x}^{2}}-2x-3$ đi qua 2 điểm $\left( -1;2 \right)$ và $\left( 1;-2 \right)$ nên ta thấy

${f}’\left( x \right)\ge 3{{x}^{2}}-2x-3\text{ }\left( \forall x\left( -1;1 \right) \right)$ suy ra hàm số $g\left( x \right)=f\left( x \right)-\left( {{x}^{3}}-{{x}^{2}}-3x \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( -1;1 \right)$ nên $g\left( x \right)>g\left( -1 \right)\text{ }\left( \forall x\left( -1;1 \right) \right)$.

Suy ra $m\le f\left( -1 \right)-1$ là giá trị cần tìm. Chọn B.

Bài tập 21: [Đề thi THPT Quốc gia 2018] Cho hai hàm số $y=f\left( x \right)$ và $y=g\left( x \right)$. Hai hàm số $y={f}’\left( x \right)$ và $y={g}’\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số $y={g}’\left( x \right)$.

Hàm số $h\left( x \right)=f\left( x+6 \right)-g\left( 2x+\frac{5}{2} \right)$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. $\left( \frac{21}{5};+\infty  \right)$. B. $\left( \frac{1}{4};1 \right)$.

C. $\left( 3;\frac{21}{5} \right)$. D. $\left( 4;\frac{17}{4} \right)$.

Lời giải

Ta có: ${h}’\left( x \right)={f}’\left( x+6 \right)-2{g}’\left( 2x+\frac{5}{2} \right)>0$

Trên đoạn $\left[ 3;8 \right]$, ta được $\underset{\left[ 3;8 \right]}{\mathop{\min }}\,{f}’\left( x \right)=f\left( 3 \right)=10;\underset{\left[ 3;8 \right]}{\mathop{\max }}\,{g}’\left( x \right)=g\left( 8 \right)=5$.

Do đó ${f}’\left( x \right)-2{g}’\left( x \right)>0\Leftrightarrow {f}’\left( x \right)>2{g}’\left( x \right);\forall x\in \left( 3;8 \right)$

Nếu $\left\{ \begin{array}  {} 3<x+6<8 \\  {} 3<2x+\frac{5}{2}<8 \\ \end{array} \right.\Rightarrow \frac{1}{4}<x2{g}’\left( 2x+\frac{5}{2} \right)\Rightarrow {h}’\left( x \right)>0$ trên khoảng $\left( \frac{1}{4};2 \right)$.

Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng $\left( \frac{1}{4};2 \right)$. Chọn B.

Bài tập 22: [Đề thi THPT Quốc gia 2018] Cho hai hàm số $y=f\left( x \right)$ và $y=g\left( x \right)$. Hai hàm số $y={f}’\left( x \right)$ và $y={g}’\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số $y={g}’\left( x \right)$.

Hàm số $h\left( x \right)=f\left( x+3 \right)-g\left( 2x-\frac{7}{2} \right)$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. $\left( \frac{13}{4};4 \right)$. B. $\left( 7;\frac{29}{4} \right)$. C. $\left( 6;\frac{36}{5} \right)$.              D. $\left( \frac{36}{5};+\infty  \right)$

Lời giải

Ta có: ${h}’\left( x \right)={f}’\left( x+3 \right)-2{g}’\left( 2x-\frac{7}{2} \right)>0$

Trên đoạn $\left[ 3;8 \right]$, ta được $\underset{\left[ 3;8 \right]}{\mathop{\min }}\,{f}’\left( x \right)=f\left( 3 \right)=10;\underset{\left[ 3;8 \right]}{\mathop{\max }}\,{g}’\left( x \right)=g\left( 8 \right)=5$.

Do đó ${f}’\left( x \right)-2{g}’\left( x \right)>0\Leftrightarrow {f}’\left( x \right)>2{g}’\left( x \right);\forall x\in \left( 3;8 \right)$

Nếu $\left\{ \begin{array}  {} 3<x+3<8 \\  {} 3<2x-\frac{7}{2}<8 \\ \end{array} \right.\Rightarrow \frac{13}{4}<x2{g}’\left( 2x-\frac{7}{2} \right)\Rightarrow {h}’\left( x \right)>0$ trên khoảng $\left( \frac{13}{4};5 \right)$.

.Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng $\left( \frac{13}{4};4 \right)$. Chọn A.

 

Thuộc chủ đề:Tổng ôn Toán 12 Tag với:TINH DON DIEU - HAM SO - TOAN 12

Bài liên quan:

  1. Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số giải phương trình, hệ phương trình và bất phương trình
  2. Tổng hợp lý thuyết cách xét tính đồng biến nghịch biến của hàm số phân thức chứa tham số m toán lớp 12
  3. Tổng hợp lý thuyết cách xét tính đơn điệu của hàm số bậc 3 trên d có chứa tham số m toán lớp 12
  4. Tổng hợp lý thuyết cách xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc 3 chứa tham số m toán lớp 12
  5. Cách tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số dựa vào đồ thị và bảng biến thiên
  6. Tổng hợp lý thuyết cách khảo sát chiều biến thiên của hàm số dựa vào bảng biến thiên toán lớp 12
  7. Tổng hợp lý thuyết phương pháp xét tính đơn điệu của hàm số toán lớp 12
  8. Tổng hợp lý thuyết quy tắc xét dấu biểu thức và bài tập minh họa toán lớp 12

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • [LOP12.COM] Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2022-2023 Trường THPT Lê Lợi
  • [LOP12.COM] Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2022-2023 Trường THPT Lê Trung Kiên
  • [LOP12.COM] Đề thi giữa HK2 lớp 12 môn Toán năm 2022-2023 Trường THPT Trần Phú
  • [LOP12.COM] Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2022-2023 Trường THPT Lê Quý Đôn
  • [LOP12.COM] Đề thi thử THPT QG năm 2023 môn Hóa học Trường THPT Ngô Gia Tự

Chuyên mục

Trắc nghiệm online Lớp 12 - Bài học - Ôn thi THPT 2023.
Bản quyền - Chính sách bảo mật - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap.
Hocz - Học Trắc nghiệm - Sách toán - QAzdo - Hoc Tap VN - Giao vien Viet Nam

Login

Mất mật khẩu>
Đăng ký
Bạn không có tài khoản à? Xin đăng ký một cái.
Đăng ký tài khoản