• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
Cộng đồng học tập lớp 12

Cộng đồng học tập lớp 12

Trắc nghiệm bài học, bài tập, kiểm tra và đề thi cho học sinh lớp 12.

Bạn đang ở:Trang chủ / Tổng ôn Toán 12 / Giải bất phương trình mũ bằng phương pháp đưa về cùng cơ số – bài tập có đáp án chi tiết

Giải bất phương trình mũ bằng phương pháp đưa về cùng cơ số – bài tập có đáp án chi tiết

18/04/2022 by admin Để lại bình luận

Giải bất phương trình mũ  bằng phương pháp đưa về cùng cơ số – bài tập có đáp án

Phương pháp đứa về cùng cơ số mũ

Xét bất phương trình ${{a}^{f(x)}}>{{a}^{g(x)}}$

Nếu a > 1 thì ${{a}^{f(x)}}>{{a}^{g(x)}}\Leftrightarrow f(x)>g(x)$ (cùng chiều khi a > 1)

Nếu 0 < a {{a}^{g(x)}}\Leftrightarrow f(x)<g(x)$(ngược chiều khi 0 < a {{a}^{g(x)}}\Leftrightarrow (a-1)\left[ f(x)-g(x) \right]>0$(hoặc xét 2 trường hợp của cơ số).

Bài tập trắc nghiệm giải giải bất phương trình mũ khác cơ số có đáp án chi tiết

Bài tập 1: Giải các bất phương trình sau:

a)  ${{\left( \frac{1}{\sqrt{3}} \right)}^{8{{x}^{2}}-17x+11}}\ge {{\left( \frac{1}{\sqrt{3}} \right)}^{7-5x-{{x}^{2}}}}$                                          b) ${{\left( \frac{1}{4} \right)}^{x}}\ge {{2}^{\frac{2x}{x+1}}}$

Lời giải chi tiết

a) Do $0>\frac{1}{\sqrt{3}}{{2}^{\frac{2x}{x+1}}}\Leftrightarrow {{2}^{-2x}}>{{2}^{\frac{2x}{x+1}}}$

Do 2 > 1 nên BPT $\Leftrightarrow -2x>\frac{2x}{x+1}\Leftrightarrow 2x+\frac{2x}{x+1}<0\Leftrightarrow \frac{2{{x}^{2}}+4x}{x+1}<0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} x<-2 \\  {} -1<x<0 \\ \end{array} \right.$

Vậy nghiệm của BPT là $x\in \left( -\infty ;-2 \right)\cup (-1;0)$

 

Bài tập 2: Giải các bất phương trình sau:

a) ${{\left( \sqrt{10}+3 \right)}^{\frac{x-3}{x-1}}}<{{\left( \sqrt{10}-3 \right)}^{\frac{x+1}{x+3}}}$                                                        b) $\frac{1}{{{2}^{\sqrt{{{x}^{2}}-2x}}}}\le {{2}^{x-1}}$

Lời giải chi tiết

a) ĐK: $x\ne 1,x=\ne -3$

Do $\left( \sqrt{10}+3 \right)\left( \sqrt{10}-3 \right)=1\Rightarrow \left( \sqrt{10}-3 \right)={{\left( \sqrt{10}+3 \right)}^{-1}}$

Khi đó BPT $\Leftrightarrow {{\left( \sqrt{10}+3 \right)}^{\frac{x-3}{x-1}}}<{{\left( \sqrt{10}+3 \right)}^{\frac{x+1}{x+3}}}\Leftrightarrow \frac{x-3}{x-1}<-\frac{x+1}{x+3}\Leftrightarrow \frac{x-3}{x-1}+\frac{x+1}{x+3}<0$

$\Leftrightarrow \frac{2{{x}^{2}}-5}{(x-1)(x+3)}<0$. Lập bảng xét dấu ta được $\left[ \begin{array}  {} -3<x<-\sqrt{5} \\  {} 1<x<\sqrt{5} \\ \end{array} \right.$

Vậy BPT có nghiệm  là $\left( -3;-\sqrt{5} \right)\cup \left( 1;\sqrt{5} \right)$

b) Điều kiện ${{x}^{2}}-2x\ge 0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} x\ge 2 \\  {} x\le 0 \\ \end{array} \right.$

Ta có $\frac{1}{{{2}^{\sqrt{{{x}^{2}}-2x}}}}\le {{2}^{x-1}}\Leftrightarrow {{2}^{x-1+\sqrt{{{x}^{2}}-2x}}}\ge 1={{2}^{0}}\Leftrightarrow x-1+\sqrt{{{x}^{2}}-2x}\ge 0$

$\Leftrightarrow \sqrt{{{x}^{2}}-2x}\ge 1-x\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{} \left\{ \begin{array}  {} 1-x1 \\  {} {{x}^{2}}-2x\ge 0 \\ \end{array} \right. \\  {} \left\{ \begin{array}  {} x\le 1 \\  {} 0\ge 1 \\ \end{array} \right. \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow x\ge 2$

Vậy tập nghiệm của BPT là: $S=\left[ 2;+\infty  \right)$

Bài tập 3: Tập nghiệm của bất phương trình ${{\left( \sqrt{2}+1 \right)}^{\frac{6x-6}{x+1}}}\le {{\left( \sqrt{2}-1 \right)}^{-x}}$là :

A. $S=\left( -1;2 \right]\cup \left[ 3;+\infty  \right)$  B. $S=\left( -1;2 \right)\cup \left[ 3;+\infty  \right)$

C. $S=\left( -1;2 \right]\cup \left( 3;+\infty  \right)$  D. $S=\left( 3;+\infty  \right)$

Lời giải chi tiết

Ta có ${{\left( \sqrt{2}+1 \right)}^{\frac{6x-6}{x+1}}}\le {{\left( \sqrt{2}-1 \right)}^{-x}}\Leftrightarrow {{\left( \sqrt{2}+1 \right)}^{\frac{6x-6}{x+1}}}\le {{\left( \frac{1}{\sqrt{2}+1} \right)}^{-x}}={{\left( \sqrt{2}+1 \right)}^{x}}\Leftrightarrow \frac{6x-6}{x+1}\le x$

$\Leftrightarrow \frac{6x-6}{x+1}-x\le 0\Leftrightarrow \frac{-{{x}^{2}}+5x-6}{x+1}\le 0\Leftrightarrow \frac{{{x}^{2}}-5x+6}{x+1}\ge 0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} x\ge 3 \\  {} -1<x\le 2 \\ \end{array} \right.$

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là $S=\left( -1;2 \right]\cup \left[ 3;+\infty  \right)$.Chọn A.

Bài tập 4: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ${{3}^{\sqrt{x}}}+{{3}^{\sqrt{x}-1}}-{{3}^{\sqrt{x}-2}}<11$ là:

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Lời giải chi tiết

Ta có ${{3}^{\sqrt{x}}}+{{3}^{\sqrt{x}-1}}-{{3}^{\sqrt{x}-2}}<11\Leftrightarrow {{3}^{\sqrt{x}}}+\frac{1}{3}{{.3}^{\sqrt{x}}}-\frac{1}{9}{{.3}^{\sqrt{x}}}<11\Leftrightarrow \frac{11}{9}{{.3}^{\sqrt{x}}}<11$

$\Leftrightarrow {{3}^{\sqrt{x}}}<{{3}^{2}}\Leftrightarrow \sqrt{x}<2\Leftrightarrow 0\le x<4$. Vậy bất phương trình có tập nghiệm là $S=\left[ 0;4 \right)$

Vậy BPT có 4 nghiệm nguyên. Chọn D.

Bài tập 5: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình ${{\left( \frac{2}{5} \right)}^{\frac{6-5x}{2+5x}}}\ge \frac{25}{4}$là

A. $T=-3$ B. $T=-1$ C. $T=2$ D. $T=1$

Lời giải chi tiết

Ta có

${{\left( \frac{2}{5} \right)}^{\frac{6-5x}{2+5x}}}\ge \frac{25}{4}\Leftrightarrow {{\left( \frac{2}{5} \right)}^{\frac{6-5x}{2+5x}}}\ge {{\left( \frac{5}{2} \right)}^{2}}={{\left( \frac{2}{5} \right)}^{-2}}\Leftrightarrow \frac{6-5x}{2+5x}\ge -2\Leftrightarrow \frac{10+5x}{2+5x}\le 0\Leftrightarrow -2\le x<\frac{-2}{5}$

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là $S=\left[ -2;\frac{-2}{5} \right)$

Kết hợp $x\in \mathbb{Z}\Rightarrow x=\left\{ -2;-1 \right\}\Rightarrow T=-3$. Chọn A.

Bài tập 6: Số nghiệm nguyên âm của bất phương trình ${{\left( \sqrt{5}+2 \right)}^{x-1}}\ge {{\left( \sqrt{5}-2 \right)}^{\frac{x-1}{x+1}}}$ là

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Lời giải chi tiết

Ta có ${{\left( \sqrt{5}+2 \right)}^{x-1}}\ge {{\left( \sqrt{5}-2 \right)}^{\frac{x-1}{x+1}}}\Leftrightarrow {{\left( \sqrt{5}+2 \right)}^{x-1}}\ge {{\left( \frac{1}{\sqrt{5}+2} \right)}^{\frac{x-1}{x+1}}}={{\left( \sqrt{5}+2 \right)}^{\frac{x-1}{x+1}}}$

$\Leftrightarrow x-1\ge -\frac{x-1}{x+1}\Leftrightarrow x-1+\frac{x-1}{x+1}\ge 0\Leftrightarrow \frac{{{x}^{2}}+x-2}{x+1}\ge 0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}  {} x>1 \\  {} -2\le x<1 \\ \end{array} \right.$

Kết hợp $x\in {{\mathbb{Z}}^{-}}\Rightarrow x=\left\{ -2;-1 \right\}\Rightarrow $BPT có 2 nghiệm nguyên âm. Chọn B.

Bài tập 7: Gọi S là tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình ${{\left( \frac{1}{3} \right)}^{\sqrt{{{x}^{2}}-3x-10}}}>{{3}^{2-x}}$

Tìm số phần tử của S.

A. 11 B. 0 C. 9 D. 1

Lời giải chi tiết

BPT $\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}  {} {{x}^{2}}-3x-10\ge 0 \\  {} \sqrt{{{x}^{2}}-3x-10}<x-2 \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}  {} \left[ \begin{array}  {} x\ge 5 \\  {} x\le -2 \\ \end{array} \right. \\  {} \sqrt{{{x}^{2}}-3x-10}0 \\  {} {{x}^{2}}-3x-10<{{x}^{2}}-4x+4 \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}  {} x\ge 5 \\  {} x<14 \\ \end{array} \right.$

$\Rightarrow 5\le x<14\Rightarrow $ có 9 phần tử. Chọn C.

 

Thuộc chủ đề:Tổng ôn Toán 12 Tag với:BPT MU - LOGARIT - TOAN 12

Bài liên quan:
  1. Tổng hợp lý thuyết giải bất phương trình logarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ – bài tập có đáp án toán lớp 12
  2. Phương trình, bất phương trình mũ logarit chứa tham số m – bài tập có đáp án chi tiết.
  3. Giải bất phương trình logarit bằng cách Sử dụng tính đơn điệu của hàm số, phân tích nhân tử, đánh giá
  4. Giải bất phương trình logarit bằng phương pháp đưa về cùng cơ số – Bài tập có đáp án chi tiết
  5. Tổng hợp lý thuyết bất phương trình logarit là gì? các phương pháp giải bpt logarit toán lớp 12
  6. Giải bất phương trình mũ bằng Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số, phương pháp phân tích nhân tử, phương pháp đánh giá
  7. Tổng hợp lý thuyết giải bất phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ có đáp án chi tiết toán lớp 12
  8. Tổng hợp lý thuyết giải bất phương trình mũ bằng phương pháp logarit hóa – bài tập có đáp án chi tiết toán lớp 12
  9. Tổng hợp lý thuyết bất phương trình mũ là gì? phương pháp giải bpt mũ cơ bản toán lớp 12
  10. Tổng hợp lý thuyết quy tắc xét dấu và các bất phương trình cơ bản đã học toán lớp 12

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Trắc nghiệm online Lớp 12 - Bài học - Ôn thi THPT 2022.
Bản quyền - Chính sách bảo mật - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap.