• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Cộng đồng học tập lớp 12

Cộng đồng học tập lớp 12

Trắc nghiệm bài học, bài tập, kiểm tra và đề thi cho học sinh lớp 12.

Login
  • Trắc nghiệm 12
  • Khoá học
  • Đăng ký
Bạn đang ở:Trang chủ / Tổng ôn Toán 12 / Bài tập Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lũy thừa, mũ, logarit có đáp án chi tiết

Bài tập Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lũy thừa, mũ, logarit có đáp án chi tiết

17/04/2022 by Thầy Đồ Để lại bình luận

Bài tập Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lũy thừa, mũ, logarit có đáp án

Một số câu trắc nghiệm tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của biểu thức logarit có Lời giải chi tiết

Bài tập 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\frac{\ln x}{x}$ trên $\left[ 1;e \right]$ là

A. $e.$   B. 1. C. $\frac{1}{e}.$  D. 0.

Lời giải chi tiết:

Ta có: $y’=\frac{\ln x-1}{{{x}^{2}}}=0\Leftrightarrow x=e$ 

Lại có: $y\left( 1 \right)=0;y\left( e \right)=\frac{1}{e}\Rightarrow $ Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\frac{\ln x}{x}$ trên $\left[ 1;e \right]$ là 0. Chọn D.

 

Bài tập 2: Giá trị lớn nhất $M$ của hàm số $y=x{{e}^{-2{{x}^{2}}}}$ trên đoạn $\left[ 0;1 \right]$ bằng:

A. $M=2{{e}^{-3}}.$    B. $M={{e}^{-2}}.$  C. $M=\frac{1}{2}{{e}^{-3}}.$  D. $M=\frac{1}{2\sqrt{e}}.$ 

Lời giải chi tiết:

Ta có: $y’={{e}^{-2{{x}^{2}}}}-4{{x}^{2}}.{{e}^{-2{{x}^{2}}}}=0\Leftrightarrow {{e}^{-2{{x}^{2}}}}\left( 1-4{{x}^{2}} \right)$

Với $x\in \left[ 0;1 \right]\Rightarrow y’=0\Leftrightarrow x=\frac{1}{2}.$ Ta có: $y\left( 0 \right)=0;y\left( \frac{1}{2} \right)=\frac{1}{2\sqrt{e}};y\left( 1 \right)=\frac{1}{{{e}^{2}}}$ 

Do đó $M=\frac{1}{2\sqrt{e}}.$ Chọn D. 

 

Bài tập 3: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số $y={{x}^{2}}-2\ln x$ trên đoạn $\left[ \frac{1}{e};e \right]$ là:

A. $T={{e}^{2}}-1.$    B. $T={{e}^{2}}-\frac{1}{{{e}^{2}}}.$  C. $T=2+\frac{1}{{{e}^{2}}}.$               D. $T=3+\frac{1}{{{e}^{2}}}.$ 

Lời giải chi tiết:

Ta có: $y’=2x-\frac{2}{x}=0\Leftrightarrow {{x}^{2}}=1\xrightarrow{x\in \left[ \frac{1}{e};e \right]}x=1$

Lại có: $y\left( \frac{1}{e} \right)=\frac{1}{{{e}^{2}}}+2;y\left( 1 \right)=1;y\left( e \right)={{e}^{2}}-2$ 

Do đó $\underset{\left[ \frac{1}{e};e \right]}{\mathop{Max}}\,y={{e}^{2}}-2;\underset{\left[ \frac{1}{e};e \right]}{\mathop{Min}}\,y=1\Rightarrow T={{e}^{2}}-1.$ Chọn A.

 

Bài tập 4: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số $y=x{{e}^{x}}-2{{e}^{x}}$ trên đoạn $\left[ 0;3 \right]$ là:

A. $T={{e}^{2}}-1.$    B. $T={{e}^{3}}-{{e}^{2}}.$  C. $T={{e}^{3}}-e.$               D. $T={{e}^{3}}-2.$ 

Lời giải chi tiết:

Ta có: $y’=x{{e}^{x}}+{{e}^{x}}-2{{e}^{x}}=x{{e}^{x}}-{{e}^{x}}=0\Leftrightarrow x=1.$

Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn $\left[ 0;3 \right]$ 

Lại có: $y\left( 0 \right)=-2;y\left( 1 \right)=-e;y\left( 3 \right)={{e}^{3}}.$ Do đó $\underset{\left[ 0;3 \right]}{\mathop{\min }}\,y=-e;\underset{\left[ 0;3 \right]}{\mathop{\max }}\,y={{e}^{3}}$ 

Vậy $T={{e}^{3}}-e.$ Chọn C.  

 

Bài tập 5: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số $y={{4}^{x}}-{{2}^{x+1}}$ trên đoạn $\left[ -1;1 \right]$ là:

A. $\underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\min }}\,y=-\frac{3}{4};\underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\max }}\,y=2$                 B. $\underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\min }}\,y=-\frac{3}{4};\underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\max }}\,y=0.$               

C. $\underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\min }}\,y=-1;\underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\max }}\,y=1.$                             D. $\underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\min }}\,y=-1;\underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\max }}\,y=0.$ .

Lời giải chi tiết:

Ta có: $y={{2}^{2x}}-{{2.2}^{x}}.$ Đặt $t={{2}^{x}}\Rightarrow t\in \left[ {{2}^{-1}};{{2}^{1}} \right]=\left[ \frac{1}{2};2 \right]$ 

Xét hàm số $f\left( t \right)={{t}^{2}}-2t$ trên đoạn $\left[ \frac{1}{2};2 \right]$ ta có: $f’\left( t \right)=2t-2=0\Leftrightarrow t=1$ 

Hàm số $f\left( t \right)$ xác định và liên tục trên đoạn $\left[ \frac{1}{2};2 \right].$ 

Lại có $f\left( \frac{1}{2} \right)=\frac{-3}{4};f\left( 1 \right)=-1;f\left( 2 \right)=0.$ Do đó $\underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\min }}\,y=-1;\underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\max }}\,y=0.$ Chọn D.

 

Bài tập 6: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x\ln x$ trên đoạn $\left[ \frac{1}{{{e}^{2}}};e \right]$ là:

A. $T=e.$    B. $T=e-\frac{2}{{{e}^{2}}}.$  C. $T=\frac{-1}{e}-\frac{2}{{{e}^{2}}}.$               D. $T=e-\frac{1}{e}.$ 

Lời giải chi tiết:

Ta có: $y’=\ln x+1=0\Leftrightarrow x={{e}^{-1}}=\frac{1}{e}.$ Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn $\left[ \frac{1}{{{e}^{2}}};e \right].$ 

Mặt khác $y\left( \frac{1}{{{e}^{2}}} \right)=\frac{-2}{{{e}^{2}}};y\left( \frac{1}{e} \right)=\frac{-1}{e};y\left( e \right)=e.$ Do đó $\underset{\left[ \frac{1}{{{e}^{2}}};e \right]}{\mathop{\min }}\,y=-\frac{1}{e};\underset{\left[ \frac{1}{{{e}^{2}}};e \right]}{\mathop{\max }}\,y=e$ 

Do đó $T=e-\frac{1}{e}.$ Chọn D. 

 

Bài tập 7: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\frac{\ln x}{x}$ trên đoạn $\left[ \frac{1}{e};{{e}^{2}} \right]$ là:

A. $T=\frac{1}{e}.$    B. $T=\frac{1}{e}-e.$  C. $T=\frac{-1}{e}+\frac{2}{{{e}^{2}}}.$  D. $T=e-\frac{1}{e}.$ 

Lời giải chi tiết:

Ta có: $y’=\frac{1-\ln x}{{{x}^{2}}}=0\Leftrightarrow x=e.$ Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn $\left[ \frac{1}{e};{{e}^{2}} \right].$ 

Lại có $y\left( \frac{1}{e} \right)=-e;y\left( e \right)=\frac{1}{e};y\left( {{e}^{2}} \right)=\frac{2}{{{e}^{2}}}.$ Do đó $\underset{\left[ \frac{1}{e};{{e}^{2}} \right]}{\mathop{\min }}\,y=-e;\underset{\left[ \frac{1}{e};{{e}^{2}} \right]}{\mathop{\max }}\,y=\frac{1}{e}$ 

Do đó $T=\frac{1}{e}-e.$ Chọn B.  

 

Bài tập 8: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $f\left( x \right)={{e}^{-{{x}^{2}}+2x}}-{{x}^{3}}+3x$ trên đoạn $\left[ 0;2 \right]$ là:

A. $2e-2$ và $-1.$     B. $e+2$ và $-1.$  C. $e+2$ và $1.$  D. $2e-2$ và $1.$ 

Lời giải chi tiết:

Ta có: $f’\left( x \right)={{e}^{-{{x}^{2}}+2x}}.\left( -2x+2 \right)-3{{x}^{2}}+3=\left( 1-x \right)\left( 2{{e}^{-{{x}^{2}}+2x}}+x+1 \right)$

Xét $x\in \left[ 0;2 \right]$ thì $f’\left( x \right)=0\Leftrightarrow x=1$ 

Mặt khác $f\left( 0 \right)=1;f\left( 1 \right)=e+2;f\left( 2 \right)=-1$ suy ra $\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{Max}}\,f\left( x \right)=e+2$ và $\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{Min}}\,f\left( x \right)=-1.$ Chọn B.

 

Bài tập 9: Một chất điểm chuyển động có phương trình vận tốc là $v\left( t \right)=e+{{e}^{{{t}^{2}}-2t}}$ $\left( m/s \right)$ ($t:$ giây là thời gian chuyển động). Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây đầu tiên, vận tốc nhỏ nhất của chất điểm là bao nhiêu?

A. $v=e+1\left( m/s \right).$  B. $v=e+\frac{1}{{{e}^{2}}}\left( m/s \right).$               C. $v=e+\frac{1}{e}\left( m/s \right).$               D. $v=e+\frac{1}{{{e}^{4}}}\left( m/s \right).$

Lời giải chi tiết:

Xét hàm số $v\left( t \right)=e+{{e}^{{{t}^{2}}-2t}}\left( m/s \right)$ với $t\in \left[ 0;10 \right]$ 

Ta có: $v’\left( t \right)=\left( 2t-2 \right){{e}^{{{t}^{2}}-2t}}=0\Leftrightarrow t=1$ 

Khi đó $v\left( 0 \right)=e+1;v\left( 1 \right)=e+\frac{1}{e};v\left( 10 \right)=e+{{e}^{80}}\Rightarrow {{v}_{\min }}=e+\frac{1}{e}.$ Chọn C.

 

Bài tập 10: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số $f\left( x \right)={{e}^{2x}}-3{{e}^{x}}-1$ trên đoạn $\left[ 0;\ln 3 \right]$ là:

A. $\frac{-17}{4}.$    B. $\frac{-11}{4}.$  C. $-5.$  D. $-3.$ .

Lời giải chi tiết:

Đặt $t={{e}^{x}},$ với $x\in \left[ 0;\ln 3 \right]\Rightarrow t\in \left[ 1;3 \right]$ 

Xét hàm số $f\left( t \right)={{t}^{2}}-3t-1$ trên đoạn $\left[ 1;3 \right]$ ta có: $f’\left( t \right)=2t-3=0\Leftrightarrow t=\frac{3}{2}$ 

Mặt khác $f\left( 1 \right)=-3;f\left( \frac{3}{2} \right)=\frac{-13}{4};f\left( 3 \right)=-1\Rightarrow \left\{ \begin{align}  & \underset{\left[ 1;3 \right]}{\mathop{Max}}\,f\left( t \right)=-1 \\  & \underset{\left[ 1;3 \right]}{\mathop{Min}}\,f\left( t \right)=\frac{-13}{4} \\ \end{align} \right.\Rightarrow T=\frac{-17}{4}.$ Chọn A.

 

Bài tập 11: Gọi $M,m$ lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số $f\left( x \right)={{3}^{2{{\sin }^{2}}x}}+{{3}^{{{\cos }^{2}}x}}.$ Tính giá trị biểu thức $P=M+{{\left( \frac{2m}{9} \right)}^{3}}.$ 

A. $P=\frac{10}{3}.$    B. $P=1.$  C. $P=\frac{35}{3}.$  D. $P=\frac{32}{3}.$ 

Lời giải chi tiết:

Ta có $f\left( x \right)={{3}^{2{{\sin }^{2}}x}}+{{3}^{{{\cos }^{2}}x}}={{3}^{2{{\sin }^{2}}x}}+{{3}^{1-{{\sin }^{2}}x}}=3={{\left( 3{{\sin }^{2}}x \right)}^{2}}+\frac{3}{{{3}^{{{\sin }^{2}}x}}}$

Đặt $t={{3}^{{{\sin }^{2}}x}}$ do $0\le {{\sin }^{2}}x\le 1\Rightarrow 1\le {{3}^{{{\sin }^{2}}x}}\le 3\Rightarrow t\in \left[ 1;3 \right]$ khi đó ${{\left( {{3}^{{{\sin }^{2}}x}} \right)}^{2}}+\frac{3}{{{3}^{{{\sin }^{2}}x}}}={{t}^{2}}+\frac{3}{t}$ 

Xét hàm số $g\left( t \right)={{t}^{2}}+\frac{3}{t}$ với $t\in \left[ 1;3 \right].$ Ta có $g’\left( t \right)=2t-\frac{3}{{{t}^{2}}};g’\left( t \right)=0\Leftrightarrow t=\sqrt[3]{\frac{3}{2}}$ 

Ta có $f\left( 1 \right)=4;f\left( 3 \right)=10;f\left( \sqrt[3]{\frac{3}{2}} \right)=\sqrt[3]{\frac{243}{4}}\Rightarrow M=10;m=\sqrt[3]{\frac{243}{4}}\Rightarrow P=\frac{32}{3}.$ Chọn D.

 

Thuộc chủ đề:Tổng ôn Toán 12 Tag với:HAM SO MU - LOGARIT - TOAN 12

Bài liên quan:

  1. Tổng hợp lý thuyết bài tập mũ logarit lũy thừa vận dụng cao có đáp án chi tiết toán lớp 12
  2. Tổng hợp lý thuyết bài tập nhận dạng đồ thị hàm số mũ và logarit có đáp án chi tiết toán lớp 12
  3. Bài tập Tính đơn điệu và cực trị của hàm số lũy thừa, mũ, logarit có đáp án chi tiết
  4. Tổng hợp lý thuyết bài tập tính đạo hàm của hàm số lũy thừa, mũ, logarit có đáp án chi tiết toán lớp 12
  5. Tổng hợp lý thuyết bài tập tìm tập xác định của hàm số lũy thừa, mũ, logarit có đáp án chi tiết toán lớp 12
  6. Tổng hợp lý thuyết hàm số logarit là gì? lý thuyết và công thức tóm tắt ngắn gọn toán lớp 12
  7. Tổng hợp lý thuyết hàm số mũ là gì? lý thuyết và công thức tóm tắt ngắn gọn toán lớp 12
  8. Tổng hợp lý thuyết hàm số là gì? lý thuyết và công thức tóm tắt ngắn gọn toán lớp 12

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • [LOP12.COM] Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2022-2023 Trường THPT Lê Lợi
  • [LOP12.COM] Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2022-2023 Trường THPT Lê Trung Kiên
  • [LOP12.COM] Đề thi giữa HK2 lớp 12 môn Toán năm 2022-2023 Trường THPT Trần Phú
  • [LOP12.COM] Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2022-2023 Trường THPT Lê Quý Đôn
  • [LOP12.COM] Đề thi thử THPT QG năm 2023 môn Hóa học Trường THPT Ngô Gia Tự

Chuyên mục

Trắc nghiệm online Lớp 12 - Bài học - Ôn thi THPT 2023.
Bản quyền - Chính sách bảo mật - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap.
Hocz - Học Trắc nghiệm - Sách toán - QAzdo - Hoc Tap VN - Giao vien Viet Nam

Login

Mất mật khẩu>
Đăng ký
Bạn không có tài khoản à? Xin đăng ký một cái.
Đăng ký tài khoản