Kiểm tra Tính đơn điệu của hàm số 08/09/2021 by Lớp 12 Để lại bình luận Khi học sinh học xong bài 1, giải tích 12, thì làm bài kiểm tra này. 60 Created on Tháng Tám 25, 2023Toan 12 Trắc nghiệm Tính Đơn điệu của hàm số 1 Làm kiểm tra cuối bài học Tính đơn điệu hàm số. Name 1 / 20 Category: Đơn điệu nhận biết 1. Hàm số \(y = {x^3} – 3{x^2} + 1 \) nghịch biến trên khoảng nào? A. \(\left( { – \infty;0} \right)\). B. \(\left( {2: + \infty } \right)\). C. \(\left( {0;{\mkern 1mu} 2} \right)\). D. \(\left( { – \infty;0} \right){1} \) và \(\left( {2: + \infty } \right)\). Các bạn chọn \(\left( {0;{\mkern 1mu} 2} \right)\). 2 / 20 Category: Đơn điệu nhận biết 2. Hàm số \(y = {x^3} – 3x\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. \(\left( { – \infty;\,1} \right)\) B. \(\left( {0;\,2} \right)\) C. \(\left( {2;\, + \infty } \right)\) D. \(\left( { – 1;\,1} \right)\) 3 / 20 Category: Đơn điệu nhận biết 3. Cho hàm số \(y = – \frac{1}{4}{x^4} + 2{x^2} – 1\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { – \infty; – 2} \right)\) và \(\left( {0;2} \right)\). B. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { – 2;0} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\). C. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { – \infty; – 2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\). D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { – 2;0} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\). 4 / 20 Category: Đơn điệu nhận biết 4. Tìm khoảng đồng biến của hàm số: \(y = {x^4} – 6{x^2} + 8x + 1\). A. \(\left( { – 2; + \infty } \right)\). B. \(\left( { – \infty;2} \right)\). C. \(\left( { – \infty; + \infty } \right)\). D. \(\left( { – \infty;1} \right)\). 5 / 20 Category: Đơn điệu nhận biết 5. Cho hàm số \(y = \frac{{x + 3}}{{1 – x}}\). Mệnh đề nào sau đây sai? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y = – 1\). B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x = 1\). C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { – \infty;\,1} \right)\) và \(\left( {1;\, + \infty } \right)\). 6 / 20 Category: Đơn điệu nhận biết 6. Cho hàm số \(y = \frac{{2x – 1}}{{x + 1}}\). Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số luôn đồng biến trên \(\mathbb{R}\). B. Hàm số luôn nghịch biến trên \(\mathbb{R}\). C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { – \infty; – 1} \right)\) và \(\left( { – 1; + \infty } \right)\). D. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { – \infty; – 1} \right)\) và \(\left( { – 1; + \infty } \right)\). 7 / 20 Category: Đơn điệu nhận biết 7. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau . Mệnh đề nào đúng> A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\). B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { – \infty;0} \right)\). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { – \infty ; – 2} \right)\). D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { – 2;0} \right)\). 8 / 20 Category: Đơn điệu nhận biết 8. Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 2x + 2}}{{x + 1}}\). A. \(\left( { – \infty; – 2} \right)\) và \(\left( {0; + \infty } \right)\). B. \(\left( { – 2; – 1} \right)\) và \(\left( { – 1;0} \right)\). C. \(\left( { – \infty; – 1} \right)\) và \(\left( { – 1; + \infty } \right)\). D. \(\left( { – 2;0} \right)\). 9 / 20 Category: Đơn điệu nhận biết 9. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)? A. \(y = {x^4} + {x^2}\) B. \(y = {x^3} + x\) C. \(y = {x^4} – x\) D. \(y = {x^3} – {x^2}\) 10 / 20 Category: Đơn điệu nhận biết 10. Hàm số \(y = {\left( {{x^2} – x} \right)^2}\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. \(\left( {0;\frac{1}{2}} \right)\). B. \(\left( {0;1} \right)\). C. \(\left( { – 2;0} \right)\). D. \(\left( {1;2} \right)\). 11 / 20 Category: Đơn điệu 11. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f’\left( x \right) = x{\left( {x – 1} \right)^2}{\left( {x + 1} \right)^3}\left( {x – 2} \right)\). Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. \(\left( { – \infty; – 1} \right)\). B. \(\left( { – 1;0} \right)\). C. \(\left( {0;1} \right)\). D. \(\left( {1; + \infty } \right)\). 12 / 20 Category: Đơn điệu 12. Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} – 1}}{x}\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng. A. Hàm số đã cho chỉ đồng biến trên \(\left( { – \infty;0} \right)\). B. Hàm số đã cho chỉ đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\). C. Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng xác định. D. Hàm số đã cho đồng biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\). 13 / 20 Category: Đơn điệu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{m}{3}{x^3} – \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {m – 2} \right)x – 3m\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { – \infty; + \infty } \right)\) A. \(m < 0\). B. \(m > 0\). C. \(m \le – \frac{1}{4}\). D. \(\frac{{ – 1}}{4} \le m < 0\). 14 / 20 Category: Đơn điệu 14. Có bao nhiêu số nguyên để hàm số \(y = (m^2-1){x^3} + (m – 1)x^2 – x+ 4\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { – \infty; + \infty } \right)\)? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 15 / 20 Category: Đơn điệu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} – \left( {m – 1} \right){x^2} – 4mx\) đồng biến trên đoạn \(\left[ {1;{\rm{ 4}}} \right]\). A. \(\frac{1}{2} < m < 2\). B. \(m \le \frac{1}{2}\). C. \(m \le 2\) D. \(m \in \mathbb{R}\). 16 / 20 Category: Đơn điệu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^3} – 3{x^2} – 3(m + 1)x – m – 1\) nghịch biến biến trên đoạn \(\left[ { – 1;{\rm{3}}} \right]\). A. \(m \ge \frac{1}{2}\). B. \(m \le 2\) C. \(m < \frac{1}{2}\). D. \(m \ge 2\). 17 / 20 Category: Đơn điệu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^3} – {x^2} – mx + 2\) đồng biến trên A. \(m \le \frac{{ – 1}}{3}\). B. khoảng \((0; + \infty )\). C. \(m \le – 3\). D. \(m \ge \frac{{ – 1}}{3}\). 18 / 20 Category: Đơn điệu 18. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: . Hàm số \(f\left( {1 – 2x} \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. \(\left( { – 1;0} \right)\). B. \(\left( { – \infty ; – 1} \right)\). C. \(\left( { – \frac{3}{2}; – 1} \right)\). D. \(\left( { – \infty ; – 2} \right)\). 19 / 20 Category: Đơn điệu 19. Cho hàm số bậc ba\(y = f\left( x \right)\), hàm số\(y = f’\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số\(g(x) = f\left( { – x – {x^2}} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. \(\left( { – 1\,;\,0} \right)\). B. \(\left( { – 2\,;\, – 1} \right)\). C. \(\left( { – \frac{1}{2}\,;0} \right)\). D. \(\left( {1\,;\,2} \right)\). 20 / 20 Category: Đơn điệu 20. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: . Hàm số \(y = f\left( {3x + 1} \right) – {x^3} + 3x\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. \(\left( {\frac{3}{4}\,;1} \right)\) B. \(\left( {\frac{2}{3}\,;\,1} \right)\). C. \(\left( { – 1\,;\, – \frac{1}{3}} \right)\). D. \(\left( {\frac{1}{4}\,;\,\frac{1}{3}} \right)\). Your score is The average score is 33% Facebook Twitter
Trả lời