KT 15 phút chương 2 Khối tròn xoay – Toán 12 23/12/2021 by Lớp 12 Để lại bình luận KT 15 phút chương 2 Khối tròn xoay – Toán 12 120 123456789101112 KT 15 phút Chương 2 Mặt tròn xoay KT 15 phút Chương 2 Mặt tròn xoay Các em điền STT, Họ Tên, Lớp 1 / 12 Category: Mat Non 1. Gọi \(l,h,R\) lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng: A. \({l^2} = hR\). B. \({R^2} = {h^2} + {l^2}\). C. \(\frac{1}{{{l^2}}} = \frac{1}{{{h^2}}} + \frac{1}{{{R^2}}}\). D. \({l^2} = {h^2} + {R^2}\). 2 / 12 Category: Mat Non 2. Gọi \(l,h,R\) lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích toàn phần \({S_{tp}}\) của hình nón là A. \({S_{tp}} = \pi Rl + 2\pi {R^2}\). B. \({S_{tp}} = 2\pi Rl + \pi {R^2}\). C. \({S_{tp}} = \pi Rl + \pi {R^2}\). D. \({S_{tp}} = 2\pi Rl + 2\pi {R^2}\). 3 / 12 Category: Mat Non 3. Cho tam giác \(\Delta ABC\)vuông tại \(A\) biết \(AB = 8;\,\,AC = 6\).Thể tích và đường sinh của khối nón nhận được khi quay \(\Delta ABC\) quanh trục \(AB\)là: A. \(V = 96;\,\,l = 14\). B. \(V = 96\pi;\,\,l = 10\). C. \(V = 96\pi;\,\,l = 14\). D. \(V = 96;\,\,l = 7\). 4 / 12 Category: Mat Non 4. Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \( \) Khi quay tam giác \(ABC\) quanh cạnh \(AC\) tạo thành A. hình trụ. B. khối nón. C. hình nón. D. khối trụ. 5 / 12 Category: Mat Tru 5. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(4\,\left( {{\rm{cm}}} \right)\), chiều cao bằng \(5\,\left( {{\rm{cm}}} \right)\). Tính diện tích toàn phần của hình trụ A. \(72\pi \,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\). B. \(56\pi \,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\). C. \(62\pi \,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\). D. \(40\pi \,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\). 6 / 12 Category: Mat Tru 6. Khi cắt trụ \(({\rm{T}})\) bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng \(6\). Diện tích xung quanh của \(({\rm{T}})\) bẳng: A. \(9\pi \). B. \(18\pi \). C. \(36\pi \). D. \(72\pi \). 7 / 12 Category: Mat Tru 7. Cho khối trụ có bán kính đáy \(r = 4\) và chiều cao\(h = 2\). Tính thể tích khối trụ đó: A. \(16\pi \). B. \(8\pi \). C. \(32\pi \). D. \(\frac{{32\pi }}{3}\). 8 / 12 Category: Mat Tru 8. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(a\), mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng \(6{a^2}\). Diện tích toàn phần của hình trụ là A. \(8\pi {a^2}\). B. \(7\pi {a^2}\). C. \(6\pi {a^2}\). D. \(12\pi {a^2}\). 9 / 12 Category: Mat Cau 9. Cho mặt cầu có chu vi đường tròn lớn \(4\pi \). Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. (frac{{32pi }}{3}). B. (frac{{256pi }}{3}). C. (256pi ). D. (64pi ). 10 / 12 Category: Mat Cau 10. Cho khối cầu có bán kính R = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. \(\frac{{64\pi }}{3}\). B. \(64\pi \). C. \(256\pi \). D. \(\frac{{256\pi }}{3}\). 11 / 12 Category: Mat Cau 11. Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(a\), cạnh bên hợp với mặt đáy một góc \(60^\circ \). Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp \(S.ABCD\). A. \(\frac{{7\pi {a^2}}}{3}\). B. \(\frac{{\sqrt 6 \pi {a^2}}}{3}\). C. \(\frac{{5\pi {a^2}}}{3}\). D. \(\frac{{8\pi {a^2}}}{3}\). 12 / 12 Category: Mat Cau 12. Diện tích của một mặt cầu bằng \(16\pi \left( {c{m^2}} \right)\). Bán kính của mặt cầu đó là. A. \(2cm\). B. \(6cm\). C. \(4cm\). D. \(8cm\). Your score is
Trả lời