Câu hỏi:
Cho các chất sau:(1) ClH3NCH2COOH;(2) H2NCH(CH3)-CONH-CH2COOH;(3) CH3-NH3NO3;(4) (HOOCCH2NH3)2SO4;(5) ClH3NCH2-CONH-CH2-COOH;(6) CH3COOC6H5.Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thu được dung dịch chứa hai muối là bao nhiêu?
A. 4
B. 3
C. 5
Đáp án chính xác
D. 6
Trả lời:
Trả lời:(1) ClH3NCH2COOH + 2NaOH → H2NCH2COONa + NaCl + H2O→ 2 muối: H2NCH2COONa, NaCl(2) H2NCH(CH3)-CONH-CH2COOH + 2NaOH → H2NCH(CH3)-COONa + H2N-CH2COONa + H2O→ 2 muối: H2NCH(CH3)-COONa, H2N-CH2COONa (3) CH3-NH3NO3 + NaOH → NaNO3 + CH3-NH2 + H2O→ 1 muối: NaNO3(4) (HOOCCH2NH3)2SO4 + 4NaOH → 2H2N-CH2-COONa + Na2SO4 + 4H2O→ 2 muối: H2N-CH2-COONa, Na2SO4(5) ClH3N-CH2-CONH-CH2-COOH + 3NaOH → 2H2N-CH2-COONa + NaCl + 2H2O→ 2 muối: H2N-CH2-COONa, NaCl(6) CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O→ 2 muối: CH3COONa, C6H5ONaVậy có 5 chất tác dụng với NaOH dư sinh ra 2 muối.Đáp án cần chọn là: C
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tên thường của hợp chất H2N-CH2-COOH là
Câu hỏi:
Tên thường của hợp chất H2N-CH2-COOH là
A. glixerin.
B.glyxin.
Đáp án chính xác
C. valin.
D. axit aminoetanoic.
Trả lời:
Trả lời:Dựa vào bảng (xem lại lí thuyết): tên thường của hợp chất H2N-CH2-COOH là glyxinĐáp án cần chọn là: B
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH?
Câu hỏi:
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH?
A. Alanin.
B. Axit 2-aminopropanoic.
C. Anilin.
Đáp án chính xác
D. Axit αα-aminopropionic.
Trả lời:
Trả lời:Các tên gọi phù hợp cho CH3–CH(NH2)–COOH:Công thứcTên thay thếTên bán hệ thốngTên thườngKí hiệuCH3 – CH(NH2) – COOHAxit 2 – aminopropanoicAxit αα-aminopropionicAlaninAlaĐáp án cần chọn là: C
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tên thay thế của amino axit có công thức cấu tạo CH3−CH(CH3)−CH(NH2)−COOH?
Câu hỏi:
Tên thay thế của amino axit có công thức cấu tạo CH3−CH(CH3)−CH(NH2)−COOH?
A. Axit 2–aminoisopentanoic.
B. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
Đáp án chính xác
C. Axit α – aminoisovaleric.
D. Axit β – aminoisovaleric.
Trả lời:
Trả lời:Cách gọi tên thay thế : Axit + (vị trí nhóm NH2: 1,2…) + amino + tên axit cacboxylic tương ứng.→ CTCT CH3−CH(CH3)−CH(NH2)−COOH có tên thay thế : Axit 2-amino-3-metylbutanoicĐáp án cần chọn là: B
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
Câu hỏi:
Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. lysin.
B. alanin.
C. glyxin.
Đáp án chính xác
D. valin.
Trả lời:
Trả lời:Lysin có CTPT C6H14N2O2 có M = 146Alanin có CTPT C3H7NO2 có M = 89Glyxin có CTPT C2H5NO2 có M = 75Valin có CTPT C5H11NO2 có M = 117Đáp án cần chọn là: C
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit?
Câu hỏi:
Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit?
A. CH3CONH2.
Đáp án chính xác
B. HOOC CH(NH2)CH2COOH
C. H2NC6H4COOH.
D. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH
Trả lời:
Trả lời:Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có chứa đồng thời 2 nhóm chức : nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH)CH3CONH2 là hợp chất có nhóm NH2 nhưng không có nhóm COOH nên không phải là amino axitĐáp án cần chọn là: A
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====