LÍ THUYẾT
Định nghĩa giới từ
Giới từ là từ hay cụm từ thường được dùng với danh từ, tính từ, đại từ để chỉ mối liên hệ giữa các từ này
với các thành phần khác trong câu.
Vị trí của giới từ
Giới từ có vị trí đứng riêng của mình trong câu, sau đây là vị trí của một số giới từ cơ bản trong tiếng
Anh:
Trước danh từ
Ví dụ:
+ at the cinema: ở rạp chiếu phim
+ in 2000: vào năm 2000
Sau động từ
Có thể liền sau động từ, có thể bị một từ khác xen giữa động từ và giới từ.
Ví dụ:
+ I arrived at the airport on time. (Tôi đến sân bay đúng giờ.)
+ Please turn the radio down! (Làm ơn vặn nhỏ đài chút!)
- Sau tính từ
Ví dụ:
+ Viet Nam is rich in natural resources. (Việt Nam giàu tài nguyên thiên nhiên.)
+ He is very friendly with me. (Anh ấy rất thân thiện với tôi.)
Các loại giới từ
Giới từ chỉ thời gian
Giới từ |
Cách sử dụng |
Ví dụ |
|
ON |
– Thứ trong tuần |
|
+ We have English lessons on Monday and Friday. |
|
– Ngày trong tháng/năm |
|
+ I was born on May 5th 1987. |
|
– Trong một số cụm từ: |
|
|
|
+ on holiday: đi nghỉ |
|
+ She went on holiday with her family. |
|
+ on vacation: nghỉ việc |
|
+ He doesn’t have anything to do because he has been on vacation. |
|
+ on business: đi công tác |
|
+ The manager and the secretary are on business. |
|
+ on duty: đang làm nhiệm vụ |
|
+ I’m sorry but I am on duty, so I can’t join you. |
|
+ on an excursion: trong chuyên du ngoạn |
một |
+ Last week, my class was on an excursion to Halong Bay. |
|
+ on purpose: có chủ định |
|
+ I think they did it on purpose. |
|
+ on time: đúng giờ |
|
+ He is always on time. You can rely on him |
|
…. |
|
|
IN |
– Tháng/năm/mùa – Buổi trong ngày – Trong một số cụm từ: + in the future: trong tương lai + in the past: trong quá khứ + in (good) time for: kịp giờ + in eood/bad mood: tâm trạng tốt/tệ + in the end: cuối cùng + in the beginning: lúc đầu |
+ In March/In 2017/In summer + In the morning/afternoon/evening
+ I wish to be a doctor in the future. + My village was very poor in the past. + Luckily, we are in good time for the meeting. + Today, I’m in bad mood. I don’t want to do anything. + In the end, we get married though we hated each other in the beginning. |
AT |
– Trước các ngày lễ – Cho cuối tuần – Trước giờ – Cho một mốc thòi gian nhất định: + at night: vào ban đêm + at noon: vào buổi trưa + at lunch time: vào giờ ăn trưa + at midday: vào giữa ngày + at the moment/ at present: bây giờ + at times: thỉnh thoảng + at dawn: khi bình minh + at dusk: khi hoàng hôn + at the same time: cùng lúc |
+ at Christmas: vào giáng sinh + at weekend + at 7 o’clock
+ It’s cooler at night and hotter at noon. + I often read newspapers at lunch time. + At midday everyone would go down to Reg’s Café. + I am busy at the moment. + At times, we go out for lunch. + Mv parents work hard from at dawn to dusk.
+ The phone rang at the same time you knocked the door. |
SINCE |
Từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại |
I have lived here since 1997. |
FOR |
Một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại |
She has been waiting for you for 3 hours. |
BEFORE |
Trước khoảng thời gian |
I got up before 6am. |
AFTER |
sau khoảng thời gian |
Don’t come back home after 10pm. |
FROM.. TO |
Từ… đến |
I worked for the company from 2000 to 2007. |
TILL/ UNTIL |
Đến, cho đến |
I will wait here until you come back. |
BY |
Vào, tính tới • |
By last month, they had published more than 30 reference books. |
BETWEEN.. AND |
Giữa… và |
He promised to turn up between 8 am and 10 am. |
DURING |
Trong suốt |
During the lesson, all of us kept silent. |
Giới từ chỉ vị trí
Giới từ |
Cách sử dụng |
Ví dụ |
IN |
– Dùng trong một khu vực, khoảng không (mang nghĩa là trong) – Dùng truớc cách địa danh như thị trấn, thành phố, quốc gia – Dùng truớc các danh từ chỉ phương huớng – Dùng trong một số cụm từ |
+ in the bedroom: trong phòng ngủ + in hospital: trong bệnh viện + in the rain: trong cơn mưa + in a town + in Hanoi + in Vietnam + in the west/east/north/south… + in the middle of: ở giữa + in front of: ở trước + in the back of: ở phía sau |
AT |
– Dùng trước các địa điểm cụ thể (ở/tại) – Dùng trong một số cụm từ: |
+ at the airport, at the part, at the cinema, at the station, at the bus stop, at the meeting, at home… + at the end of: cuối của + at the beginning of: đầu của + at the top of: đỉnh của + at the bottom of: đáy của + at the age of: ở độ tuổi + at the center of: giữa của |
ON |
– Chỉ vị trí trên một bề mặt (trên/ở trên) – Chỉ vị trí trên các tầng nhà – Dùng trong một số cụm từ: |
+ on the table + on the wall + on the beach + on the second floor + on the left/right (of): bên trái/phải (của) |
BY/NEXT TO/BESIDE |
Dùng với nghĩa là gần/bên cạnh |
My house is next to/beside/by a school. |
UNDER |
Dùng với nghĩa là bên dưới |
The children are playing under the trees. |
BELOW |
Thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất |
The fish are below the surface. |
OVER |
Dùng với nghĩa: – bị bao phủ bởi cái khác – nhiều hơn |
put a jacket over your shirt over 16 years of age |
ABOVE |
– Dùng với ý nghĩa: vị trí cao hơn một cái gì đó |
a path above the lake |
AMONG |
– Dùng với nghĩa là: ở giữa (hơn 2 người/ 2 vật) |
She is among the crowd of fans. |
BETWEEN |
Dùng với ý nghĩa: ở giữa (2 người/ 2 vật) |
He is sitting between his girlfriend and his sister. |
BEHIND |
Dùng với nghĩa là: ở phía sau |
Behind my house is a river. |
OPPOSITE |
Dùng với nghĩa là: đối diện |
My school is opposite a hotel |
Giới từ chỉ sự chuyển động
Giới từ |
Cách sử dụng |
Ví dụ |
ACROSS |
Dùng với ý nghĩa: băng qua, băng qua về phía bên kia |
The blind man is trying to walk across |
INTO |
Dùng với nghĩa là: vào trong |
A strange man came into the building this morning. |
TOWARDS |
Dùng với nghĩa là: di chuyển về hướng |
He went 5 steps towards the house. |
ALONG |
Dùng với nghĩa là: dọc theo |
She was walking along the beach. |
BY |
Dùng với nghĩa là: ngang qua |
I usually walk by the park. |
OVER |
Dùng với nghĩa: vượt qua một cái gì đó |
+ He walked over the bridge. + The thief climbed over the wall. |
FROM …TO |
Dùng với nghĩa: từ … đến |
It takes me 30 minutes to travel from my house to school. |
ROUND AROUND |
Dùng với nghĩa: quanh |
If you are free, I will show you round the city. |
THROUGH |
Dùng với nghĩa: xuyên qua |
He walked through the forests. |
OUT OF |
Dùng với nghĩa: ra khỏi |
Please get out of my room. |
UP><DOWN |
Dùng với nghĩa: lên >< xuống |
He often runs up the stairs for exercise |
- Giới từ chỉ thể cách
Giới từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
WITH |
với |
I’m shopping with my brother. |
WITHOUT |
không, không có |
If you come late, we will go without you. |
ACCORDING TO |
theo như |
According to the archives, he was born in Paris. |
IN SPITE OF |
mặc dù |
In spite of the rain, he turned up on time. |
INSTEAD OF |
thay vì |
I’ll have coffee instead of tea. |
LIKE |
giống như |
He walked like an old man. |
Những cấu trúc giới từ thông dụng
Giới từ |
Cấu trúc |
Nghĩa |
ABOUT |
– To be sorry about St |
+ lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì |
|
– To be curious about St |
+ tò mò về cái gì |
|
– To be careful about St |
+ cẩn thận về cái gì |
|
– To be careless about St |
+ bất cẩn về cái gì |
|
– To be confused about St |
+ nhầm lẫn về cái gì |
|
– To be doubtful about St |
+ hoài nghi về cái gì |
|
– To be excited about St |
+ hứng thú về cái gì |
|
– To be enthusiastic about St |
+ nhiệt tình, hào hứng về cái gì |
|
– To be sad about St |
+ buồn về cái gì |
|
– To be serious about |
+ nghiêm túc về |
|
– To be reluctant about St (or to] St |
+ ngần ngại, hững hờ với cái gì |
|
– To be uneasy about St |
+ không thoải mái |
|
– To be worried about St |
+ lo lắng về cái gì |
AT |
– To be amazed at St |
+ kinh ngạc, sửng sốt vì cái gì |
|
– To be amused at St |
+ thích thú với cái gì |
|
– To be angry at sb |
+ tức giận với ai |
|
– To be annoyed at sb |
+ bực mình với ai |
|
– To be bad at st |
+ yếu kém về cái gì |
|
– To be brilliant at |
+ thông minh, có tài |
|
<spa |