-
Câu 1:
Xác định: Có mấy loại linh kiện chính?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 2:
Cho biết: Linh kiện nào sau đây là linh kiện thụ động?
-
A.
Điện trở -
B.
Điôt -
C.
Tranzito -
D.
Triac
-
-
Câu 3:
Xác định: Linh kiện nào sau đây là linh kiện tích cực?
-
A.
Tụ điện -
B.
Cuộn cảm -
C.
Tirixto -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 4:
Cho biết: Có mấy cách phân loại điện trở?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 5:
Xác định: Theo công suất, điện trở được phân làm mấy loại?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 6:
Theo trị số có loại điện trở nào sau đây?
-
A.
Điện trở cố định -
B.
Điện trở có công suất nhỏ -
C.
Điện trở có công suất lớn -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 7:
Chọn ý đúng: Tên gọi khác của điện trở có trị số biến đổi là?
-
A.
Biến trở -
B.
Chiết áp -
C.
Biến trở hoặc chiết áp đều đúng -
D.
Điện trở cố định
-
-
Câu 8:
Xác định: Theo đại lượng vật lí tác động lên điện trở thì điện trở được chia làm mấy loại?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 9:
Trong các tụ điện sau, tụ điện nào phân cực?
-
A.
Tụ giấy -
B.
Tụ hóa -
C.
Tụ nilon -
D.
Tụ gốm
-
-
Câu 10:
Chọn ý đúng: Đơn vị của tụ điện là?
-
A.
Ω -
B.
F -
C.
H -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 11:
Đâu là đơn vị của điện trở?
-
A.
Ω -
B.
F -
C.
H -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 12:
Chọn ý đúng: Đơn vị của cuộn cảm là?
-
A.
Ω -
B.
H -
C.
F -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 13:
Hãy xác định: Trị số điện trở là?
-
A.
Cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó -
B.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó -
C.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua. -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 14:
Xác định: Trị số điện dung là gì?
-
A.
Cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó -
B.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó -
C.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua. -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 15:
Trị số điện cảm:
-
A.
Cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó -
B.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó -
C.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua. -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 16:
Chọn ý đúng: Điôt bán dẫn là linh kiện bán dẫn có?
-
A.
1 tiếp giáp P – N. -
B.
2 tiếp giáp P – N. -
C.
3 tiếp giáp P – N. -
D.
Các lớp bán dẫn ghép nối tiếp.
-
-
Câu 17:
Chọn ý đúng: Linh kiện điôt có?
-
A.
Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, K -
B.
Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, G -
C.
Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: K, G -
D.
Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A1, A2
-
-
Câu 18:
Xác định: Phát biểu nào sau đây sai:
-
A.
Điôt tiếp điểm chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua -
B.
Điôt tiếp mặt chỉ cho dòng điện lớn đi qua -
C.
Điôt ổn áp dùng để ổn định điện áp xoay chiều -
D.
Điôt chỉnh lưu biến đổi dòng xoay chiều
-
-
Câu 19:
Xác định: Đâu là kí hiệu điôt bán dẫn?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
-
Câu 20:
Tirixto cho dòng điện đi qua khi:
-
A.
UAK > 0, UGK > 0 -
B.
UAK > 0, UGK < 0 -
C.
UAK < 0, UGK > 0 -
D.
UAK < 0, UGK < 0
-
-
Câu 21:
Chọn ý đúng: Tranzito PNP có?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
-
Câu 22:
Phát biểu nào sau đây đúng:
-
A.
Triac được xem như 2 tirixto mắc song song, cùng chiều. -
B.
Triac được xem như 2 tirixto mắc song song nhưng ngược chiều. -
C.
Triac khác điac ở chỗ triac không có cực điều khiển. -
D.
Điac khác triac ở chỗ điac có cực điều khiển.
-
-
Câu 23:
Nối ý cột A1 với ý cột B1:
A1 B1 1. Điôt bán dẫn
2. Tirixto
3. Tranzito
4. Triac
5. Có 3 tiếp giáp P – N, có 3 điện cực
6. Dòng điện đi từ cực C sang cực E
7. Có 3 điện cực A1, A2, G
8. Có 1 tiếp giáp P – N
-
A.
1-7; 2-5; 3-6; 4-8 -
B.
1-8; 2-5; 3-6; 4-8 -
C.
1-7; 2-6; 3-5; 4-8 -
D.
1-8; 2-6; 3-7; 4-5
-
-
Câu 24:
Xác định: Công dụng của tirixto?
-
A.
Dùng để tách sóng, trộn tần -
B.
Dùng để khuếch đại tín hiệu -
C.
Dùng để điều khiển thiết bị trong mạch điện xoay chiều -
D.
Dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
-
-
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây không đúng:
-
A.
IC có một hàng chân -
B.
IC có hai hàng chân -
C.
IC có một hàng chân hoặc có hai hàng chân -
D.
IC không có hàng chân
-
-
Câu 26:
Đâu là công dụng của điôt bán dẫn?
-
A.
Tách sóng, trộn tần. -
B.
Ổn định điện áp một chiều -
C.
Biến đổi điện áp xoay chiều thành dòng điện một chiều. -
D.
Cả 3 đáp án trên.
-
-
Câu 27:
Linh kiện bán dẫn được chế tạo từ chất bán dẫn nào?
-
A.
Chất bán dẫn loại P -
B.
Chất bán dẫn loại N -
C.
Chất bán dẫn loại P và loại N -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 28:
Hãy cho biết: Thế nào là điôt bán dẫn?
-
A.
là linh kiện bán dẫn có 1 tiếp giáp P – N -
B.
là linh kiện bán dẫn có 2 tiếp giáp P – N -
C.
là linh kiện bán dẫn có 3 tiếp giáp P – N -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 29:
Xác định có bao nhiêu cách phân loại điôt?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 30:
Xác định: Điôt nào sau đây được phân loại theo công nghệ chế tạo?
-
A.
Điôt tiếp điểm -
B.
Điôt ổn áp -
C.
Điôt chỉnh lưu -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 31:
Xác định: Đặc điểm nào sau đây không phải của điôt tiếp điểm là?
-
A.
Chỗ tiếp giáp P – N là một điểm rất nhỏ -
B.
Thường dùng để tách sóng -
C.
Thường dùng để trộn tần -
D.
Cho dòng điện lớn đi qua
-
-
Câu 32:
Chọn ý đúng: Đặc điểm của điôt tiếp mặt là?
-
A.
Chỗ tiếp giáp P – N là một điểm rất nhỏ -
B.
Thường dùng để tách sóng -
C.
Thường dùng để trộn tần -
D.
Cho dòng điện lớn đi qua
-
-
Câu 33:
Đâu là Công dụng của điôt chỉnh lưu?
-
A.
Biến điện xoay chiều thành điện một chiều -
B.
Tách sóng -
C.
Trộn tần -
D.
Ổn định điện áp một chiều
-
-
Câu 34:
Xác định: Điôt có mấy dây dẫn điện ra?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 35:
Cho biết: Tranzito có mấy điện cực?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
5
-
-
Câu 36:
Xác định: Điện cực của điôt bán dẫn là?
-
A.
A, K -
B.
A, G -
C.
K, G -
D.
A, K, G
-
-
Câu 37:
Đâu là điện cực của tranzito?
-
A.
B, E, C -
B.
A, K, G -
C.
A, B, C -
D.
B, C, E
-
-
Câu 38:
Cho biết: Đâu là tên của tranzito?
-
A.
PNP -
B.
NPN -
C.
PNP và NPN -
D.
PNN và NNP
-
-
Câu 39:
Cho biết: Tirixto là linh kiện bán dẫn có mấy điện cực?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
5
-
-
Câu 40:
Chọn ý đúng: Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là?
-
A.
2% -
B.
10% -
C.
5% -
D.
20%
-
Trả lời