-
Câu 1:
Cho biết: Linh kiện thụ động là?
-
A.
Điện trở -
B.
Tụ điện -
C.
Cuộn cảm -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 2:
Cho biết: Linh kiện được dùng nhiều nhất trong các mạch điện tử là?
-
A.
Điện trở -
B.
Tụ điện -
C.
Cuộn cảm -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 3:
Xác định: Tụ điện được cấu tạo bằng cách?
-
A.
Dùng dây kim loại có điện trở suất cao -
B.
Dùng bột than phun lên lõi sứ -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 4:
Chọn ý đúng: Các linh kiện bán dẫn được chế tạo từ?
-
A.
Các chất bán dẫn loại P -
B.
Các chất bán dẫn loại N -
C.
Các chất bán dẫn loại P và loại N -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 5:
Cho biết: Đâu là linh kiện bán dẫn?
-
A.
Điôt bán dẫn -
B.
Tranzito -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 6:
Xác định: Điôt là linh kiện bán dẫn có?
-
A.
1 dây dẫn ra -
B.
2 dây dẫn ra -
C.
3 dây dẫn ra -
D.
4 dây dẫn ra
-
-
Câu 7:
Theo công nghệ chế tạo, người ta chia điôt làm mấy loại?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 8:
Cho biết: Điôt tiếp điểm là điôt có?
-
A.
Tiếp giáp P – N là một điểm nhỏ -
B.
Tiếp giáp P – N có diện tích lớn -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 9:
Xác định: Tranzito có vỏ bọc bằng?
-
A.
Nhựa -
B.
Kim loại -
C.
Nhựa hoặc kim loại -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 10:
Cho biết: Theo cấu tạo, có loại Tranzito nào?
-
A.
PNP -
B.
PPN -
C.
NNP -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 11:
Xác định: Đâu là kí hiệu của Tranzito PNP?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 12:
Xác định: Theo trị số, người ta chia điện trở thành mấy loại?
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
5
-
-
Câu 13:
Xác định: Theo đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở có?
-
A.
Điện trở biến đổi theo nhiệt -
B.
Điện trở biến đổi theo điện áp -
C.
Quang điện trở -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 14:
Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số âm tức là:
-
A.
Nhiệt độ tăng thì điện trở giảm -
B.
Nhiệt độ tăng thì điện trở tăng -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 15:
Xác định: Kí hiệu của điện trở cố định là?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 16:
Xác định: Đơn vị của công suất định mức là?
-
A.
Ôm -
B.
Vôn -
C.
Oát -
D.
Cả 3 đáp án đều sai
-
-
Câu 17:
Xác định: Tụ điện ngăn cản dòng điện nào?
-
A.
Ngăn cản dòng một chiều -
B.
Ngăn cản dòng xoay chiều -
C.
Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 18:
Tụ điện có tên là:
-
A.
Tụ mica -
B.
Tụ gốm -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 19:
Chọn ý đúng khi nói về trị số điện dung?
-
A.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ -
B.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của điện trở -
C.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 20:
Chọn ý đúng: Căn cứ vào đâu để phân loại cuộn cảm?
-
A.
Theo cấu tạo -
B.
Theo phạm vi sử dụng -
C.
Theo cấu tạo và phạm vi sử dụng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 21:
Chọn ý đúng: Cảm kháng của cuộn cảm?
-
A.
Biểu hiện sự cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó -
B.
Biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó -
C.
Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 22:
Phát biểu nào sau đây là đúng:
-
A.
Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp điểm để đổi điện xoay chiều thành một chiều -
B.
Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp mặt để đổi điện xoay chiều thành một chiều -
C.
Mạch chỉnh lưu dùng pin để tạo ra dòng điện một chiều -
D.
Mạch chỉnh lưu dùng ac quy để tạo ra dòng điện một chiều
-
-
Câu 23:
Mạch chỉnh lưu nửa chu kì:
-
A.
Là mạch chỉnh lưu chỉ sử dụng một điôt -
B.
Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp -
C.
Trên thực tế ít được sử dụng -
D.
Cả 3 đáp án đều đúng
-
-
Câu 24:
Đâu là mạch điện tử?
-
A.
Mạch khuếch đại -
B.
Mạch tạo xung -
C.
Mạch điện tử số -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 25:
Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, nếu thay R1, R2 bằng các điôt quang, hiện tượng xảy ra là:
-
A.
LED1, LED2 tắt -
B.
LED1, LED2 sáng -
C.
LED1, LED2 nhấp nháy cùng tắt, cùng sáng. -
D.
LED1, LED2 nhấp nháy luân phiên
-
-
Câu 26:
Đối với mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, khi T1 và T2 giống nhau, để thu được xung đa hài đối xứng thì:
-
A.
R1 = R2 -
B.
R3 = R4 -
C.
C1 = C2 -
D.
R1 = R2, R3 = R4, C1 = C2
-
-
Câu 27:
Giải thích: Tại sao trong thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta thường chọn mạch chỉnh lưu cầu?
-
A.
Độ gợn sóng nhỏ, tần số gợn sóng 100 Hz, dễ lọc. -
B.
Điôt không cần phải có điện áp ngược gấp đôi biên độ điện áp làm việc. -
C.
Biến áp nguồn không có yêu cầu đặc biệt. -
D.
Cả 3 đáp án trên.
-
-
Câu 28:
Chọn ý đúng: Khi thiết kế mạch nguyên lí, phải?
-
A.
Tìm hiểu yêu cầu mạch thiết kế. -
B.
Đưa ra phương án -
C.
Chọn phương án hợp lí nhất -
D.
Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
-
Câu 29:
Xác định: Trong công thức tính điện áp ra của biến áp khi không tải, ∆UĐ là kí hiệu của độ sụt áp trên mấy điôt?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 30:
Mạch điện tử mắc phối hợp giữa:
-
A.
Các linh kiện điện tử -
B.
Nguồn -
C.
Dây dẫn -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 31:
Xác định: Theo phương thức gia công và xử lí tín hiệu, mạch điện tử chia làm mấy loại?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 32:
Nguồn điện một chiều cung cấp cho các thiết bị điện tử lấy từ:
-
A.
Pin -
B.
Acquy -
C.
Chỉnh lưu đổi điện xoay chiều thành một chiều -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 33:
Linh kiện điôt tiếp mặt:
-
A.
Chỉ dẫn điện một chiều -
B.
Chỉ dẫn điện xoay chiều -
C.
Vừa dẫn điện một chiều, vừa dẫn điện xoay chiều -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 34:
Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có:
-
A.
Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp -
B.
Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn cao -
C.
Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn trung bình -
D.
Cả 3 đáp án trên đều sai
-
-
Câu 35:
Chọn ý đúng: Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt có độ gợn sóng?
-
A.
Nhỏ -
B.
Lớn -
C.
Trung bình -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 36:
Mạch chỉnh lưu cầu việc san lọc:
-
A.
Dễ dàng -
B.
Khó khăn -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 37:
Mạch chỉnh lưu nào có yêu cầu đặc biệt về biến áp nguồn?
-
A.
Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt -
B.
Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt -
C.
Mạch chỉnh lưu cầu -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 38:
Xác định: Trên mỗi tụ điện thường ghi mấy số liệu kĩ thuật?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 39:
Đối với điện trở màu, vòng màu thứ tư chỉ:
-
A.
Chữ số thứ nhất -
B.
Chữ số thứ hai -
C.
Chữ số thứ ba -
D.
Sai số
-
-
Câu 40:
Xác định: Cuộn cảm có lõi bằng gì?
-
A.
Kim loại -
B.
Ferit -
C.
Sắt từ -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
Trả lời