Câu hỏi:
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Sheila had butterflies in her stomach before the interview.
A. seemed to be easy in her mind
Đáp án chính xác
B. in a tizzy
C. on pins and needles
D. under pressure
Trả lời:
seemed to be easy in her mind: cảm thấy dễ dàng trong tư tưởng
in a tizzy: lo lắng một chút
on pins and needles : lo lắng
under pressure: chịu áp lực
=>had butterflies in her stomach >< seemed to be easy in her mind
Đáp án cần chọn là: A
</ seemed>
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Choose the best answer to complete the following sentences.Toxic chemicals from factories are one of the serious factors that leads wildlife to the ____ of extinction.
Câu hỏi:
Choose the best answer to complete the following sentences.Toxic chemicals from factories are one of the serious factors that leads wildlife to the ____ of extinction.
A. wall
B. fence
C. verge
Đáp án chính xác
D. bridge
Trả lời:
wall (n) tườngfence (n) hang ràoverge (n) bờ, mépbridge (n) cầuCấu trúc: on the verge of extinction: trên bờ vực tuyệt chủng=>Toxic chemicals from factories are one of the serious factors that leads wildlife to the verge of extinction.Tạm dịch: Hóa chất độc hại từ các nhà máy là một trong những tác nhân nghiêm trọng dẫn động vật hoang dã đến bờ vực tuyệt chủng.Đáp án cần chọn là: C
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- I'm sorry, I can't. I have a ………. headache.
Câu hỏi:
I’m sorry, I can’t. I have a ………. headache.
A. splitting
Đáp án chính xác
B. biting
C. sleeping
D. chipping
Trả lời:
Thành ngữ: have a splitting head: đau nổ đầu, đau vỡ đầu
=>I’m sorry, I can’t. I have a splitting headache.
Tạm dịch: Tôi xin lỗi, tôi không thể. Tôi bị đau đầu.
Đáp án cần chọn là: A====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Choose the best answer.
We paid through______ to get the car fixed.
Câu hỏi:
Choose the best answer.
We paid through______ to get the car fixed.A.mouth
B. eyes
C. nose
Đáp án chính xác
D. ears
Trả lời:
Thành ngữ: pay through the nose: trả giá đắt
=>We paid through nose to get the car fixed.
Tạm dịch: Chúng tôi trả nhiều tiền để sửa xe
Đáp án cần chọn là: C====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Could you please____________ an appointment for me to see Mr. Smith?
Câu hỏi:
Could you please____________ an appointment for me to see Mr. Smith?
A.manage
B. make
Đáp án chính xác
C.take
D. have
Trả lời:
Cụm từ: make an appointment to V (sắp xếp cuộc hẹn để làm gì
=>Could you please make an appointment for me to see Mr. Smith?
Tạm dịch: Bạn vui lòng hẹn tôi gặp ông Smith được không?
Đáp án cần chọn là: B====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- When John__________ in London he went to see the Houses of Parliament.
Câu hỏi:
When John__________ in London he went to see the Houses of Parliament.
A. came
B. reached
C. arrived
Đáp án chính xác
D. got
Trả lời:
Cụm từ: arrive + in N = came/ get + to N= reach N: đến nơi nào
=>When John arrived in London he went to see the Houses of Parliament.
Tạm dịch: Khi John đến London, anh ấy đã đến xem Nhà Quốc hội.
Đáp án cần chọn là: C====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====