Câu hỏi:
We paid through______ to get the car fixed.
A. mouth
B. eyes
C. nose
Đáp án chính xác
D. ears
Trả lời:
Thành ngữ: pay through the nose: trả giá đắt
=>We paid through nose to get the car fixed.
Tạm dịch: Chúng tôi trả nhiều tiền để sửa xe
Đáp án cần chọn là: C
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Choose the best answer to complete the following sentences.Toxic chemicals from factories are one of the serious factors that leads wildlife to the ____ of extinction.
Câu hỏi:
Choose the best answer to complete the following sentences.Toxic chemicals from factories are one of the serious factors that leads wildlife to the ____ of extinction.
A. wall
B. fence
C. verge
Đáp án chính xác
D. bridge
Trả lời:
wall (n) tườngfence (n) hang ràoverge (n) bờ, mépbridge (n) cầuCấu trúc: on the verge of extinction: trên bờ vực tuyệt chủng=>Toxic chemicals from factories are one of the serious factors that leads wildlife to the verge of extinction.Tạm dịch: Hóa chất độc hại từ các nhà máy là một trong những tác nhân nghiêm trọng dẫn động vật hoang dã đến bờ vực tuyệt chủng.Đáp án cần chọn là: C
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- I'm sorry, I can't. I have a ………. headache.
Câu hỏi:
I’m sorry, I can’t. I have a ………. headache.
A. splitting
Đáp án chính xác
B. biting
C. sleeping
D. chipping
Trả lời:
Thành ngữ: have a splitting head: đau nổ đầu, đau vỡ đầu
=>I’m sorry, I can’t. I have a splitting headache.
Tạm dịch: Tôi xin lỗi, tôi không thể. Tôi bị đau đầu.
Đáp án cần chọn là: A====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Choose the best answer.
We paid through______ to get the car fixed.
Câu hỏi:
Choose the best answer.
We paid through______ to get the car fixed.A.mouth
B. eyes
C. nose
Đáp án chính xác
D. ears
Trả lời:
Thành ngữ: pay through the nose: trả giá đắt
=>We paid through nose to get the car fixed.
Tạm dịch: Chúng tôi trả nhiều tiền để sửa xe
Đáp án cần chọn là: C====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Could you please____________ an appointment for me to see Mr. Smith?
Câu hỏi:
Could you please____________ an appointment for me to see Mr. Smith?
A.manage
B. make
Đáp án chính xác
C.take
D. have
Trả lời:
Cụm từ: make an appointment to V (sắp xếp cuộc hẹn để làm gì
=>Could you please make an appointment for me to see Mr. Smith?
Tạm dịch: Bạn vui lòng hẹn tôi gặp ông Smith được không?
Đáp án cần chọn là: B====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- When John__________ in London he went to see the Houses of Parliament.
Câu hỏi:
When John__________ in London he went to see the Houses of Parliament.
A. came
B. reached
C. arrived
Đáp án chính xác
D. got
Trả lời:
Cụm từ: arrive + in N = came/ get + to N= reach N: đến nơi nào
=>When John arrived in London he went to see the Houses of Parliament.
Tạm dịch: Khi John đến London, anh ấy đã đến xem Nhà Quốc hội.
Đáp án cần chọn là: C====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====