Câu hỏi:
You _______ touch that switch.
A. mustn’t
Đáp án chính xác
B. needn’t
C. won’t
D. wouldn’t
Trả lời:
mustn’t: không được phép
needn’t: không cần
won’t: sẽ không
wouldn’t: sẽ không (ở quá khứ)
=>You mustn’t touch that switch.
Tạm dịch: Bạn không được phép chạm vào công – tắc kia.
Đáp án cần chọn là: A
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.
Câu hỏi:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.A. may
B. must
C. might
D. mustn’t
Đáp án chính xác
Trả lời:
may: có thể
must: phải
might: có thể
mustn’t: không được phép
=>Keep quiet. You mustn’t talk so loudly in here. Everybody is working.
Tạm dịch: Giữ yên lặng đi. Bạn không được phép nói quá to ở đây. Mọi người đang làm việc.
Đáp án cần chọn là: D====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.
Câu hỏi:
John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.
A. may
Đáp án chính xác
B. will
C. must
D. should
Trả lời:
may: có thể (mức độ phỏng đoán xảy ra thấp)
will: sẽ
must: phải
should: nên
=>John is not at home. He may go somewhere with Daisy. I am not sure.
Tạm dịch: John không ở nhà. Anh ấy có thể đã đi đâu đó với Daisy. Tôi không chắc lắm.
Đáp án cần chọn là: A====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- _______ I have a day off tomorrow? – Of course not. We have a lot of things to do.
Câu hỏi:
_______ I have a day off tomorrow? – Of course not. We have a lot of things to do.
A. Must
B. Will
C. May
Đáp án chính xác
D. Need
Trả lời:
Must: phải
Will: sẽ (dùng để đề nghị)
May: có thể (dùng xin phép)
Need: cần
câu hỏi May I … xin phép 1 cách lịch sự
=>May I have a day off tomorrow? – Of course not. We have a lot of things to do.
Tạm dịch: Tôi có thể nghỉ ngày mai không? – Tất nhiên là không. Chúng ta còn rất nhiều việc phải làm.
Đáp án cần chọn là: C====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.
Câu hỏi:
Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.
A. must
Đáp án chính xác
B. could
C. might
D. needn’t
Trả lời:
must: phải
could: có thể
might: có thể (mức độ phỏng đoán xảy ra thấp)
needn’t: không cần
=>Jane often wears beautiful new clothes. She must be very rich.
Tạm dịch: Jean thường xuyên diện những bộ quần áo mới và đẹp. Cô ấy chắc hẳn phải giàu lắm.
Đáp án cần chọn là: A====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
Câu hỏi:
Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
A. mustn’t
B. couldn’t
Đáp án chính xác
C. can’t
D. needn’t
Trả lời:
mustn’t: không được
couldn’t: không thể
can’t: không thể
needn’t: không cần
Động từ trong câu chia ở thì quá khứ (was cheering) nên ta hiểu ngữ cảnh của câu là ở quá khứ.
=>Susan couldn’t hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
Tạm dịch: Susan đã không thể nghe được người phát ngôn nói gì bởi vì đám đông la hét quá lớn.
Đáp án cần chọn là: B====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====