Câu hỏi:
Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before you attempt the ascent.
A.might / can
B.may / mustn’t
C.can / should
Đáp án chính xác
D.must / needn’t
Trả lời:
might / can: có thể/ có thể
may / mustn’t: có thể/ không được
can / should: có thể/ nên
must / needn’t: phải/ không cần
=>Hiking the trail to the peak can be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You should research the route a little more before you attempt the ascent.
Tạm dịch: Hành quân từ đường mòn lên tới đỉnh núi có thể rất nguy hiểm nếu bạn không chuẩn bị tốt cho sự thay đổi đột ngột của thời tiết. Bạn nên nghiên cứu lộ trình 1 chút trước khi bạn nỗ lực leo lên.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.
Câu hỏi:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.A. may
B. must
C. might
D. mustn’t
Đáp án chính xác
Trả lời:
may: có thể
must: phải
might: có thể
mustn’t: không được phép
=>Keep quiet. You mustn’t talk so loudly in here. Everybody is working.
Tạm dịch: Giữ yên lặng đi. Bạn không được phép nói quá to ở đây. Mọi người đang làm việc.
Đáp án cần chọn là: D====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.
Câu hỏi:
John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.
A. may
Đáp án chính xác
B. will
C. must
D. should
Trả lời:
may: có thể (mức độ phỏng đoán xảy ra thấp)
will: sẽ
must: phải
should: nên
=>John is not at home. He may go somewhere with Daisy. I am not sure.
Tạm dịch: John không ở nhà. Anh ấy có thể đã đi đâu đó với Daisy. Tôi không chắc lắm.
Đáp án cần chọn là: A====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- _______ I have a day off tomorrow? – Of course not. We have a lot of things to do.
Câu hỏi:
_______ I have a day off tomorrow? – Of course not. We have a lot of things to do.
A. Must
B. Will
C. May
Đáp án chính xác
D. Need
Trả lời:
Must: phải
Will: sẽ (dùng để đề nghị)
May: có thể (dùng xin phép)
Need: cần
câu hỏi May I … xin phép 1 cách lịch sự
=>May I have a day off tomorrow? – Of course not. We have a lot of things to do.
Tạm dịch: Tôi có thể nghỉ ngày mai không? – Tất nhiên là không. Chúng ta còn rất nhiều việc phải làm.
Đáp án cần chọn là: C====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.
Câu hỏi:
Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.
A. must
Đáp án chính xác
B. could
C. might
D. needn’t
Trả lời:
must: phải
could: có thể
might: có thể (mức độ phỏng đoán xảy ra thấp)
needn’t: không cần
=>Jane often wears beautiful new clothes. She must be very rich.
Tạm dịch: Jean thường xuyên diện những bộ quần áo mới và đẹp. Cô ấy chắc hẳn phải giàu lắm.
Đáp án cần chọn là: A====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- You _______ touch that switch.
Câu hỏi:
You _______ touch that switch.
A. mustn’t
Đáp án chính xác
B. needn’t
C. won’t
D. wouldn’t
Trả lời:
mustn’t: không được phép
needn’t: không cần
won’t: sẽ không
wouldn’t: sẽ không (ở quá khứ)
=>You mustn’t touch that switch.
Tạm dịch: Bạn không được phép chạm vào công – tắc kia.
Đáp án cần chọn là: A====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====