Câu hỏi:
I know you find the course boring, Pauline, but since you’ve started it, you might as well_____it.
A. go with
B. go through with
Đáp án chính xác
C. go ahead
D. go off
Trả lời:
go with (v.phr): đi với
go through with (v.phr): có thể làm hoặc hoàn thành điều gì
go ahead (v.phr): tiếp tục đi hoặc tiến hành
go off (v.phr): nổ (bom), đổ/ reo (chuông, đồng hồ)
=>I know you find the course boring, Pauline, but since you’ve started it, you might as well go through withit.
Tạm dịch: Tôi biết là bạn thấy khóa học rất nhàm chán, Pauline, nhưng bởi vì bạn đã bắt đầu được nó, thì bạn cũng có thể hoàn thành được nó.
Đáp án cần chọn là: B
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Choose the best answerI do not use those things any more. You can _______ them away.
Câu hỏi:
Choose the best answerI do not use those things any more. You can _______ them away.
A. get
B. fall
C. throw
Đáp án chính xác
D. make
Trả lời:
throw away: vứt đi, bỏ đi=>I do not use those things any more. You can throw them away.Tạm dịch: Tôi không còn sử dụng những thứ này nữa. Bạn có thể vứt chúng đi.Đáp án cần chọn là: C
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- The water supply of the building was ______ off because the pipes burst.
Câu hỏi:
The water supply of the building was ______ off because the pipes burst.
A. handed
B. held
C. cut
Đáp án chính xác
D. paid
Trả lời:
cut off (v.phr): cắt hẳn, ngừng cung cấp
=>The water supply of the building was cut off because the pipes burst.
Tạm dịch: Nước trong tòa nhà đã bị cắt bởi vì ống nước bị vỡ tung ra.
Đáp án cần chọn là: C====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- I have been trying to ring him up all day and I could not ______ through.
Câu hỏi:
I have been trying to ring him up all day and I could not ______ through.
A. get
Đáp án chính xác
B. take
C. look
D. hang
Trả lời:
get through (v.phr): liên lạc
look through (v.phr): xem kỹ
=>I have been trying to ring him up all day and I could not getthrough
Tạm dịch: Tôi đã cố gắng gọi cho anh ấy cả ngày nhưng tôi không thể liên lạc được cho anh ấy.
Đáp án cần chọn là: A====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Boy! _______ away all your toys and go to bed right now.
Câu hỏi:
Boy! _______ away all your toys and go to bed right now.
A. Come
B. Lie
C. Put
Đáp án chính xác
D. Sit
Trả lời:
put away: đặt xuống, cất đi
=>Boy! Put awayall your toys and go to bed right now.
Tạm dịch: Con trai! Cất đồ chơi đi và đi ngủ thôi nào.
Đáp án cần chọn là: C====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- She always takes good care _____ her children.
Câu hỏi:
She always takes good care _____ her children.
A. for
B. in
C. with
D. of
Đáp án chính xác
Trả lời:
take care of sb (v.phr): quan tâm chăm sóc ai
=>She always takes good care of her children.
Tạm dịch: Cô ấy luôn quan tâm chăm sóc tốt cho con mình.
Đáp án cần chọn là: D====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====