Mạo từMạo từ bất định: a, an"A" đứng trước từ có phiên âm bắt đầu là phụ âm."An" đứng từ có phiên âm bắt đầu là nguyên âm.Cách dùng mạo từ bất định "a/an"Trước một danh từ số ít đếm được.Trước một danh từ làm bổ túc từ (kể cả danh từ chỉ nghề nghiệp)Lưu ý:Không dùng mạo từ bất định “a/an”:- Trước danh từ số nhiều- Trước danh từ không đếm được- Trước tên gọi các bữa ăn, trừ … [Đọc thêm...] vềTổng hợp lý thuyết cách tìm lỗi sai mạo từ tiếng anh lớp 12
Tổng ôn Tiếng Anh 12
Tổng hợp lý thuyết cách tìm lỗi sai giới từ tiếng anh lớp 12
Giới từMột số giới từ thường gặp Giới từ chỉ thời gian- At: đi với giờ- On: đi với các ngày trong tháng, thứ trong tuần- In: đi với thời gian dài: tháng, mùa, năm, buổi trong ngày- During: trong suốt- Since: kể từ khi- Before: trước khi- After: sau khi- While: trong lúc- By: trước thời điểm Giới từ chỉ không gian- At: tại số nhà, địa điểm cụ thể- In: bên … [Đọc thêm...] vềTổng hợp lý thuyết cách tìm lỗi sai giới từ tiếng anh lớp 12
Tổng hợp lý thuyết cách tìm lỗi sai liên từ tiếng anh lớp 12
Liên từCác loại liên từLiên từ kết hợpBao gồm "for, and, nor, but, or, yet, so". Ta dùng loại liên từ này để nối cụm từ/nhóm từ cùng một loại, hoặc những mệnh đề ngang hàng nhau (tính từ với tính từ, danh từ với danh từ...)Liên từ tương hỗboth/and, either/or, neither/nor, not only/but, whether/orLiên từ phụ thuộc• After: sau khi • Whereas: trong khi ( trái ngược)• Before: … [Đọc thêm...] vềTổng hợp lý thuyết cách tìm lỗi sai liên từ tiếng anh lớp 12
Tổng hợp lý thuyết cách tìm lỗi sai dđại từ tiếng anh lớp 12
Đại từCác loại đại từĐại từ làm chủ ngữI, you, we, they, he, she, itĐại từ làm tân ngữme, you, us, them, him, her, itĐại từ phản thânmyself, yourself, ourselves, themselves, himself, herself, itselfĐại từ bất địnheach, everything, someoneĐại từ sở hữumine, yours, ours, theirs, his, hers, itsĐại từ quan hệwho, which, that, whose, whom, when, where, whyĐại từ chỉ địnhthis, that, … [Đọc thêm...] vềTổng hợp lý thuyết cách tìm lỗi sai dđại từ tiếng anh lớp 12
Tổng hợp lý thuyết cách tìm lỗi sai trạng từ tiếng anh lớp 12
Trạng từTrạng từ là từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, trạng từ khác hay cho cả câu.Vị trí Ví dụ: He runs fast.Đứng sau tân ngữ: S + V + O + advVí dụ: She learns English well.Trạng từ bổ nghĩa cho tính từ: S + to be + adv + adj/P(II)Ví dụ: He was badly injured.Trong câu bị động: be + adv + P(II) = be + P(II) + advVí dụ: The application form must be filled out … [Đọc thêm...] vềTổng hợp lý thuyết cách tìm lỗi sai trạng từ tiếng anh lớp 12
Tổng hợp lý thuyết cách tìm lỗi sai động từ (adv) tiếng anh lớp 12
Động từVị tríVị tríSau chủ ngữ (S + V)Trong mệnh đề rút gọnSau các đọng từ (làm bổ ngữ cho động từ phía trước)Đứng sau trạng từ chỉ tần suấtThêm hậu tố để thành lập động từHậu tố của động từExamples1. -enlisten, happen, strengthen, lengthen, shorten, soften, widen2. -ateassasslnate, associate, fascinate, separate, vaccinate, evacuate3. -izeidolize, apologize, sympathize, … [Đọc thêm...] vềTổng hợp lý thuyết cách tìm lỗi sai động từ (adv) tiếng anh lớp 12
Tổng hợp lý thuyết cách tìm lỗi sai tính từ (adj) tiếng anh lớp 12
Tính từVị tríTrước danh từ (Adj + N)Sau "to be"Sau các linking verbs: become, get, look, feel, taste, smell, seem...Sau trạng từ (adv + adj):extremely (cực kỳ), completely (hoàn toàn), really (thực sự), terribly (rất tệ), very, quite, rather,...Sau keep /makeSau too (be + too + adj)Trước enough (be + adj + enough)Trong câu trúc: be + so + adj + thatA, an, the, this, that, his, … [Đọc thêm...] vềTổng hợp lý thuyết cách tìm lỗi sai tính từ (adj) tiếng anh lớp 12
Tổng hợp lý thuyết cách tìm lỗi sai danh từ (noun) tiếng anh lớp 12
Danh từ (Noun - N)Vị tríThêm hậu tố để thành lập danh từHậu tố cho danh từVí dụ1. -ismcriticism, heroism, patriotism2. -nceimportance, significance, dependence, resistance3. -nessbitterness, darkness, hardness4. -ionpollution, suggestion, action5. -mentaccomplishment, commencement, enhancement, excitement6. -(i)typurity, authority, majority, superiority, humidity, cruelty, … [Đọc thêm...] vềTổng hợp lý thuyết cách tìm lỗi sai danh từ (noun) tiếng anh lớp 12
Tổng hợp các từ đồng nghĩa gần nghĩa và trái nghĩa thường gặp trong các đề thi đại học
42.alter (v): thay đổichange (v): làm thay đổiadjust (v): sửa lại cho đúng, hiệu chỉnhamend (v): sửa đổimodify (v): thay đổi, sửa đổirevise (v): xét lại, duyệt lạiremain (v): giữ nguyên keep (v): giữretain (v): giữ lại maintain (v): duy trì continue (v): tiếp tục43.alternately (adv): luân phiênin turn (adj): lần lượtone after another: tiếp nối at the same time: cùng … [Đọc thêm...] vềTổng hợp các từ đồng nghĩa gần nghĩa và trái nghĩa thường gặp trong các đề thi đại học
Tổng hợp lý thuyết cách làm câu hỏi về giới từ và cụm động từ trong đọc điền từ tiếng anh lớp 12
CÂU HỎI VỀ GIỚI TỪ VÀ CỤM ĐỘNG TỪGiới từCác loại giới từ:- Giới từ chỉ thời gian: at, on, in, before, after, during, by, until/till, since, for, afterwards,...- Giới từ chỉ nơi chốn: at, in, on, over, above, below, beneath, under,..- Giới từ chỉ sự chuyển dịch: to, into, from, across, through, along, round, around,...- Giới từ chỉ thể cách: with, without, ...- Giới từ chỉ … [Đọc thêm...] vềTổng hợp lý thuyết cách làm câu hỏi về giới từ và cụm động từ trong đọc điền từ tiếng anh lớp 12