I. Gerund (Ving)Những động từ sau được theo sau bởi V-ing: admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk, stop, remember, forget, regret, suggest, like, propose, detest, dread, resent, pardon, try, fancy, can’t stand (=endure), can’t help (=prevent/ avoid), it’s no use/good, there is no point … [Đọc thêm...] vềLý thuyết các dạng thức của động từ ngôn ngữ ĐGNL
TIẾNG ANH - THÌ ĐỘNG TỪ - ĐGNL HCM
Lý thuyết thì tương lai hoàn thành thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM
I. Cấu trúc thì Tương lai hoàn thành1. Câu khẳng định - Trong đó: S (subject): Chủ ngữ Will/ have: trợ động từ VpII: Động từ phân từ II Ex: - I will have finished my report by the end of this month. (Tôi sẽ hoàn hành bài báo cáo của tôi vào cuối tháng này.) - He will have typed 250 pages by 4 o’clock this afternoon. (Cho tới 4h chiều nay thì anh ấy sẽ đánh máy được 25 … [Đọc thêm...] vềLý thuyết thì tương lai hoàn thành thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM
F.10. Thì tương lai tiếp diễn
F.10. Thì tương lai tiếp diễn … [Đọc thêm...] vềF.10. Thì tương lai tiếp diễn
Lý thuyết thì tương lai gần thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM
I. Cấu trúc thì tương lai gần Ví dụ: - I am going see a film at the cinema tonight. (Tôi sẽ đi xem phim tại rạp chiếu phim tối nay.) - She isn’t going to sell her house because she has had enough money now. (Cô ấy sẽ không bán ngôi nhà của cô ấy bởi vì cô ấy đã có đủ tiền rồi.) - Is he going to stay at his grandparents’ … [Đọc thêm...] vềLý thuyết thì tương lai gần thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM
Lý thuyết thì tương lai đơn thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM
I. Cấu trúc thì Tương lai đơn1. Câu khẳng định S + wil + V nguyên thể Trong đó: S( subject): chủ ngữ Will: trợ động từ V(nguyên thể): động từ ở dạng nguyên thể Chú ý: Cách viết tắt trợ động từ will - I will = I'll They will = They'll - He will = He'll We will = We'll - She will = She'll You will = You'll - It will = It'll Ví dụ: - … [Đọc thêm...] vềLý thuyết thì tương lai đơn thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM
Lý thuyết thì quá khứ hoàn thành thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM
I. Bảng tổng hợp về Thì Quá khứ hoàn thànhII. Cấu trúc thì Quá khứ hoàn thành Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn S + had + VpII Ví dụ: – He had gone out when I came into the house. (Anh ấy đã đi ra ngoài khi tôi vào nhà.) – They had finished their work right before the deadline last week. (Họ đã hoàn thành công việc của họ ngay trước hạn chót vào tuần … [Đọc thêm...] vềLý thuyết thì quá khứ hoàn thành thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM
Lý thuyết thì quá khứ tiếp diễn thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM
I. Bảng tổng hợp về Thì Quá khứ tiếp diễnII. Cấu trúc thì Quá khứ tiếp diễn1. Câu khẳng định S + was/were + V-ing Trong đó: S (subject): chủ ngữ V-ing: động từ thêm “–ing” Ví dụ: - She was cooking dinner at 5 p.m yesterday.(Cô ấy đang nấu bữa tối vào lúc 5h chiều hôm qua) - They were playing badminton when I came yesterday. (Họ đang chơi cầu lông khi tôi … [Đọc thêm...] vềLý thuyết thì quá khứ tiếp diễn thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM
Lý thuyết thì quá khứ đơn thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM
I. Bảng tổng hợp về Thì Quá khứ đơnII. Cấu trúc thì Quá khứ đơn Động từ TOBE Động từ thường (+) - I/She/he/It + was + … - You/We/They + were + … Ex: + I was so lazy when I was a girl. + My mother was a dentist. S + V-ed/ V-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc Ex: + I played football when I was 20. + She had breakfast at 8 a.m yesterday … [Đọc thêm...] vềLý thuyết thì quá khứ đơn thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM
F.4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
F.4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn … [Đọc thêm...] vềF.4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Lý thuyết thì hiện tại hoàn thành thi ĐGNL ĐHQG TP. HCM
I. Bảng tổng hợp về Thì Hiện tai hoàn thànhII. Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành Ví dụ: - It has been 2 months since I first met him. (Đã 2 tháng rồi kể từ lần đầu tiên tôi gặp anh ấy.) - He has not eaten this kind of food before. (Anh ấy chưa bao giờ ăn loại thức ăn này cả) - Q: Have you ever travelled to America? (Bạn đã … [Đọc thêm...] vềLý thuyết thì hiện tại hoàn thành thi ĐGNL ĐHQG TP. HCM