-
Câu 1:
Tính số cách xếp 4 người thành một hàng ngang là?
-
A.
\(A_{4}^{2}\). -
B.
\({{4}^{4}}\). -
C.
\(C_{4}^{4}\). -
D.
\(4!\).
-
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 466591TXĐ của hàm số \(y={{x}^{\sqrt{5}}}\) là?
-
A.
\(\left( 0\,;\,+\infty \right)\). -
B.
\(\left[ 0\,;\,+\infty \right)\). -
C.
\(\left( -\infty \,;\,0 \right)\). -
D.
\(\left( -\infty \,;\,+\infty \right)\).
-
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 466593Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \((P):3x+y-2z+1=0\). Vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của \((P)\)?
-
A.
\({{\vec{n}}_{1}}=\left( 1\,;\,-2\,;\,1 \right)\). -
B.
\({{\vec{n}}_{2}}=\left( 3\,;\,-2\,;\,1 \right)\). -
C.
\({{\vec{n}}_{3}}=\left( -2\,;\,1\,;\,3 \right)\). -
D.
\({{\vec{n}}_{4}}=\left( 3\,;\,1\,;\,-2 \right)\).
-
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 466594Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị là đường cong như hình:
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm nào?
-
A.
\((2;0)\). -
B.
\((0;2)\). -
C.
\((-2;0)\). -
D.
\((0;-2)\).
-
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 466595Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(a\) là số thực dương. Khẳng định nào đúng?
-
A.
\(\int\limits_{-a}^{a}{f\left( x \right)\text{d}x}=0\). -
B.
\(\int\limits_{-a}^{0}{f\left( x \right)\text{d}x}=0\). -
C.
\(\int\limits_{0}^{a}{f\left( x \right)\text{d}x}=0\). -
D.
\(\int\limits_{a}^{a}{f\left( x \right)\text{d}x}=0\).
-
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 466597Môđun của số phức sau \(z=4-3i\) bằng?
-
A.
\(\sqrt{7}\). -
B.
\(5\). -
C.
\(25\). -
D.
\(7\).
-
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 466599Trong không gian \(Oxyz\), đường thẳng đi qua điểm \(M\left( 3;\,-1;\,2 \right)\) và có VTCP \(\overrightarrow{u}=\left( 4;\,5;\,-7 \right)\) có phương trình là?
-
A.
\(\frac{x+3}{4}=\frac{y-1}{5}=\frac{z+2}{-7}\). -
B.
\(\frac{x+4}{3}=\frac{y+5}{-1}=\frac{z-7}{2}\). -
C.
\(\frac{x-4}{3}=\frac{y-5}{-1}=\frac{z+7}{2}\). -
D.
\(\frac{x-3}{4}=\frac{y+1}{5}=\frac{z-2}{-7}\)
-
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 466600Trong không gian \(Oxyz\), cho 2 véctơ \(\vec{a}=\left( 2\,;\,3\,;\,2 \right)\) và \(\vec{b}=\left( 1\,;\,1\,;\,-1 \right)\). Véctơ \(\vec{a}-\vec{b}\) có toạ độ là?
-
A.
\(\left( -1\,;\,-2\,;\,3 \right)\). -
B.
\(\left( 3\,;\,5\,;\,1 \right)\). -
C.
\(\left( 3\,;\,4\,;\,1 \right)\). -
D.
\(\left( 1\,;\,2\,;\,3 \right)\).
-
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 466602Tính giá trị của \(\int\limits_{2}^{5}{\frac{1}{x}\text{d}x}\) bằng?
-
A.
\(\ln \frac{5}{2}\). -
B.
\(\ln \frac{2}{5}\). -
C.
\(\frac{1}{3}\ln 3\). -
D.
\(3\ln 3\).
-
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 466603Tính thể tích của khối cầu có bán kính \(R\)?
-
A.
\(\frac{4}{3}\pi {{R}^{3}}\). -
B.
\(\frac{1}{3}\pi {{R}^{3}}\). -
C.
\(4\pi {{R}^{3}}\). -
D.
\(\frac{4}{3}\pi {{R}^{2}}\).
-
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 466604Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng \(B\) và chiều cao bằng \(h\). Thể tích \(V\) của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào?
-
A.
\(V=\frac{1}{2}Bh\). -
B.
\(V=Bh\). -
C.
\(V=3Bh\). -
D.
\(V=\frac{1}{3}Bh\).
-
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 466606Tính thể tích của khối trụ có chiều cao \(h=2\) và bán kính đáy \(r=3\)?
-
A.
\(6\pi \). -
B.
\(9\pi \). -
C.
\(15\pi \) -
D.
\(18\pi \).
-
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 466609Trong không gian \(Oxyz\), điểm nào thuộc đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{2}?\)
-
A.
\(N\left( -1;0;1 \right)\). -
B.
\(Q\left( -2;-1;-2 \right)\). -
C.
\(M\left( 2;1;2 \right)\). -
D.
\(P\left( 1;0;-1 \right)\).
-
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 466610Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(k\) là một số thực khác 0. Khẳng định nàođúng?
-
A.
\(\int{kf\left( x \right)\text{d}x=k\int{f\left( x \right)\text{d}x}}\). -
B.
\(\int{kf\left( x \right)\text{d}x=k+\int{f\left( x \right)\text{d}x}}\). -
C.
\(\int{kf\left( x \right)\text{d}x=\int{k\,\text{d}x}.\int{f\left( x \right)\text{d}x}}\). -
D.
\(\int{kf\left( x \right)\text{d}x=\frac{1}{k}\int{f\left( x \right)\text{d}x}}\).
-
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 466613Nghiệm của phương trình sau \({{3}^{x}}=7\) là?
-
A.
\(x={{3}^{7}}\). -
B.
\(x={{\log }_{7}}3\). -
C.
\(x=\frac{7}{3}\). -
D.
\(x={{\log }_{3}}7\).
-
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 466616Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong như hình:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
-
A.
\(\left( -\infty ;0 \right)\). -
B.
\(\left( 2;+\infty \right)\). -
C.
\(\left( -2;2 \right)\). -
D.
\(\left( 0;2 \right)\).
-
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 466618Cho 2 số phức sau \({{z}_{1}}=2+3i\) và \({{z}_{2}}=3-2i\). Số phức \({{z}_{1}}.{{z}_{2}}\) bằng?
-
A.
\(-5i\). -
B.
\(12+5i\). -
C.
\(6-6i\). -
D.
\(5i\).
-
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 466620Với \(a\) là số thực dương, giá trị của \(\log {{a}^{10}}\) bằng?
-
A.
\(10a\). -
B.
\(10+\log a\). -
C.
\(10\log a\). -
D.
\(\frac{1}{10}\log a\).
-
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 466623Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong như hình?
-
A.
\(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1\). -
B.
\(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1\). -
C.
\(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1\). -
D.
\(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\).
-
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 466624Điểm \(M\) trong hình bên dưới biểu diễn số phức nào?
-
A.
\({{z}_{3}}=-2+3i\). -
B.
\({{z}_{2}}=2-3i\). -
C.
\({{z}_{1}}=3+2i\). -
D.
\({{z}_{4}}=3-2i\).
-
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 466626Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt CĐ tại?
-
A.
\(x=-6\). -
B.
\(x=-1\). -
C.
\(x=5\). -
D.
\(x=2\).
-
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 466627Tiệm cận đứng của ĐTHS \(y=\frac{2x-4}{x+1}\) là đường thẳng có phương trình?
-
A.
\(x=2.\) -
B.
\(x=-1.\) -
C.
\(x=-2.\) -
D.
\(x=1.\)
-
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 466630Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu tâm \(I\left( 1\,;\,0\,;\,-2 \right)\) và bán kính \(R=4\) có phương trình là?
-
A.
\({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=4\). -
B.
\({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=16\). -
C.
\({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=4\). -
D.
\({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=16\).
-
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 466632Cho khối chóp có diện tích đáy \(B=6\) và chiều cao \(h=4\). Thể tích V của khối chóp đã cho bằng?
-
A.
8 -
B.
24 -
C.
12 -
D.
72
-
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 466633Số nghiệm nguyên của bất phương trình sau \({{\log }_{\frac{1}{4}}}\left( x-1 \right)+{{\log }_{4}}\left( 14-2x \right)\ge 0\) là?
-
A.
5 -
B.
4 -
C.
6 -
D.
3
-
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 466634Cho HS \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ 0\,;\,2 \right]\) và thỏa mãn \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=6\). Giá trị của tích phân \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{f\left( 2\sin x \right)\cos x\text{d}x\,}\) bằng?
-
A.
-6 -
B.
-3 -
C.
3 -
D.
6
-
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 466635Cho biết \({{\log }_{a}}5=3\), khi đó giá trị của \({{\log }_{{{a}^{2}}}}\left( 5{{a}^{3}} \right)\) bằng?
-
A.
3 -
B.
7 -
C.
4 -
D.
15
-
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 466641Hàm số \(y=\frac{{{x}^{3}}}{3}-2{{x}^{2}}+3x+1\) nghịch biến trên khoảng nào?
-
A.
\(\left( -\infty ;3 \right)\). -
B.
\(\left( 1;+\infty \right)\). -
C.
\(\left( -3;1 \right)\). -
D.
\(\left( 1;3 \right)\).
-
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 466642GTLN của hàm số \(f\left( x \right)=2{{x}^{3}}-6x\) trên đoạn \(\left[ 0;2 \right]\) bằng?
-
A.
0 -
B.
4 -
C.
-4 -
D.
2
-
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 466644Họ nguyên hàm của của hàm số sau đây \(f\left( x \right)={{x}^{2}}-3x\) là?
-
A.
\(\int{f\left( x \right)\text{d}x}=2x-3+C\). -
B.
\(\int{f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{{{x}^{3}}}{3}-\frac{3{{x}^{2}}}{2}+C\). -
C.
\(\int{f\left( x \right)\text{d}x}={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+C\). -
D.
\(\int{f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{{{x}^{3}}}{3}-3{{x}^{2}}+C\).
-
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 466646Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A}'{B}'{C}’\) có tất cả các cạnh đều bằng \(2\) (tham khảo hình). K/c từ \(B\) đến mặt phẳng \(\left( AC{C}'{A}’ \right)\) bằng?
-
A.
\(\sqrt{2}\). -
B.
\(\frac{\sqrt{3}}{2}\). -
C.
\(\sqrt{3}\). -
D.
\(2\).
-
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 466648Cho CSC \(\left( {{u}_{n}} \right)\)biết \({{u}_{1}}=5,\,{{u}_{2}}=8\). Giá trị của \({{u}_{4}}\) bằng?
-
A.
17 -
B.
11 -
C.
14 -
D.
13
-
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 466649Cho hàm số sau \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}’\left( x \right)=x\left( x-1 \right)\left( x+3 \right)\). Hàm số đạt CĐ tại điểm?
-
A.
\(x=3\). -
B.
\(x=1\). -
C.
\(x=0\). -
D.
\(x=-3\).
-
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 466650Cho hàm số sau \(f(x)\)có đạo hàm \({f}'(x)=\frac{1}{\sqrt{1-3x}},\forall x\in \left( -\infty ;\frac{1}{3} \right)\) và \(f(-1)=\frac{2}{3}\). Biết \(F(x)\) là nguyên hàm của \(f(x)\) thỏa mãn \(F(-1)=0\). Giá trị của \(F\left( \frac{1}{4} \right)\) bằng?
-
A.
\(\frac{14}{27}\). -
B.
\(\frac{1}{54}\). -
C.
\(\frac{4}{3}\). -
D.
\(-\frac{8}{27}\).
-
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 466651Trên tập hợp số phức, biết \({{z}_{0}}=3-2i\) là một nghiệm của phương trình \({{z}^{2}}+az+b=0\)(với \(a,\,\,b\in \mathbb{R}\)). Tính giá trị của \(a+b\) bằng?
-
A.
-19 -
B.
7 -
C.
-7 -
D.
19
-
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 466652Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A’B’C’D’\) có \(AB=1,AD=AA’=\sqrt{3}\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(A’B’\) và \(BC\). Góc giữa 2 đường thẳng \(MN\) và \(AC\) bằng?
-
A.
\({{45}^{0}}\). -
B.
\({{60}^{0}}\). -
C.
\({{30}^{0}}\). -
D.
\({{90}^{0}}\).
-
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 466653Một hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ?
-
A.
\(\frac{19}{28}\). -
B.
\(\frac{17}{42}\). -
C.
\(\frac{1}{3}\). -
D.
\(\frac{16}{21}\).
-
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 466654Cho hàm số bậc 3 \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong như hình:
Số nghiệm của phương trình \(f\left[ f\left( x \right) \right]=0\) là?
-
A.
7 -
B.
8 -
C.
9 -
D.
6
-
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 466655Tìm TXĐ của hàm số \(y={{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-1 \right)\) là?
-
A.
\(\left( -1;\,1 \right)\). -
B.
\(\left( -\infty ;\,-1 \right]\cup \,\left[ 1;\,+\infty \right)\). -
C.
\(\left[ -1;\,1 \right]\). -
D.
\(\left( -\infty ;\,-1 \right)\cup \left( 1;\,+\infty \right)\).
-
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 466656Cho số phức \(z={{\left( 1+2i \right)}^{2}}\). Gía trị của số phức \(\frac{z}{i}\) bằng?
-
A.
\(-3+4i\). -
B.
\(2-i\). -
C.
\(4+3i\). -
D.
\(4-3i\).
-
-
Câu 41:
Mã câu hỏi: 466657Hỏi tất cả có bao nhiêu số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\left( {{9}^{x}}-{{10.3}^{x+2}}+729 \right)\sqrt{2\ln 30-\ln \left( 9x \right)}\ge 0\)?
-
A.
97 -
B.
96 -
C.
98 -
D.
99
-
-
Câu 42:
Mã câu hỏi: 466658Trong không gian \(Oxyz\), giao tuyến của 2 mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x+2y+z-1=0\) và \(\left( \beta \right):x-y-z+2=0\) có phương trình là?
-
A.
\(\left\{ \begin{align} & x=-1+t \\ & y=1+2t \\ & z=t \\ \end{align} \right.\). -
B.
\(\left\{ \begin{align} & x=-1+t \\ & y=1-2t \\ & z=3t \\ \end{align} \right.\). -
C.
\(\left\{ \begin{align} & x=t \\ & y=-t \\ & z=2-t \\ \end{align} \right.\). -
D.
\(\left\{ \begin{align} & x=-t \\ & y=2t \\ & z=1-3t \\ \end{align} \right.\).
-
-
Câu 43:
Mã câu hỏi: 466659Cho khối nón đỉnh \(S\) có đáy là đường tròn tâm \(O\), bán kính \(R\). Trên đường tròn \(\left( O \right)\) lấy 2 điểm \(A,B\) sao cho tam giác \(OAB\) vuông. Biết diện tích tam giác \(SAB\) bằng \(\sqrt{2}{{R}^{2}}\). Thể tích khối nón đã cho bằng?
-
A.
\(\frac{\sqrt{14}}{6}\pi {{R}^{3}}\). -
B.
\(\frac{\sqrt{14}}{2}\pi {{R}^{3}}\). -
C.
\(\frac{\sqrt{14}}{3}\pi {{R}^{3}}\). -
D.
\(\frac{\sqrt{14}}{12}\pi {{R}^{3}}\).
-
-
Câu 44:
Mã câu hỏi: 466660Trong không gian \(Oxyz,\)gọi \(\left( P \right)\) là mp chứa đường thẳng \(d:\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z}{-1}\) và cắt trục \(Ox\,,\,Oy\) lần lượt tại \(A\) và \(B\) sao cho đường thẳng \(AB\) vuông góc với \(d\). Phương trình của mặt phẳng \(\left( P \right)\) là?
-
A.
\(2x-y-3=0\). -
B.
\(x+2y-z-4=0\). -
C.
\(x+2y+5z-4=0\). -
D.
\(x+2y+5z-5=0\).
-
-
Câu 45:
Mã câu hỏi: 466661Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữa nhật, \(AB=2,\,AD=2\sqrt{3}\), tam giác \(SAB\) cân tại \(S\) và nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy, k/c giữa 2 đường thẳng \(AB\) và \(SC\)bằng \(3\). Tính thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) bằng?
-
A.
\(16\sqrt{3}\). -
B.
\(\frac{16\sqrt{3}}{3}\). -
C.
\(24\sqrt{3}\). -
D.
\(8\sqrt{3}\).
-
-
Câu 46:
Mã câu hỏi: 466662Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \({f}'(x)=\frac{1}{2}{{x}^{2}}-2x+\frac{3}{2}\) và \(f(0)=0\). Có tất cả bao nhiêu số nguyên \(m\in \left( -2021\,;\,2022 \right)\) để hàm số \(g(x)=\left| {{f}^{2}}(x)+2f(x)+m \right|\) có đúng 3 điểm cực trị?
-
A.
2021 -
B.
2020 -
C.
2022 -
D.
4042
-
-
Câu 47:
Mã câu hỏi: 466663Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên \(\left( x\,;\,y \right)\) thỏa mãn \({{2.3}^{x-1}}-{{\log }_{3}}\left( {{3}^{x-2}}+2y \right)=6y-x\,+1\) và \({{2022}^{-1}}\le y\le 2022\)?
-
A.
13 -
B.
15 -
C.
7 -
D.
6
-
-
Câu 48:
Mã câu hỏi: 466664Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S):{{(x+1)}^{2}}+{{(y-1)}^{2}}+{{z}^{2}}=4\) và hai điểm \(A(1\,;\,2\,;\,4)\), \(B(0\,;\,0\,;\,1)\). Mặt phẳng \((P):ax+by+cz+3=0\) \((a,b,c\in \mathbb{R})\) đi qua \(A,B\) và cắt \((S)\) theo giao tuyến là 1 đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Giá trị của \(a+b+c\) bằng?
-
A.
\(\frac{33}{5}\). -
B.
\(-\frac{3}{4}\). -
C.
\(\frac{27}{4}\). -
D.
\(\frac{31}{5}\).
-
-
Câu 49:
Mã câu hỏi: 466665Cho các số phức \(w,\,z\) thỏa mãn \(\left| w+i \right|=\frac{3\sqrt{5}}{5}\) và \(5w=\left( 2+i \right)\left( z-4 \right)\). GTLN của biểu thức \(P=\left| z-1-2i \right|+\left| z-5-2i \right|\) bằng?
-
A.
\(6\sqrt{7}\). -
B.
\(4\sqrt{13}\). -
C.
\(4+2\sqrt{13}\). -
D.
\(2\sqrt{53}\).
-
-
Câu 50:
Mã câu hỏi: 466666Cho \(\left( H \right)\) là hình phẳng giới hạn bởi ĐTHS \(y={{x}^{2}}-4x+4\), trục hoành và trục tung. Đường thẳng \(d\) qua \(A\left( 0\,;\,4 \right)\) và có hệ số góc \(k\,\,\left( k\in \mathbb{R} \right)\) chia hình \(\left( H \right)\) thành 2 phần có diện tích bằng nhau. Giá trị của \(k\) bằng?
-
A.
-8 -
B.
-2 -
C.
-4 -
D.
-6
-