-
Câu 1:
Hàm số \(y = – {x^3} + 3{x^2} – 4\) có đồ thị như hình vẽ sau
Tìm các giá trị của m đề phương trình \({x^3} – 3{x^2} + m = 0\) có hai nghiệm
-
A.
m = 0; m = 4. -
B.
m = – 4; m= 4. -
C.
m= – 4; m = 0. -
D.
0 < m < 4.
-
-
Câu 2:
Điểm cực đại của hàm số \(y = – {x^3} + 3{x^2} + 2\)
-
A.
x = 0 -
B.
x = 2 -
C.
(0 ; 2) -
D.
(2 ; 6)
-
-
Câu 3:
Tìm tập nghiệm S của phương trình \({z^3} + {z^2} – 2 = 0\) trên trường số phức.
-
A.
\(S = \{ – 1 – i,\, – 1 + i\} \). -
B.
\(S = \{ 1,\,1 – i,\,1 + i\} \). -
C.
\(S = \{ 1,\, – 1 – i,\, – 1 + i\} \). -
D.
\(S = \{ 1\} \).
-
-
Câu 4:
Tính mô đun của số phức \(z\dfrac{{1 + 2i}}{{1 – i}}\).
-
A.
\(|z| = \dfrac{{\sqrt 5 }}{2}\). -
B.
\(|z| = \sqrt {10} \). -
C.
\(|z| = \dfrac{5}{2}\). -
D.
\(|z| = \dfrac{{\sqrt {10} }}{2}\).
-
-
Câu 5:
Số cạnh của một khối chóp tam giác là?
-
A.
4 -
B.
7 -
C.
6 -
D.
5
-
-
Câu 6:
Khi tăng kích thước mỗi cạnh của khối hộp chữ nhật lên 5 lần thì thể tích khối hộp chữ nhật tăng bao nhiêu lần?
-
A.
125 -
B.
25 -
C.
15 -
D.
5
-
-
Câu 7:
Cho số dương a, biểu thức \(\sqrt a .\root 3 \of a \root 6 \of {{a^5}} \) viết dưới dạng lũy thừa hữu tỷ là:
-
A.
\({a^{{5 \over 7}}}\) -
B.
\({a^{{1 \over 6}}}\) -
C.
\({a^{{7 \over 3}}}\) -
D.
\({a^{{5 \over 3}}}\)
-
-
Câu 8:
Tìm tập xác định của hàm số sau \(f(x) = \sqrt {{{\log }_2}{\dfrac{3 – 2x – {x^2}}{x + 1}}} \).
-
A.
\(\left( { – \infty ;\dfrac{ – 3 – \sqrt {17} }{2}} \right] \cup \left( { – 1;\dfrac{ – 3 + \sqrt {17} }{2}} \right]\) -
B.
\(( – \infty ; – 3] \cup [1; + \infty )\). -
C.
\(\left[ {\dfrac{ – 3 – \sqrt {17} }{2}; – 1} \right) \cup \left[ {\dfrac{ – 3 + \sqrt {17} }{2};1} \right)\) -
D.
\(( – \infty ; – 3) \cup ( – 1;1)\).
-
-
Câu 9:
Cho hình (H) giới hạn bởi đường cong là \({y^2} + x = 0\), trục Oy và hai đường thẳng y = 0, y= 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Oy được tính bởi:
-
A.
\(V = {\pi ^2}\int\limits_0^1 {{x^4}\,dx} \). -
B.
\(V = \pi \int\limits_0^1 {{y^2}\,dy} \). -
C.
\(V = \pi \int\limits_0^1 {{y^4}\,dy} \). -
D.
\(V = \pi \int\limits_0^1 { – {y^4}\,dy} \).
-
-
Câu 10:
Cho tích phân sau \(I = \int\limits_0^{2004\pi } {\sqrt {1 – \cos 2x} \,dx} \). Phát biểu nào sau đây sai?
-
A.
\(I = \sqrt 2 \cos x\left| \begin{array}{l}2004\pi \\0\end{array} \right.\). -
B.
\(I = 2004\int\limits_0^\pi {\sqrt {1 – \cos 2x} } \,dx\). -
C.
\(I = 4008\sqrt 2 \). -
D.
\(I = 2004\sqrt 2 \int\limits_0^\pi {\sin x\,dx} \).
-
-
Câu 11:
Với điểm \(O\) cố định thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\) cho trước, xét đường thẳng \(l\) thay đổi đi qua điểm \(O\) và tạo với mặt phẳng \(\left( P \right)\) một góc \({30^o}\). Tập hợp các đường thẳng trong không gian là
-
A.
một mặt phẳng. -
B.
hai đường thẳng. -
C.
một mặt trụ. -
D.
một mặt nón.
-
-
Câu 12:
Diện tích xung quanh của một hình nón tròn xoay nội tiếp tứ diện đều cạnh \(a\) là
-
A.
\({S_{xq}} = \dfrac{{\pi {a^2}}}{4}.\) -
B.
\({S_{xq}} = \dfrac{{\pi \sqrt 2 {a^2}}}{6}.\) -
C.
\({S_{xq}} = \dfrac{{\pi \sqrt 3 {a^2}}}{6}.\) -
D.
\({S_{xq}} = \dfrac{{2\pi {a^2}}}{3}.\)
-
-
Câu 13:
Cho \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 2;\,\left| {\overrightarrow b } \right| = 5,\) góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) bằng \(\frac{{2\pi }}{3}\), \(\overrightarrow u = k\overrightarrow a – \overrightarrow b ;\,\overrightarrow v = \overrightarrow a + 2\overrightarrow b .\) Để \(\overrightarrow u \) vuông góc với \(\overrightarrow v \) thì \(k\) bằng
-
A.
\( – \dfrac{6}{{45}}.\) -
B.
\(\dfrac{{45}}{6}.\) -
C.
\(\dfrac{6}{{45}}.\) -
D.
\( – \dfrac{{45}}{6}.\)
-
-
Câu 14:
Cho \(\overrightarrow u = \left( {2; – 1;1} \right),\overrightarrow v = \left( {m;3; – 1} \right),\overrightarrow {\rm{w}} = \left( {1;2;1} \right)\). Với giá trị nào của m thì ba vectơ trên đồng phẳng
-
A.
\(\dfrac{3}{8}\). -
B.
\( – \dfrac{3}{8}\). -
C.
\(\dfrac{8}{3}\). -
D.
\( – \dfrac{8}{3}\).
-
-
Câu 15:
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^4} – 3{x^2} – 5\) và trục hoành.
-
A.
4 -
B.
3 -
C.
1 -
D.
2
-
-
Câu 16:
Giá trị của \({\log _a}\left( {\dfrac{{a^2}\root 3 \of {{a^2}} \root 5 \of {{a^4}} }{{\root {15} \of {{a^7}} }}} \right)\) bằng :
-
A.
3 -
B.
\(\dfrac{12}{5}\) -
C.
\(\dfrac{9}{5}\) -
D.
2
-
-
Câu 17:
Cho \({4^x} + {4^{ – x}} = 23\). Khi đó biểu thức \(K = \dfrac{5 + {2^x} + {2^{ – x}}}{{1 – {2^x} – {2^{ – x}}}}\) có giá trị bằng :
-
A.
\( – \dfrac{5}{2}\) -
B.
\(\dfrac{3}{ 2}\) -
C.
\( – \dfrac{2}{5}\) -
D.
\(2\)
-
-
Câu 18:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với (ABC). Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SAC)?
-
A.
\(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{6}\). -
B.
\(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{6}\). -
C.
\(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\). -
D.
\(\dfrac{a \sqrt 2}{4}\)
-
-
Câu 19:
Một chiếc xe ô tô có thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật với kích thước 3 chiều lần lượt là 2m; 1,5m; 0,7m. Tính thể tích thùng đựng hàng của xe ôtô đó.
-
A.
\(14{m^3}\). -
B.
\(4,2{m^3}\). -
C.
\(8{m^3}\). -
D.
\(2,1{m^3}\).
-
-
Câu 20:
Cho khối lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A_1}{B_1}{C_1}\) có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của \(AA_1\). Thể tích khối chóp \(M.BC{A_1}\) là:
-
A.
\(A.\,\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\) -
B.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\) -
C.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\) -
D.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
-
-
Câu 21:
Diện tích xung quanh của một hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh \(a\) là
-
A.
\({S_{xq}} = \dfrac{{\pi {a^2}}}{3}.\) -
B.
\({S_{xq}} = \dfrac{{\pi \sqrt 2 {a^2}}}{3}.\) -
C.
\({S_{xq}} = \dfrac{{\pi \sqrt 3 {a^2}}}{3}.\) -
D.
\({S_{xq}} = \dfrac{{\pi \sqrt 3 {a^2}}}{6}.\)
-
-
Câu 22:
Trong không gian \(Oxyz\) cho ba điểm \(A(2;5;3),B(3;7;4),C(x;y;6)\). Giá trị của \(x,y\) để ba điểm \(A,B,C\) thẳng hàng là
-
A.
\(x = 5;y = 11\). -
B.
\(x = – 5;y = 11\). -
C.
\(x = – 11;y = – 5\). -
D.
\(x = 11;y = 5\).
-
-
Câu 23:
Số phức \(z = \dfrac{{1 – i}}{{1 + i}} – 3 + 4i\) có số phức liên hợp là:
-
A.
\(\overline z = – 3i\). -
B.
\(\overline z = – 3\). -
C.
\(\overline z = – 3 + 3i\). -
D.
\(\overline z = – 3 – 3i\).
-
-
Câu 24:
Trên mặt phẳng tọa độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo ( kể cả biên ) ở hình vẽ dưới đây thì điều kiện của z là:
-
A.
\(|z| \le 1\) và phần ảo thuộc đoạn \(\left[ { – \dfrac{1}{2};\dfrac{1}{2}} \right]\). -
B.
\(|z| \le \dfrac{1}{2}\)và phần thực thuộc đoạn \(\left[ { – \dfrac{1}{2};\dfrac{1}{2}} \right]\). -
C.
\(|z| \le \dfrac{1}{2}\) và phần ảo thuộc đoạn \(\left[ { – \dfrac{1}{2};\dfrac{1}{2}} \right]\). -
D.
\(|z| \le 1\) và phần thực thuộc đoạn \(\left[ { – \dfrac{1}{2};\dfrac{1}{2}} \right]\).
-
-
Câu 25:
Cho hàm số \(y = {x^3} – 2x + 1\) có đồ thị (C). Hệ số góc tiếp tuyến với (C) tại điểm M(- 1 ; 2) bằng:
-
A.
3 -
B.
– 5 -
C.
25 -
D.
1
-
-
Câu 26:
Điều kiện của tham số m đề hàm số \(y = \dfrac{{ – {x^3}}}{ 3} + {x^2} + mx\) nghịch biến trên R là
-
A.
m < – 1 -
B.
\(m \ge – 1\) -
C.
\(m > – 1\) -
D.
\(m \le – 1\)
-
-
Câu 27:
Hãy tìm nguyên hàm của \(f(x) = 4\cos x + \dfrac{1}{{{x^2}}}\) trên \((0; + \infty )\).
-
A.
\(4\cos x + \ln x + C\). -
B.
\(4\cos x + \dfrac{1}{x} + C\). -
C.
\(4\sin x – \dfrac{1}{x} + C\). -
D.
\(4\sin x + \dfrac{1}{x} + C\).
-
-
Câu 28:
Mệnh đề nào sau đây là sai ?
-
A.
\(\int\limits_a^c {f(x)\,dx = \int\limits_a^b {f(x)\,dx + \int\limits_b^c {f(x)\,dx} } } \). -
B.
\(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = \int\limits_a^c {f(x)\,dx – \int\limits_b^c {f(x)\,dx} } } \). -
C.
\(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = \int\limits_b^a {f(x)\,dx + \int\limits_a^c {f(x)\,dx} } } \). -
D.
\(\int\limits_a^b {cf(x)\,dx = – c\int\limits_b^a {f(x)\,dx} } \)
-
-
Câu 29:
Tính nguyên hàm \(\int {{{\sin }^3}x.\cos x\,dx} \) ta được kết quả là:
-
A.
\( – {\sin ^4}x + C\). -
B.
\(\dfrac{1}{4}{\sin ^4}x + C\). -
C.
\( – \dfrac{1}{4}{\sin ^4}x + C\). -
D.
\({\sin ^4}x + C\).
-
-
Câu 30:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh \(SA = SB = SC = \dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}\). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
-
A.
\(A.\,\,V = \dfrac{{{a^3}}}{{12}}\) -
B.
\(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\) -
C.
\(V = \dfrac{{{a^3}}}{2}\) -
D.
\(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
-
-
Câu 31:
Trong không gian \(Oxyz\) cho ba điểm \(A(1;0;0),B(0;0;1),C(2;1;1)\). Tam giác \(ABC\) là
-
A.
tam giác vuông tại \(A\) . -
B.
tam giác cân tại \(A\). -
C.
tam giác vuông cân tại \(A\). -
D.
tam giác đều
-
-
Câu 32:
Cho hình nón tròn xoay đỉnh \(S,\)đáy là đường tròn tâm \(O,\) bán kính đáy \(r = 5\). Một thiết diện qua đỉnh là tam giác \(SAB\) đều có cạnh bằng 8. Khoảng cách từ \(O\) đến mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) bằng
-
A.
\(\dfrac{{4\sqrt {13} }}{3}\). -
B.
\(\dfrac{{3\sqrt {13} }}{4}\). -
C.
\(3.\) -
D.
\(\dfrac{{\sqrt {13} }}{3}\)
-
-
Câu 33:
Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x – 3} }{{x – 1}}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
-
A.
x= 2 và y = 1 -
B.
x = 1 và y= – 3 -
C.
x= – 1 và y= 2 -
D.
x = 1 và y= 2
-
-
Câu 34:
Cho hàm số \(y = {x^3} – 3x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
-
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(( – \infty ; – 1)\) và nghịch biến trên khoảng \((1; + \infty )\). -
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(( – \infty ; + \infty )\). -
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( – \infty ; – 1)\) và đồng biến trên khoảng \((1; + \infty )\). -
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1 ;1).
-
-
Câu 35:
Giá trị của \({\log _{{a^5}}}a\,\,\,(a > 0,\,\,a \ne 1)\) bằng:
-
A.
\(\dfrac{1}{5}\) -
B.
-3 -
C.
3 -
D.
\(\dfrac{1}{3}\)
-
-
Câu 36:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số sau \(y = {e^{{x^2}}}\) là:
-
A.
1 -
B.
– 1 -
C.
e -
D.
0
-
-
Câu 37:
Giả sử hình phẳng tạo bởi đường cong \(y = {\sin ^2}x,\,\,y = – {\cos ^2}x\,,\,x = \pi ,\,x = 2\pi \) có diện tích là S. Lựa chọn phương án đúng :
-
A.
\(S = \pi \). -
B.
\(S = 2\pi \). -
C.
\(S = \dfrac{\pi }{2}\). -
D.
Cả 3 phương án trên đều sai.
-
-
Câu 38:
Gọi \(\int {{{2009}^x}\,dx} = F(x) + C\) . Khi đó F(x) là hàm số:
-
A.
\({2009^x}\ln 2009\). -
B.
\(\dfrac{{{{2009}^x}}}{{\ln 2009}}\). -
C.
\({2009^x} + 1\). -
D.
\({2009^x}\).
-
-
Câu 39:
Mô đun của số phức z thỏa mãn \(z + \left( {2 + i} \right)\overline z = 3 + 5i\) là:
-
A.
\(\sqrt {17} \) -
B.
\(\sqrt {15} \) -
C.
\(\sqrt {13} \) -
D.
\(\sqrt {14} \)
-
-
Câu 40:
Hãy chọn phát biểu đúng. Trong tập số phức C
-
A.
\(z + \overline z \) là số thuần ảo. -
B.
\(\overline {{z_1} + {z_2}} = \overline {{z_1}} + \overline {{z_2}} \). -
C.
\({z^2} – {\left( {\overline z } \right)^2} = 4ab\). -
D.
\(|{z_1} + {z_2}| = |{z_1}| + |{z_2}|\).
-
-
Câu 41:
Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h
-
A.
\(A.\,\,\,V = \dfrac{4}{3}Bh\). -
B.
\(V = \dfrac{1}{3}Bh.\) -
C.
\(V = \dfrac{1}{2}Bh.\) -
D.
\(V = Bh.\)
-
-
Câu 42:
Chọn câu đúng. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là
-
A.
các đỉnh của một hình mười hai mặt đều. -
B.
các đỉnh của một hình bát diện đều. -
C.
các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều. -
D.
các đỉnh của một hình tứ diện đều.
-
-
Câu 43:
Cho hai điểm \(A,B\) cố định. Tập hợp các điểm \(M\) trong không gian sao cho diện tích tam giác \(MAB\) không đổi là
-
A.
Mặt nón tròn xoay. -
B.
Mặt trụ tròn xoay. -
C.
Mặt cầu. -
D.
Hai đường thẳng song song.
-
-
Câu 44:
Một hình trụ \(\left( H \right)\) có diện tích xung quanh bằng \(4\pi \). Biết thiết diện của \(\left( H \right)\) qua trục là hình vuông. Diện tích toàn phần của \(\left( H \right)\) bằng
-
A.
\(6\pi .\) -
B.
\(10\pi .\) -
C.
\(8\pi .\) -
D.
\(12\pi .\)
-
-
Câu 45:
Trong không gian \(Oxyz\) cho tam giác \(ABC\) có \(A(1;0;0),B(0;0;1),C(2;1;1)\). Tam giác \(ABC\) có diện tích bằng
-
A.
\(\sqrt 6 \). -
B.
\(\dfrac{{\sqrt 6 }}{3}\). -
C.
\(\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}\). -
D.
\(\dfrac{1}{2}\).
-
-
Câu 46:
Trong các hàm số cho sau đây, hàm số nào đồng biến trên R ?
-
A.
\(y = {x^4} + {x^2} + 1\) -
B.
\(y = {x^3} + 1\) -
C.
\(y =\dfrac {{4x + 1} }{ {x + 2}}\) -
D.
\(y = \tan x\)
-
-
Câu 47:
Số nghiệm của phương trình \({\log _5}(5x) – {\log _{25}}(5x) – 3 = 0\) là:
-
A.
3 -
B.
4 -
C.
1 -
D.
2
-
-
Câu 48:
Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là\(\left( {1;1;1} \right),\,\left( {2;3;4} \right),\,\left( {7;7;5} \right)\). Diện tích của hình bình hành đó bằng
-
A.
\(2\sqrt {83} \). -
B.
\(\sqrt {83} \). -
C.
\(83\). -
D.
\(\dfrac{{\sqrt {83} }}{2}\).
-
-
Câu 49:
Gọi \({z_1}\,,\,{z_2}\) lần lượt là nghiệm của phương trình \({z^2} + 2z + 10 = 0\). Tính \(|{z_1}{|^2} + |{z_2}{|^2}\).
-
A.
20 -
B.
50 -
C.
100 -
D.
15
-
-
Câu 50:
Phương trình \({\log _2}x + {\log _2}(x – 1) = 1\) có tập nghiệm là:
-
A.
{-1 ; 2} -
B.
{1 ; 3} -
C.
{2} -
D.
{- 1}.
-