-
Câu 1:
Cho biết nguyên nhân chính làm nghèo tính đa dạng của sinh vật nước ta là?
-
A.
thiên tai, dịch bệnh -
B.
khai thác quá mức -
C.
ô nhiễm môi trường -
D.
biến đổi khí hậu.
-
-
Câu 2:
Xác định biện pháp để khai thác hiệu quả nguồn lợi hải sản vừa góp phần bảo vệ chủ quyền vùng biển?
-
A.
đánh bắt xa bờ -
B.
đánh bắt ven bờ -
C.
chú trọng xuất khẩu -
D.
đẩy mạnh chế biến
-
-
Câu 3:
Cho biết đâu là thế mạnh của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?
-
A.
nguyên liệu, thị trường -
B.
lao động, thị trường -
C.
thị trường, nhiên liệu -
D.
nguồn vốn, chính sách
-
-
Câu 4:
Xác định vùng giàu khoáng sản bậc nhất nước ta là?
-
A.
Tây Nguyên -
B.
Đồng bằng sông Hồng -
C.
Nam Trung Bộ -
D.
Trung du miền núi Bắc Bộ.
-
-
Câu 5:
Xác định vấn đề tiêu biểu trong phát triển kinh tế xã hội ở Bắc Trung Bộ là?
-
A.
khai thác theo chiều sâu -
B.
cơ cấu nông lâm ngư. -
C.
cải tạo tự nhiên -
D.
phát triển lâm nghiệp
-
-
Câu 6:
Qua Allat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích nhỏ nhất?
-
A.
Kiên Giang. -
B.
Hưng Yên. -
C.
Lạng Sơn -
D.
Quảng Bình.
-
-
Câu 7:
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất?
-
A.
Hà Tiên. -
B.
Hà Nội -
C.
Huế -
D.
Lũng Cú
-
-
Câu 8:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
-
A.
Sông Gâm -
B.
Sông Gianh -
C.
Sông Cái. -
D.
Sông Bé
-
-
Câu 9:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đèo nào nằm ở vùng núi Tây Bắc?
-
A.
Đèo Ngang -
B.
Đèo Pha Đin -
C.
Đẻo Hải Vân -
D.
Đèo An Khê.
-
-
Câu 10:
Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
-
A.
Cà Mau -
B.
Bạc Liêu. -
C.
Kiên Giang. -
D.
Vĩnh Long
-
-
Câu 11:
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Trà Vinh?
-
A.
Nghi Sơn -
B.
Chu Lai -
C.
Định An. -
D.
Vũng Áng.
-
-
Câu 12:
Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?
-
A.
Lâm Đồng. -
B.
Tây Ninh. -
C.
Bình Dương -
D.
Đồng Nai.
-
-
Câu 13:
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Thái Nguyên?
-
A.
Hóa Chất -
B.
Luyện Kim. -
C.
Đóng tàu. -
D.
Dệt may
-
-
Câu 14:
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 22. cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
-
A.
Cần Thơ. -
B.
Nha Trang. -
C.
Hải Phòng. -
D.
Đà Nẵng.
-
-
Câu 15:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
-
A.
Cảng Nam Định -
B.
Cảng Ninh Bình. -
C.
Cảng Cần Thơ -
D.
Cảng Kiên Lương
-
-
Câu 16:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?
-
A.
Vịnh Hạ Long -
B.
Bà Chúa Xứ. -
C.
Bến Ninh Kiều. -
D.
Cố Đô Huế.
-
-
Câu 17:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết điểm khai thác đá quý Lục Yên thuộc tỉnh nào sau đây của Trung du miền núi Bắc Bộ?
-
A.
Yên Bái. -
B.
Tuyên Quang. -
C.
Lào Cai. -
D.
Lai Châu.
-
-
Câu 18:
Dựa theo tlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết hồ Kẻ Gỗ thuộc tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ?
-
A.
Thanh Hóa -
B.
Quảng Trị. -
C.
Hà Tĩnh. -
D.
Quảng Bình.
-
-
Câu 19:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
-
A.
Bình Định -
B.
Phú Yên. -
C.
Bình Thuận. -
D.
Quảng Nam
-
-
Câu 20:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây nuôi nhiều bò nhất?
-
A.
Đồng Tháp -
B.
Cần Thơ -
C.
Bạc Liêu. -
D.
Trà Vinh
-
-
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
2010
2012
2014
2015
2019
Xuất khẩu
69,5
77,1
82,2
82,4
97,6
Nhập khẩu
73,1
85,2
92,3
101,9
125,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 – 2019?
-
A.
Từ năm 2010 đến năm 2019 đều nhập siêu. -
B.
Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012 -
C.
Giá trị nhập siêu năm 2019 nhỏ hơn năm 2015. -
D.
Từ năm 2010 đến năm 2019 đều xuất siêu.
-
-
Câu 22:
Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về GDP của Việt Nam, Thái Lan và Malaixia năm 2015 và 2019?
-
A.
GDP của Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam -
B.
GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Thái Lan -
C.
GDP của Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan -
D.
GDP của Thái Lan tăng chậm hơn Malaixia.
-
-
Câu 23:
Vì lãnh thổ kéo dài, kết hợp vị trí trung tâm gió mùa Châu Á đã làm cho?
-
A.
thiên nhiên nước ta phân hóa theo độ cao -
B.
thiên nhiên phân hóa đa dạng Bắc – Nam. -
C.
thiên nhiên phân hóa rõ rệt Đông – Tây -
D.
thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
-
-
Câu 24:
Đâu là đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
-
A.
nhiều thành phần dân tộc, quy mô giảm -
B.
cơ cấu dân số trẻ, gia tăng tự nhiên cao -
C.
dân cư phân bố không đều giữa các vùng -
D.
dân số thành thị thấp hơn so với nông thôn.
-
-
Câu 25:
Xác định đâu là vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay?
-
A.
là một vấn đề kinh tế – xã hội ở lớn hiện nay -
B.
tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị thấp hơn nông thôn -
C.
tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm giảm nhanh -
D.
tỉ lệ thiếu việc làm nông thôn thấp hơn thành thị
-
-
Câu 26:
Xác định đâu là các đô thị nước ta hiện nay?
-
A.
đều có quy mô rất lớn, phân bố đồng đều -
B.
phân bố không đều, có nhiều loại khác nhau -
C.
phân bố đều cả nước, nhất là ở ven biển -
D.
cơ sở hạ tầng hiện đại, nhiều đô thị rất lớn
-
-
Câu 27:
Cho biết để đẩy mạnh đầu tư đổi mới trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp chủ yếu nhằm?
-
A.
nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm -
B.
đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. -
C.
phù hợp tình hình phát triển thực tế của đất nước -
D.
đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước
-
-
Câu 28:
Ở nước ta hiện nay: Yếu tố chủ yếu tác động đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng?
-
A.
diện tích mặt nước nuôi trồng ngày càng được mở rộng -
B.
điều kiện nuôi trồng khác nhau giữa các vùng miền. -
C.
khí hậu, địa hình nước ta có sự phân hóa đa dạng. -
D.
nhu cầu của các thị trường trong nước và quốc tế.
-
-
Câu 29:
Xác định đâu là ngành giao thông đường bộ ở nước ta hiện nay?
-
A.
ngành non trẻ, phát triển rất nhanh -
B.
tập trung chủ yếu các ở đô thị lớn. -
C.
đang được mở rộng và hiện đại hóa. -
D.
tập trung chủ yếu ở vùng ven biển.
-
-
Câu 30:
Xác định du lịch biển nước ta hiện nay ngày càng phát triển chủ yếu là nhờ?
-
A.
có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi. -
B.
dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo -
C.
khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi tắm đẹp -
D.
cơ sở vật chất kỹ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng
-
-
Câu 31:
Cho biết thị trường xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do?
-
A.
nhiều thành phần tham gia, hàng hóa dồi dào -
B.
tăng cường đầu tư, đổi mới công tác quản lí -
C.
sản xuất phát triển, hội nhập quốc tế sâu rộng. -
D.
giao thông phát triển, liên kết nhiều quốc gia.
-
-
Câu 32:
Xác định đâu là khó khăn chủ yếu trong khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
-
A.
thiếu đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật. -
B.
kĩ thuật tìm kiếm thăm dò khoáng sản còn nhiều hạn chế. -
C.
việc khai thác đòi hỏi công nghệ hiện đại và chi phí cao -
D.
thiếu nguồn vốn đầu tư phát triển và giao thông hạn chế
-
-
Câu 33:
Đâu là thuận lợi chủ yếu để đồng bằng sông Hồng phát triển trồng rau ôn đới?
-
A.
đất phù sa màu mỡ, mùa đông lạnh, thị trường tiêu thụ lớn -
B.
đất đai màu mỡ, khí hậu nhiệt đới, lao động nhiều kinh nghiệm -
C.
nhu cầu thị trường lớn, lao động dồi dào, nguồn nước phong phú -
D.
nhu cầu xuất khẩu, sản xuất hạt giống, trình độ thâm canh cao.
-
-
Câu 34:
Đâu là ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào Duyên Hải Nam Trung Bộ?
-
A.
khắc phục hạn chế về nguồn năng lượng -
B.
cải thiện chất lượng cuộc sống người dân. -
C.
nâng cao vị thế của vùng so với cả nước -
D.
thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp.
-
-
Câu 35:
Đâu là lí do chủ yếu khiến đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô?
-
A.
nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn -
B.
địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. -
C.
có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng -
D.
sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông
-
-
Câu 36:
Cho biểu đồ về lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn 2009 – 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
-
A.
Quy mô, cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế. -
B.
Thay đổi quy mô lao động phân theo khu vực kinh tế. -
C.
Chuyển địch cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế -
D.
Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo khu vực kinh tế
-
-
Câu 37:
Cho biết các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ mưa chủ yếu do tác động của?
-
A.
Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình. -
B.
gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí. -
C.
gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi. -
D.
gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
-
-
Câu 38:
Cho biết việc hình thành và phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu do tác động của?
-
A.
chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo nhiều nông sản hàng hóa có giá trị. -
B.
đa dạng hóa nông nghiệp, đẩy mạnh xuất khẩu, giải quyết việc làm. -
C.
sự phát triển của công nghiệp chế biến, nhu cầu lớn của thị trường. -
D.
đa dạng hóa nông nghiệp, bảo vệ tài nguyên đất, cải thiện môi trường.
-
-
Câu 39:
Xác định đâu là ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng?
-
A.
phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế -
B.
hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới. -
C.
tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm. -
D.
góp phần hiện đại hóa sản xuất và bảo vệ môi trường.
-
-
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
Năm
Doanh thu
(tỉ đồng)
Số thuê bao di động
( nghìn thuê bao)
Cố định
Di động
2010
182182,6
12740,9
111570,2
2013
182089,6
9556,1
131673,7
2015
336680,0
6400,0
136148,1
2019
366812,0
5900,0
120324,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020)
Dựa vào bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển ngành bưu chính viễn thông của nước ta giai đoạn 2010 – 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
-
A.
Đường. -
B.
Miền -
C.
Kết hợp -
D.
Cột
-