-
Câu 1:
Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
-
A.
Pb. -
B.
Sn. -
C.
Cu. -
D.
Zn.
-
-
Câu 2:
Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
-
A.
không màu sang màu vàng. -
B.
không màu sang màu da cam. -
C.
màu vàng sang màu da cam. -
D.
màu da cam sang màu vàng.
-
-
Câu 3:
Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
-
A.
Fe(OH)2. -
B.
Fe3O4. -
C.
Fe2O3. -
D.
FeO.
-
-
Câu 4:
Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
-
A.
CuSO4 và ZnCl2. -
B.
HCl và AlCl3. -
C.
CuSO4 và HCl. -
D.
ZnCl2 và FeCl3.
-
-
Câu 5:
Cấu hình electron của ion Cr3+ là
-
A.
[Ar]3d5. -
B.
[Ar]3d4. -
C.
[Ar]3d3. -
D.
[Ar]3d2.
-
-
Câu 6:
Hiện tượng Trái Đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây
-
A.
Khí hidroclorua. -
B.
Khí cacbonic. -
C.
Khí clo. -
D.
Khí cacbon oxit.
-
-
Câu 7:
Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
-
A.
NaCl. -
B.
CuSO4. -
C.
Na2SO4. -
D.
NaOH.
-
-
Câu 8:
Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
-
A.
có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. -
B.
có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. -
C.
chỉ có kết tủa keo trắng. -
D.
không có kết tủa, có khí bay lên.
-
-
Câu 9:
Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
-
A.
Na2SO4, KOH. -
B.
NaOH, HCl. -
C.
KCl, NaNO3. -
D.
NaCl, H2SO4.
-
-
Câu 10:
Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
-
A.
bọt khí và kết tủa trắng. -
B.
bọt khí bay ra. -
C.
kết tủa trắng xuất hiện. -
D.
kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
-
-
Câu 11:
Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
-
A.
Ca2+, Mg2+. -
B.
Al3+, Fe3+. -
C.
Na+, K+. -
D.
Cu2+, Fe3+.
-
-
Câu 12:
Cho sơ đồ chuyển hoá:\(\text{Fe}\xrightarrow{\text{X}}\text{FeC}{{\text{l}}_{\text{3}}}\xrightarrow{\text{Y}}\text{Fe(OH}{{\text{)}}_{\text{3}}}\) (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
-
A.
NaCl, Cu(OH)2. -
B.
Cl2, NaOH. -
C.
HCl, Al(OH)3. -
D.
HCl, NaOH.
-
-
Câu 13:
Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
-
A.
IVA. -
B.
IIA. -
C.
IIIA. -
D.
IA.
-
-
Câu 14:
Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
-
A.
NaOH loãng. -
B.
H2SO4 loãng. -
C.
H2SO4 đặc, nguội. -
D.
H2SO4 đặc, nóng.
-
-
Câu 15:
Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
-
A.
+1, +2, +4, +6. -
B.
+3, +4, +6. -
C.
+2; +4, +6. -
D.
+2, +3, +6.
-
-
Câu 16:
Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
-
A.
tính axit. -
B.
tính khử. -
C.
tính oxi hoá. -
D.
tính bazơ.
-
-
Câu 17:
Cấu hình electron nào sau đây là của Fe
-
A.
[Ar] 4s23d6. -
B.
[Ar]3d64s2. -
C.
[Ar]3d8. -
D.
[Ar]3d74s1.
-
-
Câu 18:
Oxit lưỡng tính là
-
A.
CrO. -
B.
CaO. -
C.
Cr2O3. -
D.
MgO.
-
-
Câu 19:
Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
-
A.
Na2CO3 và Na3PO4. -
B.
Na2CO3 và Ca(OH)2. -
C.
Na2CO3 và HCl. -
D.
NaCl và Ca(OH)2.
-
-
Câu 20:
Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
-
A.
dầu hỏa. -
B.
nước. -
C.
phenol lỏng. -
D.
rượu etylic.
-
-
Câu 21:
Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
-
A.
1s22s22p6. -
B.
1s22s22p63s1. -
C.
1s22s22p63s2. -
D.
1s22s22p63s23p1.
-
-
Câu 22:
Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại
-
A.
Bạc. -
B.
Đồng. -
C.
Nhôm. -
D.
Vàng.
-
-
Câu 23:
Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
-
A.
Fe(OH)3. -
B.
Fe2(SO4)3. -
C.
Fe2O3. -
D.
FeSO4.
-
-
Câu 24:
Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
-
A.
FeO. -
B.
Fe2O3. -
C.
Fe(OH)3. -
D.
Fe(NO3)3
-
-
Câu 25:
Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al kim loại có tính khử mạnh nhất là
-
A.
Mg. -
B.
Al. -
C.
Na. -
D.
Fe.
-
-
Câu 26:
Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
-
A.
quặng manhetit. -
B.
quặng pirit. -
C.
quặng đôlômit. -
D.
quặng boxit.
-
-
Câu 27:
Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
-
A.
Điện phân CaCl2 nóng chảy. -
B.
Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2 -
C.
Điện phân dung dịch CaCl2 -
D.
Nhiệt phân CaCl2
-
-
Câu 28:
Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
-
A.
xiđerit. -
B.
hematit nâu. -
C.
hematit đỏ. -
D.
manhetit.
-
-
Câu 29:
Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ
-
A.
Al và Cr. -
B.
Fe và Cr. -
C.
Mn và Cr. -
D.
Fe và Al.
-
-
Câu 30:
Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
-
A.
Fe. -
B.
Na. -
C.
K. -
D.
Ca.
-
-
Câu 31:
Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
-
A.
4. -
B.
2. -
C.
3. -
D.
1.
-
-
Câu 32:
Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
-
A.
Au. -
B.
Ag. -
C.
Al. -
D.
Cu.
-
-
Câu 33:
Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)
-
A.
2,8 gam. -
B.
1,4 gam. -
C.
5,6 gam. -
D.
11,2 gam.
-
-
Câu 34:
Nung 21,4 gam \(Fe(OH)_3\) ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam Fe2O3. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Fe = 56)
-
A.
14 gam. -
B.
16 gam. -
C.
8 gam. -
D.
12 gam.
-
-
Câu 35:
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X có khối lượng 43,9 gam. Chia X làm 2phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 1,68 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M (loãng nóng). Giá trị của V là
-
A.
0,65 -
B.
1,00 -
C.
1,05 -
D.
1,15
-
-
Câu 36:
Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
-
A.
3,36 lít. -
B.
2,24 lít. -
C.
4,48 lít. -
D.
1,12 lít.
-
-
Câu 37:
Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Na = 23)
-
A.
3,36 lít. -
B.
2,24 lít. -
C.
4,48 lít. -
D.
6,72 lít.
-
-
Câu 38:
Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)
-
A.
3,36 lít. -
B.
2,24 lít. -
C.
4,48 lít. -
D.
6,72 lít.
-
-
Câu 39:
Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là
-
A.
Ba. -
B.
Mg. -
C.
Ca. -
D.
Sr.
-
-
Câu 40:
Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là (cho O = 16; Al = 27; Cr = 52)
-
A.
7,84 lít. -
B.
4,48 lít. -
C.
3,36 lít. -
D.
10,08 lít.
-
Đề thi nổi bật tuần
==========
LOP12.COM
Trả lời