Skip to content

Cộng đồng học tập lớp 12

  • Thi đấu
  • Sitemap

Cộng đồng học tập lớp 12

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 14 (Kết nối tri thức) có đáp án: Định dạng văn bản bằng CSS

By Admin Lop12.com 23/03/2025

Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

Phần 1. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.

Câu 1: Trong CSS, thuộc tính text-align: center; dùng để:

A. Căn lề trái cho văn bản

B. Căn lề phải cho văn bản

C. Căn giữa văn bản

D. Căn đều hai bên văn bản

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích: Thuộc tính text-align: center; trong CSS được sử dụng để căn giữa văn bản.

Câu 2: Ký hiệu trong CSS có nghĩa là gì?

A. Áp dụng cho các phần tử đặc biệt

B. Áp dụng cho tất cả các phần tử HTML

C. Chỉ áp dụng cho phần tử cha

D. Không có ý nghĩa gì trong CSS

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích: Ký hiệu trong CSS đại diện cho tất cả các phần tử HTML, nghĩa là áp dụng các quy tắc CSS cho mọi phần tử.

Câu 3: Thuộc tính nào có ưu tiên cao nhất trong CSS khi được sử dụng cùng với !important?

A. color

B. font-size

C. margin

D. Tất cả các thuộc tính với !important

Hướng dẫn giải

Đáp án:D

Giải thích: Khi thuộc tính CSS được sử dụng cùng với !important, thuộc tính đó sẽ có ưu tiên cao nhất và sẽ được áp dụng bất kể thứ tự viết của nó trong tệp CSS.

Câu 4: Phần tử nào sau đây không phải là loại phông chữ trong CSS?

A. Serif

B. Sans-serif

C. Monospace

D. Symbolic

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích: CSS hỗ trợ các loại phông chữ như Serif, Sans-serif, Monospace, Cursive, và Fantasy, không có loại phông chữ nào gọi là Symbolic.

Câu 5: Để thiết lập chiều cao dòng bằng 150

A. line-height: 150

B. line-height: 1.5;

C. line-height: 150px;

D. Cả a và b đều đúng

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích: Cả line-height: 150

Câu 6: CSS có thể định dạng phông chữ như thế nào?

A. font-family

B. font-size

C. font-weight

D. Tất cả các ý trên

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích: CSS có thể định dạng phông chữ bằng cách chọn phông chữ ( độ dày nét chữ (font-weight).

Câu 7: Định dạng nào sau đây được sử dụng để thiết lập màu chữ trong CSS?

A. color

B. font-color

C. text-color

D. background-color

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích: Thuộc tính color trong CSS được sử dụng để thiết lập màu chữ.

Câu 8: Trong CSS, thuộc tính line-height dùng để:

A. Định nghĩa chiều cao của phần tử

B. Thiết lập khoảng cách giữa các dòng văn bản

C. Định nghĩa độ rộng của chữ

D. Thiết lập khoảng cách giữa các ký tự

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích: Thuộc tính line-height thiết lập chiều cao dòng, tức là khoảng cách giữa các đường cơ sở của các dòng trong cùng một đoạn văn bản.

Câu 9: Để căn lề dòng đầu tiên của đoạn văn bản trong CSS, ta dùng thuộc tính nào?

A. text-align

B. margin

C. text-indent

D. padding

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích: Thuộc tính text-indent trong CSS được sử dụng để thụt lề dòng đầu tiên của đoạn văn bản.

Câu 10: Tính kế thừa trong CSS có nghĩa là gì?

A. Một thuộc tính chỉ áp dụng cho một phần tử cụ thể

B. Một thuộc tính CSS áp dụng cho phần tử cha cũng được áp dụng cho các phần tử con, cháu

C. CSS chỉ áp dụng cho phần tử cuối cùng trong cây DOM

D. Không có sự kế thừa trong CSS

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích: Tính kế thừa trong CSS có nghĩa là các thuộc tính CSS áp dụng cho phần tử cha cũng được áp dụng cho các phần tử con và cháu trừ khi các phần tử này có định dạng riêng.

II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 1: Đánh dấu Đúng hoặc Sai cho các phát biểu sau:

a) CSS có thể định dạng phông chữ bằng cách sử dụng thuộc tính font-family.

b) Phông chữ Monospace trong CSS có chiều rộng các ký tự khác nhau.

c) Thuộc tính color trong CSS có thể được sử dụng để thiết lập màu nền của phần tử.

d) CSS cho phép thiết lập độ dày nét chữ bằng thuộc tính font-weight.

Hướng dẫn giải

a) Đúng – CSS sử dụng thuộc tính ng chữ cho văn bản.

b) Sai – Phông chữ Monospace có chiều rộng các ký tự đều nhau, không phải khác nhau.

c) Sai – Thuộc tính color trong CSS được sử dụng để thiết lập màu chữ, không phải màu nền. Màu nền được thiết lập bằng thuộc tính background-color.

d) Đúng – Thuộc tính font-weight trong CSS được sử dụng để thiết lập độ dày nét chữ.

Câu 2: Đánh dấu Đúng hoặc Sai cho các phát biểu sau:

a) Trong CSS, thuộc tính line-height dùng để thiết lập khoảng cách giữa các đường cơ sở của các dòng văn bản.

b) Thuộc tính text-indent được sử dụng để căn giữa văn bản.

c) Khi nhiều mẫu định dạng CSS áp dụng cho một phần tử HTML, thuộc tính được viết sau cùng sẽ được ưu tiên áp dụng.

d) Ký hiệu !important trong CSS giúp tăng độ ưu tiên của một thuộc tính, bất kể thứ tự của nó trong tệp CSS.

Hướng dẫn giải

a) Đúng – Thuộc tính line-height thiết lập khoảng cách giữa các đường cơ sở của các dòng văn bản.

b) Sai – Thuộc tính text-indent được sử dụng để thụt lề dòng đầu tiên, không phải để căn giữa văn bản. Căn giữa văn bản sử dụng thuộc tính text-align: center;.

c) Đúng – Trong CSS, thuộc tính được viết sau cùng trong tệp sẽ được ưu tiên áp dụng khi nhiều mẫu định dạng cùng tác động lên một phần tử.

d) Đúng – Ký hiệu !important trong CSS tăng độ ưu tiên của một thuộc tính, khiến thuộc tính đó được áp dụng bất kể vị trí của nó trong tệp CSS.

III. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3

Câu 1: Kể tên năm loại phông chữ chính mà CSS hỗ trợ qua thuộc tính font-family.

Hướng dẫn giải

Đáp án: Serif, Sans-serif, Monospace, Cursive, Fantasy.

Giải thích: CSS phân loại phông chữ thành năm loại cơ bản:

Serif: Chữ có chân.

Sans-serif: Chữ không chân.

Monospace: Chữ có chiều rộng đều nhau.

Cursive: Chữ viết tay.

Fantasy: Chữ trừu tượng.
Những loại phông chữ này giúp thiết kế trang web đa dạng và phù hợp với nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Câu 2: Thuộc tính CSS nào được sử dụng để thiết lập màu chữ? Đưa ra một ví dụ minh họa.

Hướng dẫn giải

Đáp án: Thuộc tính color. Ví dụ: h1 {color: red;}

Giải thích: Thuộc tính color trong CSS được sử dụng để định nghĩa màu sắc của văn bản. Ví dụ, h1 {color: red;} sẽ thiết lập màu chữ của tất cả các thẻ <h1> thành màu đỏ.

Câu 3: Trong CSS, thứ tự ưu tiên khi áp dụng mẫu định dạng được xác định như thế nào?

Hướng dẫn giải

Đáp án: Thứ tự ưu tiên được xác định bởi vị trí của mẫu trong CSS, với mẫu viết sau cùng có ưu tiên cao nhất. Ký hiệu !important sẽ có mức ưu tiên cao nhất, bất kể vị trí.

Giải thích: Khi nhiều mẫu định dạng CSS áp dụng cho cùng một phần tử, mẫu viết sau cùng sẽ được ưu tiên áp dụng, theo nguyên tắc “cascading” của CSS. Tuy nhiên, nếu một mẫu có ký hiệu !important, thì thuộc tính trong mẫu đó sẽ có ưu tiên cao nhất và sẽ được áp dụng bất kể vị trí của nó trong tệp CSS.

Phần 2. Lý thuyết Tin học 10 Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

1. Định dạng văn bản bằng CSS

a) CSS định dạng phông chữ:

CSS hỗ trợ thiết lập các thuộc tính liên quan đến chọn phông chữ, bao gồm:

– ng chữ. Các phông chữ có thể được chia thành năm loại:

  – Serif: Chữ có chân.

  – Sans-serif: Chữ không chân.

  – Monospace: Chữ có chiều rộng đều nhau.

  – Cursive: Chữ viết tay.

  – Fantasy: Chữ trừu tượng.

CSS cũng cho phép thiết lập các thuộc tính khác như cỡ chữ (font-size), kiểu chữ (font-style), và độ dày nét chữ (font-weight).

Lý thuyết Tin 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

b) CSS định dạng màu chữ:

Thuộc tính color sẽ thiết lập màu chữ. Một số giá trị màu cơ bản cho thuộc tính này như sau: black (đen), white (trắng), purple (tím), blue (xanh dương), orange (cam), red (đỏ), green (xanh lá cây), yellow (vàng).

Một số ví dụ thiết lập thuộc tính màu chữ.

h1 {color: red;}

em {color: green;}

* {color: black;}

Bộ chọn với kí tự * là tất cả các phần tử HTML của trang web. Khi áp dụng CSS trên thì các phần tử h1 có chữ màu đỏ, các phần tử em có chữ màu xanh lá cây, còn toàn bộ các phần tử còn lại có chữ màu đen.

c) CSS định dạng dòng văn bản:

Các mẫu định dạng liên quan đến các dòng văn bản thiết lập các thuộc tính như đường cơ sở (baseline) và chiều cao dòng văn bản (line-height).

– Đường cơ sở (baseline): Là đường ngang mà các chữ cái đứng thẳng trên đó.

– Chiều cao dòng văn bản (line-height): Là khoảng cách giữa các đường cơ sở của các dòng trong cùng một đoạn văn bản. Mặc định, CSS coi chiều cao dòng bằng `2em`, bổ sung khoảng cách phía trên và dưới văn bản.

Hình 14.3 giúp hình dung rõ hơn về đường cơ sở và chiều cao dòng.

Lý thuyết Tin 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

– line-height. Thuộc tính này dùng để thiết lập chiều cao dòng cho bộ chọn của mẫu định dạng. Ngoài các đơn vị đo thông thường, còn có thể thiết lập các số đo tương đối như sau:

p_{line-height: 3;} /* thiết lập chiều cao bằng 3 lần cỡ chữ hiện thời của trình duyệt. */

p {line-height: 2em;} /* thiết lập chiều cao bằng 2 lần chiều cao dòng hiện thời */

p {line-height: 200

– text-align. Thuộc tính này thiết lập căn lề cho các phần tử được chọn. Các kiểu căn hàng bao gồm: left, center, right, justify.

Lưu ý: Thuộc tính này không có tính kế thừa.

Lý thuyết Tin 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

– text-indent. Thuộc tính định dạng thụt lê dòng đầu tiên. Nếu giá trị lớn hơn 0 thì dòng đầu tiên thụt vào. Nếu giá trị nhỏ hơn 0 thì dòng đầu tiên lùi ra ngoài còn gọi là thụt lề treo (hanging indent).

2. Tính kế thừa và cách lựa chọn theo thứ tự của CSS

a) Tính kế thừa của CSS

Tính kế thừa trong CSS cho phép một mẫu CSS áp dụng cho một phần tử HTML cũng được tự động áp dụng cho tất cả các phần tử con và cháu của phần tử đó trong mô hình cây HTML, trừ khi các phần tử con hoặc cháu có mẫu định dạng riêng.

Trong Hình 14.5, chỉ riêng thẻ h1 có chữ màu đỏ do được định dạng theo mẫu CSS, còn các phần tử h2 và p đều kế thừa từ phần tử cha body có chữ màu xanh dương.

Lý thuyết Tin 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

b) Thứ tự ưu tiên khi áp dụng mẫu CSS:

Khi nhiều mẫu định dạng CSS áp dụng cho một phần tử HTML, trình duyệt sẽ chọn mẫu định dạng được viết cuối cùng để áp dụng. Đây là tính chất “cascading” của CSS. Ví dụ, nếu có hai định dạng áp dụng cho thẻ `<h1>`, một quy định căn giữa và một quy định căn trái, thì định dạng căn trái (viết sau) sẽ được áp dụng.

<style>

body {color: blue;}

h1 {color: red; text-align: center;}

h1 {text-align: left;}

</style>

Khi áp dụng trong ví dụ sau, phần tử h1 được căn trái theo mẫu cuối cùng của CSS:

Lý thuyết Tin 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

c) Sử dụng kí hiệu * và important

CSS cho phép sử dụng các ký hiệu sau:

– Ký hiệu *: Trong bộ chọn, ký hiệu * đại diện cho mọi phần tử. Nếu một mẫu định dạng chứa ký hiệu *, nó sẽ áp dụng cho tất cả các phần tử chưa được định dạng bởi bất kỳ mẫu CSS khác. Mức độ ưu tiên của * là thấp nhất.

– **Ký hiệu !important**: Khi được sử dụng trong một mẫu định dạng, thuộc tính với !important sẽ có ưu tiên cao nhất, không phụ thuộc vào vị trí của mẫu trong CSS. Ký hiệu !important cần được viết ngay sau giá trị của thuộc tính để đánh dấu ưu tiên cao nhất.

Ví dụ: Có ba mẫu CSS với bộ chọn <h1>.

– Mẫu đầu tiên có important với thuộc tính text-align: center;, nên thuộc tính này có ưu tiên cao nhất.

– Mẫu thứ hai có text-align: left; color: red;, trong đó thuộc tính màu sắc (color: red;) sẽ được ưu tiên áp dụng.

– Mẫu cuối cùng sử dụng ký hiệu *, có mức ưu tiên thấp nhất mặc dù được viết ở vị trí cuối cùng.

Kết quả áp dụng CSS sẽ tuân theo thứ tự ưu tiên này. hình 14.7

Lý thuyết Tin 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

->Các mẫu định dạng CSS được áp dụng theo nguyên tắc kế thừa trong mô hình cây HTML. Nếu mẫu định dạng được viết cho một phần tử thì sẽ được áp dụng mặc định cho tất cả các phần tử con, cháu. Nếu có nhiều mẫu định dạng được viết cho cùng một bộ chọn thì mẫu viết sau cùng sẽ được áp dụng. Nếu bộ chọn có kí tự * thì được áp dụng cho mọi phần tử nhưng với độ ưu tiên thấp nhất. Ngược lại, mẫu định dạng với từ khoá !important có mức ưu tiên cao nhất.

3. Thực hành

Nhiệm vụ 1: Thiết lập mẫu định dạng CSS

Yêu cầu: Thiết lập mẫu định dạng CSS để trình bày nội dung văn bản trong Hình 14.8 trên trang web.

Văn bản trong Hình 14.8 cần được trình bày theo yêu cầu sau:

– Các tiêu đề căn trái, cỡ chữ 16 px, màu đỏ, phông chữ không chân.

– Các dòng văn bản thụt lề dòng đầu 2 kí tự, căn trái.

– Toàn bộ văn bản, trừ tiêu đề, là phông chữ có chân.

Lý thuyết Tin 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

Hướng dẫn:

h1, h2 { font-size: 16px;

color: red; text-align: left; }

p { text-align: left; text-indent: 2em; }

Nhiệm vụ 2: Thiết lập mẫu định dạng CSS

Yêu cầu: Thiết lập định dạng cho trang web ở Nhiệm vụ 1 với các yêu cầu sau:

– Các tiêu đề căn giữa, cỡ chữ 16 px, màu xanh.

– Các dòng văn bản thụt lề dòng đầu 2 kí tự, căn đều hai bên.

– Các từ in đậm và in nghiêng trong văn bản sẽ thể hiện theo mặc định của trình duyệt.

Hướng dẫn:

Xem thêm các bài trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

Trắc nghiệm Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

Trắc nghiệm Bài 15: Tạo màu cho chữ và nền

Trắc nghiệm Bài 16: Định dạng khung

Trắc nghiệm Bài 17: Các mức ưu tiên của bộ chọn

Trắc nghiệm Bài 18: Thực hành tổng hợp thiết kế trang web

Tags : Tags 1. Trọn bộ Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức có đáp án
Share
facebookShare on Facebook

Bài liên quan

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 16 (Kết nối tri thức) có đáp án: Định dạng khung

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 23 (Kết nối tri thức) có đáp án: Chuẩn bị xây dựng trang web

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 17 (Kết nối tri thức) có đáp án: Các mức ưu tiên của bộ chọn

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 24 (Kết nối tri thức) có đáp án: Xây dựng phần đầu trang web

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Làm quen với Trí tuệ nhân tạo

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 18 (Kết nối tri thức) có đáp án: Thực hành tổng hợp thiết kế trang web

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 25 (Kết nối tri thức) có đáp án: Xây dựng phần thân và chân trang web

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 2 (Kết nối tri thức) có đáp án: Trí tuệ nhân tạo trong khoa học và đời sống

Mục lục

  1. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Làm quen với Trí tuệ nhân tạo
  2. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 2 (Kết nối tri thức) có đáp án: Trí tuệ nhân tạo trong khoa học và đời sống
  3. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 3 (Kết nối tri thức) có đáp án: Một số thiết bị mạng thông dụng
  4. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 4 (Kết nối tri thức) có đáp án: Giao thức mạng
  5. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 5 (Kết nối tri thức) có đáp án: Thực hành chia sẻ tài nguyên trên mạng
  6. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 6 (Kết nối tri thức) có đáp án: Giao tiếp và ứng xử trong không gian mạng
  7. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 7 (Kết nối tri thức) có đáp án: HTML và cấu trúc trang web
  8. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 8 (Kết nối tri thức) có đáp án: Định dạng văn bản
  9. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 9 (Kết nối tri thức) có đáp án: Tạo danh sách, bảng
  10. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 10 (Kết nối tri thức) có đáp án: Tạo liên kết
  11. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 11 (Kết nối tri thức) có đáp án: Chèn tệp tin đa phương tiện và khung nội tuyến vào trang web
  12. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 12 (Kết nối tri thức) có đáp án: Tạo biểu mẫu
  13. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 13 (Kết nối tri thức) có đáp án: Khái niệm, vai trò của CSS
  14. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 15 (Kết nối tri thức) có đáp án: Tạo màu cho chữ và nền
  15. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 16 (Kết nối tri thức) có đáp án: Định dạng khung
  16. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 17 (Kết nối tri thức) có đáp án: Các mức ưu tiên của bộ chọn
  17. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 18 (Kết nối tri thức) có đáp án: Thực hành tổng hợp thiết kế trang web
  18. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 19 (Kết nối tri thức) có đáp án: Dịch vụ sửa chữa và bảo trì máy tính
  19. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 20 (Kết nối tri thức) có đáp án: Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
  20. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 21 (Kết nối tri thức) có đáp án: Hội thảo hướng nghiệp
  21. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 22 (Kết nối tri thức) có đáp án: Tìm hiểu thiết bị mạng
  22. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 23 (Kết nối tri thức) có đáp án: Đường truyền mạng và ứng dụng
  23. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 24 (Kết nối tri thức) có đáp án: Sơ bộ về thiết kế mạng
  24. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 25 (Kết nối tri thức) có đáp án: Làm quen với Học máy
  25. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 26 (Kết nối tri thức) có đáp án: Làm quen với Khoa học dữ liệu
  26. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 27 (Kết nối tri thức) có đáp án: Máy tính và Khoa học dữ liệu
  27. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 28 (Kết nối tri thức) có đáp án: Thực hành trải nghiệm trích rút thông tin và tri thức
  28. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 29 (Kết nối tri thức) có đáp án: Mô phỏng trong giải quyết vấn đề
  29. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 30 (Kết nối tri thức) có đáp án: Ứng dụng mô phỏng trong giáo dục
  30. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 22 (Kết nối tri thức) có đáp án: Thực hành kết nối các thiết bị số
  31. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 23 (Kết nối tri thức) có đáp án: Chuẩn bị xây dựng trang web
  32. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 24 (Kết nối tri thức) có đáp án: Xây dựng phần đầu trang web
  33. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 25 (Kết nối tri thức) có đáp án: Xây dựng phần thân và chân trang web
  34. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 26 (Kết nối tri thức) có đáp án: Liên kết và thanh điều hướng
  35. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 27 (Kết nối tri thức) có đáp án: Biểu mẫu trên trang web
  36. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 28 (Kết nối tri thức) có đáp án: Thực hành tổng hợp

  • Quên mật khẩu
  • Login
  • Đăng ký
Copyright © 2025 Cộng đồng học tập lớp 12
Back to Top
Menu
  • Thi đấu
  • Sitemap
Tài khoản

  • Đăng ký
  • Lost your password ?