Skip to content

Cộng đồng học tập lớp 12

  • Thi đấu
  • Sitemap

Cộng đồng học tập lớp 12

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Làm quen với Trí tuệ nhân tạo

By Admin Lop12.com 23/03/2025

Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 1: Làm quen với Trí tuệ nhân tạo

Phần 1. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 1: Làm quen với Trí tuệ nhân tạo

I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.

Câu 1: AI khác biệt so với tự động hóa như thế nào?

A. AI yêu cầu sự kết hợp của nhiều đặc trưng trí tuệ để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp

B. AI chỉ thực hiện được một nhiệm vụ duy nhất

C. Tự động hóa không yêu cầu sự can thiệp của con người

D. Tự động hóa chỉ áp dụng trong lĩnh vực công nghiệp

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích: AI yêu cầu sự kết hợp của nhiều đặc trưng trí tuệ để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp, trong khi tự động hóa thường không đòi hỏi khả năng trí tuệ phức tạp như AI.

Câu 2: Trí tuệ nhân tạo được thiết kế để thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?

A. Tự học và thực hiện nhiều công việc giống con người

B. Chơi cờ và nhận dạng khuôn mặt

C. Chăm sóc sức khỏe

D. Dự báo thời tiết

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích: Trí tuệ nhân tạo được thiết kế để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể như chơi cờ và nhận dạng khuôn mặt.

Câu 3: Hệ chuyên gia MYCIN được sử dụng trong lĩnh vực nào?

A. Công nghiệp

B. Y học

C. Tài chính

D. Giáo dục

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích: Hệ chuyên gia MYCIN được sử dụng trong lĩnh vực y học để mô phỏng khả năng ra quyết định của các chuyên gia.

Câu 4: Robot Asimo của Honda là ví dụ của ứng dụng AI trong lĩnh vực nào?

A. Trò chơi điện tử

B. Dịch vụ khách hàng

C. Công nghiệp

D. Điều khiển robot

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích: Robot Asimo của Honda là ví dụ về ứng dụng AI trong điều khiển robot, với khả năng tự động điều khiển, nhận dạng hình ảnh và tiếng nói.

Câu 5: Google Dịch là một ví dụ của khả năng nào trong AI?

A. Khả năng học

B. Khả năng suy luận

C. Khả năng nhận thức

D. Khả năng hiểu ngôn ngữ

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích: Google Dịch là một ví dụ của khả năng hiểu ngôn ngữ trong AI, nơi AI xử lí ngôn ngữ tự nhiên để dịch các văn bản giữa các ngôn ngữ khác nhau.

Câu 6: AI (Trí tuệ nhân tạo) là gì?

A. Hệ thống tự động

B. Khả năng của máy tính thực hiện các công việc mang tính trí tuệ của con người

C. Phần mềm diệt virus

D. Ứng dụng điện thoại thông minh

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích: AI là khả năng của máy tính để thực hiện các công việc mà thường đòi hỏi trí tuệ của con người, như đọc chữ, hiểu tiếng nói, dịch thuật, lái xe, học hỏi và ra quyết định.

Câu 7: Mục đích chính của AI là gì?

A. Xây dựng các phần mềm diệt virus

B. Xây dựng các phần mềm giúp máy tính có năng lực trí tuệ tương tự con người

C. Tạo ra các ứng dụng giải trí

D. Phát triển các trò chơi điện tử

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích: Mục đích chính của AI là xây dựng phần mềm giúp máy tính có năng lực trí tuệ tương tự con người.

Câu 8: Khả năng nào của AI cho phép máy tính điều chỉnh hành vi dựa trên dữ liệu mới?

A. Khả năng suy luận

B. Khả năng học

C. Khả năng nhận thức

D. Khả năng giải quyết vấn đề

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích: Khả năng học của AI cho phép máy tính điều chỉnh hành vi dựa trên dữ liệu mới, giống như hệ thống khuyến nghị của YouTube.

Câu 9: Hệ thống nào sau đây là ví dụ về khả năng suy luận của AI?

A. Hệ thống khuyến nghị YouTube

B. Hệ thống chẩn đoán y tế

C. Máy tính điều khiển xe tự lái

D. Công cụ tìm kiếm Google

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích: Hệ thống chẩn đoán y tế là ví dụ về khả năng suy luận của AI, nơi AI áp dụng logic và tri thức để đưa ra quyết định y tế.

Câu 10: Khả năng nhận thức của AI là gì?

A. Điều chỉnh hành vi dựa trên dữ liệu mới

B. Áp dụng logic để đưa ra quyết định

C. Cảm nhận và hiểu biết môi trường qua cảm biến

D. Xử lí ngôn ngữ tự nhiên

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích: Khả năng nhận thức của AI là khả năng cảm nhận và hiểu biết môi trường qua cảm biến, như máy tính điều khiển xe tự lái

II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 1: Các phát biểu sau đây đúng hay sai khi nói về khái niệm và đặc trưng của AI:

a) AI là khả năng của máy tính thực hiện các công việc mang tính trí tuệ của con người.

b) Mục đích của AI là xây dựng các phần mềm giúp máy tính có năng lực trí tuệ tương tự con người.

c) Khả năng học của AI cho phép máy tính ra quyết định dựa trên dữ liệu mới.

d) Khả năng nhận thức của AI là khả năng xử lí ngôn ngữ tự nhiên.

Hướng dẫn giải

a) Đúng

b) Đúng

c) Sai vì Khả năng học của AI cho phép máy tính điều chỉnh hành vi dựa trên dữ liệu mới, không phải ra quyết định (đây là khả năng suy luận).

d) Sai vì Khả năng nhận thức của AI là khả năng cảm nhận và hiểu biết môi trường qua cảm biến, trong khi khả năng xử lí ngôn ngữ tự nhiên là khả năng hiểu ngôn ngữ.

Câu 2: Phát biểu dưới đây đúng hay sai khi nói về các loại và ứng dụng của AI:

a) Trí tuệ nhân tạo hẹp được thiết kế để thực hiện nhiều nhiệm vụ phức tạp giống con người.

b) Trí tuệ nhân tạo tổng quát là mục tiêu dài hạn, có khả năng tự học và thực hiện nhiều công việc giống con người.

c) Hệ chuyên gia MYCIN được sử dụng để dự báo thời tiết.

d) Robot Asimo của Honda là một ví dụ về ứng dụng AI trong điều khiển robot.

Hướng dẫn giải

a) Sai vì Trí tuệ nhân tạo hẹp được thiết kế để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể như chơi cờ hay nhận dạng khuôn mặt, không phải nhiều nhiệm vụ phức tạp.

b) Đúng vì Trí tuệ nhân tạo tổng quát đang là mục tiêu dài hạn với khả năng tự học và thực hiện nhiều công việc giống con người.

c) Sai: vì Hệ chuyên gia MYCIN được sử dụng trong lĩnh vực y học để mô phỏng khả năng ra quyết định của các chuyên gia y tế.

d) Đúng vì Robot Asimo của Honda là một ví dụ điển hình về ứng dụng AI trong điều khiển robot, với khả năng tự động điều khiển và nhận dạng hình ảnh, tiếng nói.

III. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3

Câu 1: AI có khả năng gì giúp máy tính điều chỉnh hành vi dựa trên dữ liệu mới?

Hướng dẫn giải

Đáp án: Khả năng học

Giải thích: Khả năng học của AI cho phép máy tính điều chỉnh hành vi dựa trên dữ liệu mới, như hệ thống khuyến nghị YouTube.

Câu 2: Trí tuệ nhân tạo tổng quát là gì và hiện nay đã đạt được chưa?

Hướng dẫn giải

Đáp án: Trí tuệ nhân tạo tổng quát là AI có khả năng tự học và thực hiện nhiều công việc giống con người; hiện nay vẫn chưa đạt được.

Giải thích: Trí tuệ nhân tạo tổng quát là mục tiêu dài hạn, có khả năng tự học và thực hiện nhiều công việc giống con người, nhưng trong thực tế hiện nay vẫn chưa đạt được.

Câu 3: Hệ chuyên gia MYCIN được sử dụng trong lĩnh vực nào và làm gì?

Hướng dẫn giải

Đáp án: Hệ chuyên gia MYCIN được sử dụng trong lĩnh vực y học để mô phỏng khả năng ra quyết định của các chuyên gia.

Giải thích: Hệ chuyên gia MYCIN mô phỏng khả năng ra quyết định của các chuyên gia y tế, đưa ra danh sách các vi khuẩn có thể gây nhiễm trùng máu và khuyến nghị sử dụng kháng sinh với liều lượng phù hợp.

Phần 2. Lý thuyết Tin học 10 Bài 1: Làm quen với Trí tuệ nhân tạo

I. Khái niệm về AI

Định nghĩa:

-AI (Trí tuệ nhân tạo): là khả năng của máy tính thực hiện các công việc mang tính trí tuệ của con người như đọc chữ, hiểu tiếng nói, dịch thuật, lái xe, học hỏi và ra quyết định.

-Mục đích: xây dựng các phần mềm giúp máy tính có năng lực trí tuệ tương tự con người.

Các đặc trưng cơ bản của AI 

-Khả năng học cho phép máy tính điều chỉnh hành vi dựa trên dữ liệu mới (ví dụ: như hệ thống khuyến nghị YouTube, thuật toán)

-Khả năng suy luận áp dụng logic và tri thức để đưa ra quyết định (như hệ thống chẩn đoán y tế).

-Khả năng nhận thức cảm nhận và hiểu biết môi trường qua cảm biến (ví dụ: như máy tính điều khiển xe tự lái).

-Khả năng hiểu ngôn ngữ là khả năng xử lí ngôn ngữ tự nhiên (như các công cụ tìm kiếm Google)

-Khả năng giải quyết vấn đề giúp máy tính tìm ra cách giải quyết các tình huống phức tạp (ví dụ như hệ thống dự báo thời tiết).

Lưu ý: AI có sự khác biệt so với tự động hoá, vì nó yêu cầu sự kết hợp của nhiều đặc trưng trí tuệ để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp 

Các loại AI

-Trí tuệ nhân tạo hẹp thiết kế để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể như chơi cờ, nhận dạng khuôn mặt. 

-Trí tuệ nhân tạo tổng quát đang là mục tiêu dài hạn, có khả năng tự học và thực hiện nhiều công việc giống con người, mặc dù trong thực tế hiện nay vẫn chưa đạt được.

Tóm lại, AI là một lĩnh vực đang phát triển nhanh chóng, hứa hẹn mang lại nhiều ứng dụng tiềm năng trong tương lai.

II. Một số ứng dụng của AI

Hệ chuyên gia MYCIN, mô phỏng khả năng ra quyết định của các chuyên gia dựa trên thông tin từ người dùng. Hệ thống đưa ra danh sách các vi khuẩn có thể gây nhiễm trùng máu và khuyến nghị sử dụng kháng sinh với liều lượng phù hợp, góp phần quan trọng vào phát triển y học.

Các robot thông minh, như Robot Asimo của Honda (1986), là mẫu điển hình của ứng dụng Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển robot. Asimo và các robot hiện đại như Atlas, Valkyrie, Optimus có khả năng tự động điều khiển, nhận dạng hình ảnh và tiếng nói. Chúng thúc đẩy sự phát triển công nghệ robot và tiềm năng trong các lĩnh vực từ chăm sóc sức khoẻ đến dịch vụ khách hàng. 

Xem thêm các bài trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 1: Làm quen với Trí tuệ nhân tạo

Trắc nghiệm Bài 2: Trí tuệ nhân tạo trong khoa học và đời sống

Trắc nghiệm Bài 3: Một số thiết bị mạng thông dụng

Trắc nghiệm Bài 4: Giao thức mạng

Trắc nghiệm Bài 5: Thực hành chia sẻ tài nguyên trên mạng

Trắc nghiệm Bài 6: Giao tiếp và ứng xử trong không gian mạng

Tags : Tags 1. Trọn bộ Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức có đáp án
Share
facebookShare on Facebook

Bài liên quan

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 16 (Kết nối tri thức) có đáp án: Định dạng khung

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 23 (Kết nối tri thức) có đáp án: Chuẩn bị xây dựng trang web

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 17 (Kết nối tri thức) có đáp án: Các mức ưu tiên của bộ chọn

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 24 (Kết nối tri thức) có đáp án: Xây dựng phần đầu trang web

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 2 (Kết nối tri thức) có đáp án: Trí tuệ nhân tạo trong khoa học và đời sống

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 18 (Kết nối tri thức) có đáp án: Thực hành tổng hợp thiết kế trang web

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 25 (Kết nối tri thức) có đáp án: Xây dựng phần thân và chân trang web

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 3 (Kết nối tri thức) có đáp án: Một số thiết bị mạng thông dụng

Mục lục

  1. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 2 (Kết nối tri thức) có đáp án: Trí tuệ nhân tạo trong khoa học và đời sống
  2. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 3 (Kết nối tri thức) có đáp án: Một số thiết bị mạng thông dụng
  3. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 4 (Kết nối tri thức) có đáp án: Giao thức mạng
  4. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 5 (Kết nối tri thức) có đáp án: Thực hành chia sẻ tài nguyên trên mạng
  5. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 6 (Kết nối tri thức) có đáp án: Giao tiếp và ứng xử trong không gian mạng
  6. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 7 (Kết nối tri thức) có đáp án: HTML và cấu trúc trang web
  7. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 8 (Kết nối tri thức) có đáp án: Định dạng văn bản
  8. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 9 (Kết nối tri thức) có đáp án: Tạo danh sách, bảng
  9. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 10 (Kết nối tri thức) có đáp án: Tạo liên kết
  10. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 11 (Kết nối tri thức) có đáp án: Chèn tệp tin đa phương tiện và khung nội tuyến vào trang web
  11. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 12 (Kết nối tri thức) có đáp án: Tạo biểu mẫu
  12. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 13 (Kết nối tri thức) có đáp án: Khái niệm, vai trò của CSS
  13. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 14 (Kết nối tri thức) có đáp án: Định dạng văn bản bằng CSS
  14. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 15 (Kết nối tri thức) có đáp án: Tạo màu cho chữ và nền
  15. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 16 (Kết nối tri thức) có đáp án: Định dạng khung
  16. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 17 (Kết nối tri thức) có đáp án: Các mức ưu tiên của bộ chọn
  17. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 18 (Kết nối tri thức) có đáp án: Thực hành tổng hợp thiết kế trang web
  18. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 19 (Kết nối tri thức) có đáp án: Dịch vụ sửa chữa và bảo trì máy tính
  19. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 20 (Kết nối tri thức) có đáp án: Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
  20. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 21 (Kết nối tri thức) có đáp án: Hội thảo hướng nghiệp
  21. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 22 (Kết nối tri thức) có đáp án: Tìm hiểu thiết bị mạng
  22. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 23 (Kết nối tri thức) có đáp án: Đường truyền mạng và ứng dụng
  23. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 24 (Kết nối tri thức) có đáp án: Sơ bộ về thiết kế mạng
  24. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 25 (Kết nối tri thức) có đáp án: Làm quen với Học máy
  25. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 26 (Kết nối tri thức) có đáp án: Làm quen với Khoa học dữ liệu
  26. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 27 (Kết nối tri thức) có đáp án: Máy tính và Khoa học dữ liệu
  27. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 28 (Kết nối tri thức) có đáp án: Thực hành trải nghiệm trích rút thông tin và tri thức
  28. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 29 (Kết nối tri thức) có đáp án: Mô phỏng trong giải quyết vấn đề
  29. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 30 (Kết nối tri thức) có đáp án: Ứng dụng mô phỏng trong giáo dục
  30. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 22 (Kết nối tri thức) có đáp án: Thực hành kết nối các thiết bị số
  31. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 23 (Kết nối tri thức) có đáp án: Chuẩn bị xây dựng trang web
  32. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 24 (Kết nối tri thức) có đáp án: Xây dựng phần đầu trang web
  33. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 25 (Kết nối tri thức) có đáp án: Xây dựng phần thân và chân trang web
  34. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 26 (Kết nối tri thức) có đáp án: Liên kết và thanh điều hướng
  35. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 27 (Kết nối tri thức) có đáp án: Biểu mẫu trên trang web
  36. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 28 (Kết nối tri thức) có đáp án: Thực hành tổng hợp

  • Quên mật khẩu
  • Login
  • Đăng ký
Copyright © 2025 Cộng đồng học tập lớp 12
Back to Top
Menu
  • Thi đấu
  • Sitemap
Tài khoản

  • Đăng ký
  • Lost your password ?