Câu hỏi:
According to this newspaper, John is said___________a new record for the long jump.
A. to have established
Đáp án chính xác
B. establishing
C. to establish
D. established
Trả lời:
Chọn A
Phương pháp giải:
Câu bị động với động từ tường thuật
Giải chi tiết:
Cấu trúc: It + tobe+ said/believed/thought + to V/to have Ved/V3
– Dùng “to-V” nếu cùng thì với động từ tobe
– Dùng “to have Ved/V3 nếu khác thì với động từ tobe
Dựa theo ngữ cảnh của câu, việc thiết lập một kỉ lục mới đã xảy ra ( According to this newspaper) => dùng “to have Ved/V3
Tạm dịch: Theo tờ báo này, John được cho là đã xác lập kỷ lục mới về môn nhảy xa.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Choose the word that has the underline part pronounced differently from the others
Câu hỏi:
Choose the word that has the underline part pronounced differently from the others
A. prescription
B. preliminary
C. presumption
D. preparation
Đáp án chính xác
Trả lời:
Chọn D
Phương pháp giải:
Phát âm “e”
Giải chi tiết:
A. prescription /prɪˈskrɪpʃn/
B. preliminary /prɪˈlɪmɪnəri/
C. presumption /prɪˈzʌmpʃn/
D. preparation /ˌprepəˈreɪʃn/
Phương án D có phần gạch chân đọc là /e/, còn lại đọc là /ɪ/====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Choose the word whose primary stress is different from the others
Câu hỏi:
Choose the word whose primary stress is different from the others
A. envelop
B. astronaut
C. tuberculosis
Đáp án chính xác
D. poverty
Trả lời:
Chọn C
Phương pháp giải:
Trọng âm từ đa âm tiết
Giải chi tiết:
A. envelop /ˈenvələʊp/
B. astronaut /ˈæstrənɔːt/
C. tuberculosis /tjuːˌbɜːkjuˈləʊsɪs/
D. poverty /ˈpɒvəti/
Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, còn lại rơi vào 1====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Choose the word that has the underline part pronounced differently from the others
Câu hỏi:
Choose the word that has the underline part pronounced differently from the others
A. orchestra
B. chasm
C. chemical
D. orchard
Đáp án chính xác
Trả lời:
Chọn D
Phương pháp giải:
Phát âm “ch”
Giải chi tiết:
A. orchestra /ˈɔːkɪstrə/
B. chasm /ˈkæzəm/
C. chemical /ˈkemɪkl/
D. orchard /ˈɔːtʃəd/
Phương án D có phần gạch chân đọc là /tʃ/, còn lại đọc là /k/====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Woodrow Wilson_______ as a governor before was elected President of the United States in 1912.
Câu hỏi:
Woodrow Wilson_______ as a governor before was elected President of the United States in 1912.
A. serving
B. had has served
C. who had served
Đáp án chính xác
D. to serve
Trả lời:
Chọn C
Phương pháp giải:
Mệnh đề quan hệ
Giải chi tiết:
Câu đã đủ thành phần S ( Woodrow Wilson ) và V (was)
=> chỗ trống cần điền là một mệnh đề quan hệ để bổ sung thêm cho danh từ “Woodrow Wilson”
Đáp án A sai, sửa thành having served mới đúng ( Dùng having PII để nhấn mạnh hành động xảy ra trước)
Tạm dịch: Woodrow Wilson đã phục vụ với tư cách là thống đốc trước đó đã được bầu làm Tổng thống Hoa Kỳ vào năm 1912.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Jenny’s engagement ring is enormous! It ______ have cost a fortune
Câu hỏi:
Jenny’s engagement ring is enormous! It ______ have cost a fortune
A. must
Đáp án chính xác
B. might
C. will
D. should
Trả lời:
Chọn A
Phương pháp giải:
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết:
Might have done sth: (có lẽ là đã…. ) đưa ra dự đoán không có căn cứ
Must have done sth: (chắc hẳn là…) đưa ra kết luận dựa trên ý kiến chủ quan/khách quan của người nói
Ở đây người nói đã biết và nhận dạng chiếc nhẫn to => dựa trên ý kiến chủ quan người nói đưa ra kết luận
Tạm dịch: Chiếc nhẫn đính hôn của Jenny rất lớn! Nó phải đắt lắm đây!====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====