Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 14: Ôn tập chương 4
Phần 1. Trắc nghiệm Ôn tập chương 4
Câu 1: Poly (vinyl acetate) là polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH−COO−CH3.
B. CH2=CH−COO−C2H5.
C. CH3COO−CH=CH2.
D. C2H5COO−CH=CH2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Poly (vinyl acetate) là polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp vinyl acetate: CH3COO−CH=CH2.
Tên các ester còn lại: CH2=CH−COO−CH3: methyl acrylate; CH2=CH−COO−C2H5: ethyl acrylate; C2H5COO−CH=CH2: vinyl propionate.
Câu 2: Chỉ ra phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protein.
B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nylon là poliamide.
C. Quần áo nylon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
D. Tơ nylon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
A. Đúng.
B. Đúng.
C. Đúng vì quần áo nylon, len, tơ tằm khi giặt với xà phòng có độ kiềm cao sẽ dễ bị thủy phân, do có chứa liên kết −CO−NH− trong phân tử.
D. Sai vì tơ nylon, tơ tằm, len kém bền với nhiệt.
Câu 3: Phát biểu không đúng là
A. Tinh bột và cellulose đều là polysaccharide (C6H10O5)n nhưng cellulose có thể kéo sợi, còn tinh bột thì không.
B. Len, tơ tằm, tơ nylon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong môi trường acid hoặc kiềm.
C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.
D. Đa số các polymer đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
A. Đúng.
B. Sai vì len, tơ tằm, tơ nylon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong môi trường acid hoặc kiềm do có chứa liên kết −CO−NH− trong phân tử.
C. Đúng
D. Đúng.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Các vật liệu polymer thường là chất rắn không bay hơi.
B. Polymer là những chất có phân tử khối rất lớn và do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
C. Hầu hết các polymer tan trong nước và các dung môi hữu cơ.
D. Polyethylene và poly(vinyl chloride) là loại polymer tổng hợp, còn tinh bột và cellulose là loại polime thiên nhiên.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
A. Đúng.
B. Đúng.
C. Sai vì hầu hết các polymer không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ.
D. Đúng.
Câu 5: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su?
A. CH2=CHCl.
C. CH3−CH2−C≡CH.
B. CH2=C(CH3)−CH=CH2.
D. CH2=CH2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Trùng hợp CH2=C(CH3)−CH=CH2 (isoprene) thu được cao su isoprene.
Câu 6. Tơ được sản xuất từ cellulose là
A. Tơ tằm.
B. Tơ visco.
C. Tơ nylon-6,6.
D. Tơ capron.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Các loại tơ được sản xuất từ cellulose:
+ Tơ visco: hòa tan cellulose trong NaOH loãng và CS2 thu được dung dịch keo rất nhớt là tơ visco.
+ Tơ acetate: hòa tan cellulose với anhydride acetic (có H2SO4 đặc) thu được cellulose diacetate và cellulose triacetate.
Câu 7. Từ C2H2 và HCl có thể điều chế polymer
A. PE.
B. PVC.
C. PS.
D. PVA.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Từ C2H2 và HCl có thể điều chế poly (vinyl chloride): PVC.
Phương trình hóa học:
C2H2 + HCl C2H3Cl
Câu 8: Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp monome nào?
A. Methyl methacrylate.
B. Acrylic acid.
C. Methacrylic acid.
D. Ethylene.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Thủy tinh hữu cơ: poly (methyl methacrylate) được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp methyl methacrylate: CH2=C(CH3)COOCH3 (trong phân tử có liên kết đôi C=C).
Câu 9: Khi đun nóng hỗn hợp terephthalic acid và ethylene glycol giải phóng phân tử nước và đồng thời thu được
A. poly (ethylene terephthalate).
B. poly (vinyl alcohol).
C. polethylene.
D. poly (vinyl chloride).
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Khi đun nóng hỗn hợp terephthalic acid và ethylene glycol giải phóng phân tử nước và đồng thời thu được một loại polyester đó là poly(ethylene terephthalate).
Câu 10: Tơ nylon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC−(CH2)2−CH(NH2)−COOH.
B. HOOC−(CH2)4−COOH và HO−(CH2)2−OH.
C. HOOC−(CH2)4−COOH và H2N−(CH2)6−NH2.
D. H2N−(CH2)5−COOH.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Tơ nylon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng 2 chất có 6C trong phân tử đó là: HOOC−(CH2)4−COOH và H2N−(CH2)6−NH2.
Câu 11. Tơ tự nhiên là loại tơ có sẵn trong tự nhiên như bông, len, tơ tằm.
a. Thành phần chủ yếu của sợi bông là cellulose.
b. Sợi bông thuộc loại tơ thiên nhiên.
c. Len và tơ tằm có thành phần chính là protein.
d. Tơ không bền với các dung môi thông thường, mềm, dai, không độc và có khả năng nhuộm màu.
Hướng dẫn giải
a. Đúng.
b. Đúng.
c. Đúng.
d. Sai vì tơ bền với các dung môi thông thường, mềm, dai, không độc và có khả năng nhuộm màu. Một số tơ như polyamide, polyester bị thủy phân trong môi trường kiềm và acid.
Câu 12. Polymer là khái niệm được dùng cho các hợp chất cao phân tử (hợp chất có khối lượng phân tử lớn và trong cấu trúc của chúng có sự lặp đi lặp lại nhiều lần những mắt xích cơ bản). Polymer được sử dụng phổ biến trong thực tế với tên gọi là nhựa, nhưng polymer bao gồm 2 lớp chính là polymer thiên nhiên và polymer nhân tạo.
a. Hầu hết polymer là chất rắn, không tan trong nước và không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
b. Polymer nhiệt dẻo khi bị đun nóng đến nóng chảy thì trở nên mềm, vật liệu này có thể đun nóng và tạo hình một lần duy nhất, không thể tái chế.
c. Polyethylene và nylon-6,6 là được sử dụng làm cao su.
d. Poly(vinyl chloride), cellulose và tinh bột là các polymer tự nhiên.
Hướng dẫn giải
a. Đúng.
b. Sai vì các polymer nhiệt dẻo đều có thể tái chế do chúng bị nóng chảy ở nhiệt độ cao.
c. Sai vì polyethylene là nhựa và nylon-6,6 là tơ.
d. Sai vì poly(vinyl chloride) là polymer tổng hợp, được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp vinyl chloride.
Câu 13. Cho các polymer: poly(vinyl chloride) (1); polyacrilonitrile (2); polychloroprene (3); poly (urea-formaldehyde) (4); thủy tinh hữu cơ (5); nylon-6 (6); hồ tinh bột (7); cellulose acetate (8). Có bao nhiêu polymer được sử dụng làm tơ?
Hướng dẫn giải
Đáp số: 3.
Polymer được dùng làm tơ là: polyacrilonitrile (2); nylon-6 (6); cellulose acetate (8).
Câu 14: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 amu. Số mắt xích trong công thức phân tử của loại cơ này là bao nhiêu? Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị.
Hướng dẫn giải
Đáp số: 133.
Tơ capron:
Số mắt xích của tơ là (mắt xích).
Câu 15: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ
Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20
Hướng dẫn giải
Đáp số: 4958
Áp dụng bảo toàn nguyên tố C, ta có: 2nCH4 ⟶ (C2H3Cl)n
nPVC = mol ⟶ × 2n = 32.103 mol
⟶
H = 20
Phần 2. Lý thuyết Ôn tập chương 4
I. HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC
– Polymer là những hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau.
– Các phản ứng đặc trưng của polymer: cắt mạch, tăng mạch, giữ nguyên mạch.
– Polymer thường được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng.
– Một số vật liệu polymer phổ biến:
Vật liệu polymer |
Thành phần, nguồn gốc |
Tính chất |
|
Chất dẻo |
PE |
Trùng hợp ethylene |
Có tính dẻo |
PP |
Trùng hợp propylene |
||
PVC |
Trùng hợp vinyl chloride |
||
PS |
Trùng hợp styrene |
||
Poly(methyl methacrylate) |
Trùng hợp methyl methacrylate |
||
Poly(phenol formaldehyde) |
Trùng ngưng phenol với formaldehyde |
||
Vật liệu composite |
Vật liệu nền và vật liệu cốt. |
Tính chất tốt hơn các vật liệu riêng rẽ ban đầu. |
|
Tơ |
Tơ tự nhiên |
Có nguồn gốc từ thiên nhiên: sợi bông, len, tơ tằm,… |
Có dạng sợi mảnh, dai bền,… |
Tơ bán tổng hợp |
Chế biến từ polymer tự nhiên bằng phương pháp hoá học: tơ visco, tơ cellulose acetate.
|
||
Tơ tổng hợp |
Chế biến từ các polymer tổng hợp như: tơ capron, nylon-6,6, tơ nitron. |
||
Cao su |
Cao su tự nhiên |
Được lấy từ mủ cây cao su. |
Có tính đàn hồi. |
Cao su nhân tạo |
Tổng hợp bằng phương pháp hoá học: cao su buna, buna-S, buna-N, cao su chloroprene, cao su isoprene,… |
||
Keo dán |
Nhựa vá săm |
Cao su hoà tan trong dung môi hữu cơ. |
Có khả năng kết dính bề mặt của hai vật liệu rắn với nhau. |
Keo epoxy |
Polymer tạo thành từ nhựa epoxy và một số amine. |
||
Keo poly(urea- formaldehyde) |
Polymer tạo thành do phản ứng trùng ngưng giữa urea và formaldehyde. |
Xem thêm các bài Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Bài 13: Vật liệu polymer
Trắc nghiệm Bài 14: Ôn tập chương 4
Trắc nghiệm Bài 15: Thế điện cực và nguồn điện hoá học
Trắc nghiệm Bài 16: Điện phân
Trắc nghiệm Bài 17: Ôn tập chương 5
Trắc nghiệm Bài 18: Cấu tạo và liên kết trong tinh thể kim loại