Câu hỏi: Tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {{x^4} - 3{x^2} - 4} \right)^{ - 2}}\) là: … [Đọc thêm...] vềTập xác định D của hàm số \(y = {\left( {{x^4} – 3{x^2} – 4} \right)^{ – 2}}\) là: – ĐGNL-HN
Hàm số lũy thừa
Rút gọn biểu thức \(P = {x^{\frac{1}{3}}}\sqrt[6]{x}\)với x > 0. – ĐGNL-HN
Câu hỏi: Rút gọn biểu thức \(P = {x^{\frac{1}{3}}}\sqrt[6]{x}\)với x > 0. … [Đọc thêm...] vềRút gọn biểu thức \(P = {x^{\frac{1}{3}}}\sqrt[6]{x}\)với x > 0. – ĐGNL-HN
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {{x^{1 + \frac{1}{{2{{\log }_4}x}}}} + {8^{\frac{1}{{3{{\log }_{{x^2}}}2}}}} + 1} \right)^{\frac{1}{2}}} – 1\) với \(0 < x \ne 1\). Tính giá trị biểu thức \(P = f\left( {f\left( {2018} \right)} \right).\) – ĐGNL-HN
Câu hỏi: Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {{x^{1 + \frac{1}{{2{{\log }_4}x}}}} + {8^{\frac{1}{{3{{\log }_{{x^2}}}2}}}} + 1} \right)^{\frac{1}{2}}} - 1\) với \(0 … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {{x^{1 + \frac{1}{{2{{\log }_4}x}}}} + {8^{\frac{1}{{3{{\log }_{{x^2}}}2}}}} + 1} \right)^{\frac{1}{2}}} – 1\) với \(0 < x \ne 1\). Tính giá trị biểu thức \(P = f\left( {f\left( {2018} \right)} \right).\) – ĐGNL-HN
Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {2{x^2} + x – 1} \right)^{\frac{2}{3}}}\). – ĐGNL-HN
Câu hỏi: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {2{x^2} + x - 1} \right)^{\frac{2}{3}}}\). … [Đọc thêm...] vềTính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {2{x^2} + x – 1} \right)^{\frac{2}{3}}}\). – ĐGNL-HN
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {\left( {{x^2} + x – 2} \right)^{\frac{2}{3}}}\). Chọn khẳng định sai: – ĐGNL-HN
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {\left( {{x^2} + x - 2} \right)^{\frac{2}{3}}}\). Chọn khẳng định sai: … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(y = f\left( x \right) = {\left( {{x^2} + x – 2} \right)^{\frac{2}{3}}}\). Chọn khẳng định sai: – ĐGNL-HN
Cho đồ thị của ba hàm số \(y = {x^a};y = {x^b};y = {x^c}\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\;\)trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? – ĐGNL-HN
Câu hỏi: Cho đồ thị của ba hàm số \(y = {x^a};y = {x^b};y = {x^c}\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\;\)trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ bên. Mệnh đề … [Đọc thêm...] vềCho đồ thị của ba hàm số \(y = {x^a};y = {x^b};y = {x^c}\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\;\)trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? – ĐGNL-HN
Cho hàm số \(y = {\left( {x + 2} \right)^{ – 2}}\). Hệ thức giữa y và y″ không phụ thuộc vào x là: – ĐGNL-HN
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = {\left( {x + 2} \right)^{ - 2}}\). Hệ thức giữa y và y″ không phụ thuộc vào x là: … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(y = {\left( {x + 2} \right)^{ – 2}}\). Hệ thức giữa y và y″ không phụ thuộc vào x là: – ĐGNL-HN
Hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận. – ĐGNL-HN
Câu hỏi: Hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận. … [Đọc thêm...] vềHàm số nào sau đây không có đường tiệm cận. – ĐGNL-HN
Trên đồ thị (C) của hàm số \(y = {x^{\frac{\pi }{2}}}\) lấy điểm M0 có hoành độ x0=1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có phương trình là: – ĐGNL-HN
Câu hỏi: Trên đồ thị (C) của hàm số \(y = {x^{\frac{\pi }{2}}}\) lấy điểm M0 có hoành độ x0=1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có phương trình là: … [Đọc thêm...] vềTrên đồ thị (C) của hàm số \(y = {x^{\frac{\pi }{2}}}\) lấy điểm M0 có hoành độ x0=1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có phương trình là: – ĐGNL-HN
Cho aa là số thực tùy ý và b,c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số \(y = lo{g_b}x;y = lo{g_c}x;y = {x^a}(x > 0)\) Khẳng định nào sau đây đúng? – ĐGNL-HN
Câu hỏi: Cho aa là số thực tùy ý và b,c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số \(y = lo{g_b}x;y = lo{g_c}x;y = {x^a}(x > 0)\) Khẳng định … [Đọc thêm...] vềCho aa là số thực tùy ý và b,c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số \(y = lo{g_b}x;y = lo{g_c}x;y = {x^a}(x > 0)\) Khẳng định nào sau đây đúng? – ĐGNL-HN