TRẬT TỰ TỪQuy tắc STTQuy tắcVí dụ1Sau to be (am/is/are/was/were) là tính từ.The book is so interesting that I can't put it down.2Sau động từ là trạng từ.He runs more quickly than me.3Sau V (tri giác) + adj V (tri giác): hear, see, smell, taste, feel...The food tastes delicious.4Sau look, seem, get, become, find, make… + adj.She looks happier than yesterday.5Sau mạo từ … [Đọc thêm...] vềTổng hợp lý thuyết trật tự từ của tính từ động từ và danh từ trong tiếng anh tiếng anh lớp 12
CẤU TẠO TỪ - WORD FORMS
Tổng hợp lý thuyết các phương thức cấu tạo từ (word forms) có ví dụ minh họa tiếng anh lớp 12
CÁCH CẤU TẠO CỦA TỪCách cấu tạo của danh từ STTQuy tắcVí dụ1V + ment ®Ndevelop (v) + ment = development (n): sự phát triểnentertain (v) + ment = entertainment (n): sự giải trí2V + ance ®Nattend (v) + ance = attendance (n): sự tham dựperform (v) + ance = performance (n): sự thực hiện, sự biểu diễn3V + ion/ation ®Ninvent (v) + ion = invention (n): sự phát minhinform (v) + ion = … [Đọc thêm...] vềTổng hợp lý thuyết các phương thức cấu tạo từ (word forms) có ví dụ minh họa tiếng anh lớp 12