-
Câu 1:
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} + 3\) là:
-
A.
\(\dfrac{{{x^3}}}{3} + 3x + C\). -
B.
\({x^3} + 3x + C\). -
C.
\(\dfrac{{{x^3}}}{2} + 3x + C\). -
D.
\({x^2} + 3 + C\).
-
-
Câu 2:
Tích phân \(\int\limits_0^1 {\dfrac{1}{{2x + 5}}dx} \) bằng
-
A.
\(\dfrac{1}{2}\ln \dfrac{7}{5}\). -
B.
\(\dfrac{1}{2}\ln \dfrac{5}{7}\). -
C.
\(\dfrac{{ – 4}}{{35}}\). -
D.
\(\dfrac{1}{2}\log \dfrac{7}{5}\).
-
-
Câu 3:
Cho số phức \(z = 2 + 5i\). Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là:
-
A.
\(\left( {5;2} \right)\). -
B.
\(\left( {2;5} \right)\). -
C.
\(\left( { – 2;5} \right)\). -
D.
\(\left( {2; – 5} \right)\).
-
-
Câu 4:
Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {2;0; – 1} \right)\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {2; – 3;1} \right)\) là:
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}x = – 2 + 2t\\y = – 3t\\z = – 1 + t\end{array} \right.\). -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = – 3\\z = 1 – t\end{array} \right.\). -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}x = – 2 + 2t\\y = – 3t\\z = 1 + t\end{array} \right.\). -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = – 3t\\z = – 1 + t\end{array} \right.\).
-
-
Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho \(\overrightarrow a = \left( {1;2;3} \right),\,\overrightarrow b = \left( {4;5;6} \right)\). Tọa độ \(\overrightarrow a + \overrightarrow b \) là:
-
A.
\(\left( {3;3;3} \right)\). -
B.
\(\left( {2;5;9} \right)\). -
C.
\(\left( {5;7;9} \right)\). -
D.
\(\left( {4;10;18} \right)\).
-
-
Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + y – 2z + 4 = 0\). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:
-
A.
\(\overrightarrow n = \left( {1;1; – 2} \right)\). -
B.
\(\overrightarrow n = \left( {1;0; – 2} \right)\). -
C.
\(\overrightarrow n = \left( {1; – 2;4} \right)\). -
D.
\(\overrightarrow n = \left( {1; – 1;2} \right)\).
-
-
Câu 7:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A.
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -1 và 1. -
B.
Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 0\). -
C.
Hàm số đạt cực đại tại \(x = 0\). -
D.
Hàm số có đúng hai điểm cực trị.
-
-
Câu 8:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số như hình vẽ. Khẳng định nào sai?
-
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { – 1;1} \right)\). -
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { – 1;1} \right)\). -
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\). -
D.
Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { – \infty ; – 1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).
-
-
Câu 9:
Phương trình \({\log _2}\left( {x + 1} \right) = 2\) có nghiệm là:
-
A.
\(x = – 3\). -
B.
\(x = 1\). -
C.
\(x = 3\). -
D.
\(x = 8\).
-
-
Câu 10:
Đồ thị hàm số nào đi qua điểm \(M\left( {1;2} \right)\):
-
A.
\(y = \dfrac{{ – 2x – 1}}{{x + 2}}\). -
B.
\(y = 2{x^3} – x + 1\). -
C.
\(y = \dfrac{{{x^2} – x + 1}}{{x – 2}}\). -
D.
\(y = – {x^4} + 2{x^2} – 2\).
-
-
Câu 11:
Cho một cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = \dfrac{1}{2}\), \({u_2} = \dfrac{7}{2}\). Khi đó công sai d bằng:
-
A.
\(\dfrac{3}{2}\). -
B.
\(6\). -
C.
\(5\). -
D.
\(3\).
-
-
Câu 12:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên \(\mathbb{R}\)
-
A.
\(y = {\left( {\dfrac{\pi }{3}} \right)^x}\). -
B.
\(y = {\left( {\dfrac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)^x}\). -
C.
\(y = {\left( {\dfrac{2}{e}} \right)^x}\). -
D.
\(y = {\left( {\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}} \right)^x}\).
-
-
Câu 13:
Thể tích của một khối lăng trụ có đường cao bằng 3a, diện tích mặt đáy bằng \(4{a^2}\) là:
-
A.
\(12{a^3}\). -
B.
\(4{a^3}\). -
C.
\(4{a^2}\). -
D.
(12{a^2}\).
-
-
Câu 14:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, \(BC = a\sqrt 3 \). Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc \({30^0}\). Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
-
A.
\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\). -
B.
\(\dfrac{{2{a^3}}}{3}\). -
C.
\(\sqrt 3 {a^3}\). -
D.
\(\dfrac{{2\sqrt 6 {a^3}}}{3}\).
-
-
Câu 15:
Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {{x^3} – 2{x^2}} \right)^2}\) bằng:
-
A.
\(6{x^5} – 20{x^4} + 4{x^3}\). -
B.
\(6{x^5} – 20{x^4} – 16{x^3}\). -
C.
\(6{x^5} + 16{x^3}\). -
D.
\(6{x^5} – 20{x^4} + 16{x^3}\).
-
-
Câu 16:
Gọi M và N là giao điểm của đồ thị hai hàm số \(y = {x^4} – 2{x^2} + 2\) và \(y = – {x^2} + 4\). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là:
-
A.
\(\left( {1;0} \right)\). -
B.
\(\left( {0;2} \right)\). -
C.
\(\left( {2;0} \right)\). -
D.
\(\left( {0;1} \right)\).
-
-
Câu 17:
Diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi hai đường cong \(y = – {x^3} + 12x\) và \(y = – {x^2}\) là:
-
A.
\(S = \dfrac{{397}}{4}\). -
B.
\(S = \dfrac{{937}}{{12}}\). -
C.
\(S = \dfrac{{343}}{{12}}\). -
D.
\(S = \dfrac{{793}}{4}\).
-
-
Câu 18:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { – 2;1;1} \right),B\left( {0; – 1;1} \right)\). Phương trình mặt cầu đường kính \(AB\) là:
-
A.
\({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z – 1} \right)^2} = 8\). -
B.
\({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z – 1} \right)^2} = 2\). -
C.
\({\left( {x – 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 8\). -
D.
\({\left( {x – 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\).
-
-
Câu 19:
Cho hàm số \(y = – {x^4} + 2{x^2} + 3\) có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là \({y_1},{y_2}\). Khi đó: \({y_1} + {y_2}\) bằng
-
A.
7 -
B.
1 -
C.
3 -
D.
-1
-
-
Câu 20:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB = a,\,BC = a\sqrt 3 \), cạnh \(SA = 2a\), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi \(\alpha \) là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). Giá trị \(\tan \alpha \) bằng:
-
A.
\(\tan \alpha = 2\). -
B.
\(\tan \alpha = \sqrt 2 \). -
C.
\(\tan \alpha = 1\). -
D.
\(\tan \alpha = \dfrac{1}{2}\).
-
-
Câu 21:
Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {1 + 2i} \right)z = 6 – 3i\). Phần thực của số phức z là:
-
A.
-3. -
B.
3. -
C.
0. -
D.
-3i.
-
-
Câu 22:
Tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\dfrac{1}{2}}}\left( {{x^2} – 3x + 2} \right) \ge – 1\) là:
-
A.
\(S = \left[ {0;3} \right]\). -
B.
\(S = \left[ {0;2} \right) \cup \left( {3;7} \right]\). -
C.
\(S = \left[ {0;1} \right) \cup \left( {2;3} \right]\). -
D.
\(S = \left( {1; + \infty } \right)\).
-
-
Câu 23:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):2x – y – 2z – 9 = 0\),\(\left( Q \right):x – y – 6 = 0\). Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right),\left( Q \right)\) bằng:
-
A.
\({90^0}\). -
B.
\({30^0}\). -
C.
\({45^0}\). -
D.
\({60^0}\).
-
-
Câu 24:
Gọi \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} – 2z + 2018 = 0\). Khi đó, giá trị của biểu thức \(A = \left| {{z_1} + {z_2} – {z_1}{z_2}} \right|\) bằng:
-
A.
2017 -
B.
2019 -
C.
2018 -
D.
2016
-
-
Câu 25:
Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{3x – 7}}{{x + 2}}\) là:
-
A.
\(\left( {2; – 3} \right)\). -
B.
\(\left( { – 2;3} \right)\). -
C.
\(\left( {3; – 2} \right)\). -
D.
\(\left( { – 3;2} \right)\).
-
-
Câu 26:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{x + 3}}{{2x – 3}}\) trên đoạn \(\left[ {2;5} \right]\) bằng:
-
A.
\(\dfrac{7}{8}\). -
B.
\(\dfrac{8}{7}\). -
C.
5. -
D.
\(\dfrac{2}{7}\).
-
-
Câu 27:
Cho \(a = {\log _3}2;\,\,b = {\log _3}5\). Khi đó \(\log 60\) bằng:
-
A.
\(\dfrac{{ – 2a + b – 1}}{{a + b}}\). -
B.
\(\dfrac{{2a + b + 1}}{{a + b}}\). -
C.
\(\dfrac{{2a + b – 1}}{{a + b}}\). -
D.
\(\dfrac{{2a – b – 1}}{{a + b}}\).
-
-
Câu 28:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, \(\widehat {ABC} = {30^0}\). SBC là tam giác đều cạnh a và mặt bên \(SBC\) vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) là:
-
A.
\(\sqrt 5 a\). -
B.
\(\dfrac{3}{4}a\). -
C.
\(\dfrac{{\sqrt {39} a}}{{13}}\). -
D.
\(\dfrac{1}{{13}}a\).
-
-
Câu 29:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, \(AC = 2\sqrt 3 a,\,\,BD = 2a\), hai mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\) và \(\left( {SBD} \right)\) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm O đến (SAB) bằng \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{4}\). Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
-
A.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\). -
B.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\). -
C.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{18}}\). -
D.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{16}}\).
-
-
Câu 30:
Biết rằng trên khoảng \(\left( {\dfrac{3}{2}; + \infty } \right)\), hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{20{x^2} – 30x + 7}}{{\sqrt {2x – 3} }}\) có một nguyên hàm \(F\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right)\sqrt {2x – 3} ,\,\,\left( {a,b,c \in \mathbb{Z}} \right)\). Tổng \(S = a + b + c\) bằng:
-
A.
6 -
B.
5 -
C.
4 -
D.
3
-
-
Câu 31:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(f\left( 2 \right) = 16\), \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} = 4\). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {x.f’\left( {2x} \right)dx} \).
-
A.
\(I = 13\). -
B.
\(I = 12\). -
C.
\(I = 20\). -
D.
\(I = 7\).
-
-
Câu 32:
Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
-
A.
\(a < 0,b > 0,c < 0,d < 0\). -
B.
\(a < 0,b < 0,c < 0,d > 0\). -
C.
\(a > 0,b > 0,c < 0,d < 0\). -
D.
\(a < 0,b > 0,c > 0,d < 0\).
-
-
Câu 33:
Số nghiệm của phương trình \({\left( {{{\log }_2}4x} \right)^2} – 3.{\log _{\sqrt 2 }}x – 7 = 0\) là:
-
A.
1 -
B.
3 -
C.
2 -
D.
4
-
-
Câu 34:
Cho hàm số \(y = – \dfrac{1}{3}{x^3} + m{x^2} + \left( {3m + 2} \right)x – 5\). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên \(\left( { – \infty ; + \infty } \right)\) là \(\left[ {a;b} \right]\). Khi đó \(a – 3b\) bằng
-
A.
5 -
B.
1 -
C.
6 -
D.
-1
-
-
Câu 35:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(\left| {z – 2i} \right| = \sqrt 2 \) và \({z^2}\) là số thuần ảo?
-
A.
3 -
B.
1 -
C.
2 -
D.
4
-
-
Câu 36:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \({d_1}:\dfrac{{x + 1}}{3} = \dfrac{{y – 1}}{2} = \dfrac{{z – 2}}{{ – 1}}\), \({d_2}:\dfrac{{x – 1}}{{ – 1}} = \dfrac{{y – 1}}{2} = \dfrac{{z + 1}}{{ – 1}}\). Đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(A\left( {1;2;3} \right)\) vuông góc với \({d_1}\) và cắt đường thẳng \({d_2}\) có phương trình là:
-
A.
\(\dfrac{{x – 1}}{1} = \dfrac{{y – 2}}{{ – 1}} = \dfrac{{z – 3}}{1}\). -
B.
\(\dfrac{{x – 1}}{1} = \dfrac{{y – 2}}{{ – 3}} = \dfrac{{z – 3}}{{ – 3}}\). -
C.
\(\dfrac{{x – 1}}{{ – 1}} = \dfrac{{y – 2}}{{ – 3}} = \dfrac{{z – 3}}{{ – 5}}\). -
D.
\(\dfrac{{x – 1}}{2} = \dfrac{{y – 2}}{{ – 1}} = \dfrac{{z – 3}}{4}\).
-
-
Câu 37:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau \(y = \sqrt x ,y = 1\) và đường thẳng \(x = 4\) (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình (H) khi quay quanh đường thẳng \(y = 1\) bằng
-
A.
\(\dfrac{9}{2}\pi \). -
B.
\(\dfrac{{119}}{6}\pi \). -
C.
\(\dfrac{7}{6}\pi \). -
D.
\(\dfrac{{21}}{2}\pi \).
-
-
Câu 38:
Cho hàm số bậc ba \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số \(g\left( x \right) = \dfrac{{\left( {{x^2} – 4x + 4} \right)\sqrt {x – 1} }}{{x\left[ {{f^2}\left( x \right) – f\left( x \right)} \right]}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
-
A.
5 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
6
-
-
Câu 39:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\), biết hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f’\left( x \right)\) và hàm số \(y = f’\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Đặt \(g\left( x \right) = f\left( {x + 1} \right)\). Kết luận nào sau đây đúng?
-
A.
Hàm số \(g\left( x \right)\) đồng biến trong khoảng \(\left( {3;4} \right)\). -
B.
Hàm số \(g\left( x \right)\) đồng biến trong khoảng \(\left( {0;1} \right)\). -
C.
Hàm số \(g\left( x \right)\) nghịch biến trong khoảng \(\left( {4;6} \right)\). -
D.
Hàm số \(g\left( x \right)\) nghịch biến trong khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)
-
-
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Biết \(AB = BC = a\), \(AD = 2a,\,\)\(SA = \dfrac{{3a\sqrt 2 }}{2}\), \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của SB, SA. Khoảng cách từ N đến mặt phẳng (MCD) bằng:
-
A.
\(\dfrac{a}{3}\). -
B.
\(\dfrac{a}{4}\). -
C.
\(\dfrac{{4a}}{3}\). -
D.
\(\dfrac{{3a}}{4}\).
-
-
Câu 41:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x – 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z – 2} \right)^2} = 16\) và điểm \(A\left( {1;2;3} \right)\). Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau cắt mặt cầu theo ba đường tròn. Gọi S là tổng diện tích của ba hình tròn đó. Khi đó S bằng:
-
A.
\(32\pi \). -
B.
\(36\pi \). -
C.
\(38\pi \). -
D.
\(16\pi \).
-
-
Câu 42:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = m{x^3} – 3m{x^2} + \left( {3m – 2} \right)x + 2 – m\) với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m \( \in \left[ { – 10;10} \right]\) để hàm số \(g\left( x \right) = \left| {f\left( x \right)} \right|\) có 5 điểm cực trị?
-
A.
9 -
B.
8 -
C.
10 -
D.
11
-
-
Câu 43:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}{e^{{x^3} + 1}}\).
-
A.
\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = {e^{{x^3} + 1}} + C\). -
B.
\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = 3{e^{{x^3} + 1}} + C} \). -
C.
\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \dfrac{1}{3}{e^{{x^3} + 1}} + C} \). -
D.
\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \dfrac{{{x^3}}}{3}{e^{{x^3} + 1}} + C} \).
-
-
Câu 44:
Phương trình \({7^{2{x^2} + 5x + 4}} = 49\) có tổng tất cả các nghiệm bằng
-
A.
\(1\). -
B.
\(\dfrac{5}{2}\). -
C.
\( – 1\). -
D.
\( – \dfrac{5}{2}\).
-
-
Câu 45:
Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?
-
A.
\(y = – {x^3} + 3{x^2} + 5\). -
B.
\(y = 2{x^3} – 6{x^2} + 5\). -
C.
\(y = {x^3} – 3{x^2} + 5\). -
D.
\(y = {x^3} – 3x + 5\).
-
-
Câu 46:
Cho hình chóp đều \(S.ABCD\) có cạnh \(AB = a\), góc giữa đường thẳng \(SA\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng \(45^0\). Thể tích khối chóp \(S.\,ABCD\) là
-
A.
\(\dfrac{{{a^3}}}{3}\). -
B.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\). -
C.
\(\dfrac{{{a^3}}}{6}\). -
D.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\).
-
-
Câu 47:
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{{5x + 4}}\) là
-
A.
\(\dfrac{1}{{\ln 5}}\ln \left| {5x + 4} \right| + C\). -
B.
\(\ln \left| {5x + 4} \right| + C\). -
C.
\(\dfrac{1}{5}\ln \left| {5x + 4} \right| + C\). -
D.
\(\dfrac{1}{5}\ln \left( {5x + 4} \right) + C\).
-
-
Câu 48:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1; – 1;2} \right),B\left( {3; – 4; – 2} \right)\) và đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 4t\\y = – 6t\\z = – 1 – 8t\end{array} \right.\). Điểm \(I\left( {a;b;c} \right)\) thuộc d là điểm thỏa mãn \(IA + IB\) đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó \(T = a + b + c\) bằng:
-
A.
\(\dfrac{{23}}{{58}}\). -
B.
\( – \dfrac{{43}}{{58}}\). -
C.
\(\dfrac{{65}}{{29}}\). -
D.
\( – \dfrac{{21}}{{58}}\).
-
-
Câu 49:
Cho hai số phức \({z_1}\) và \({z_2}\) thỏa mãn \(\left| {{z_1}} \right| = 3,\,\left| {{z_2}} \right| = 4,\,\left| {{z_1} – {z_2}} \right| = \sqrt {41} \). Xét số phức \(z = \dfrac{{{z_1}}}{{{z_2}}} = a + bi,\,\,\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\). Khi đó \(\left| b \right|\) bằng:
-
A.
\(\dfrac{{\sqrt 3 }}{8}\). -
B.
\(\dfrac{{3\sqrt 3 }}{8}\). -
C.
\(\dfrac{{\sqrt 2 }}{4}\). -
D.
\(\dfrac{{\sqrt 5 }}{4}\).
-
-
Câu 50:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đạo hàm thỏa mãn \(f’\left( x \right) + 2f\left( x \right) = 1,\,\,\forall x \in \mathbb{R}\) và \(f\left( 0 \right) = 1\). Tích phân \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \) bằng:
-
A.
\(\dfrac{3}{2} – \dfrac{1}{{{e^2}}}\). -
B.
\(\dfrac{3}{4} – \dfrac{1}{{4{e^2}}}\). -
C.
\(\dfrac{1}{4} – \dfrac{1}{{4{e^2}}}\). -
D.
\( – \dfrac{1}{2} – \dfrac{1}{{{e^2}}}\).
-