-
Câu 1:
Với \(a\) là số thực dương bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?
-
A.
\(\log \left( {{a^4}} \right) = 4\log a\) -
B.
\(\log \left( {4a} \right) = 4\log a\) -
C.
\(\log \left( {{a^4}} \right) = \dfrac{1}{4}\log a\) -
D.
\(\log \left( {4a} \right) = \dfrac{1}{4}\log a\)
-
-
Câu 2:
Nguyên hàm của hàm số \(y = {2^x}\) là:
-
A.
\(\int {{2^x}dx = \dfrac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + C} \) -
B.
\(\int {{2^x}dx = \ln {{2.2}^x} + C} \) -
C.
\(\int {{2^x}dx = {2^x} + C} \) -
D.
\(\int {{2^x}dx = \dfrac{{{2^x}}}{{x + 1}} + C} \)
-
-
Câu 3:
Cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} – 2x + 4y + 2z – 3 = 0\). Tính bán kính \(R\) của mặt cầu \(\left( S \right)\).
-
A.
\(R = 3\) -
B.
\(R = 3\sqrt 3 \) -
C.
\(R = \sqrt 3 \) -
D.
\(R = 9\)
-
-
Câu 4:
Cho \(f\left( x \right),g\left( x \right)\) là hai hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\). Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
-
A.
\(\int\limits_a^b {\left( {f\left( x \right).g\left( x \right)} \right)dx} = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx.\int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} } \) -
B.
\(\int\limits_a^a {f\left( x \right)dx = 0} \) -
C.
\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = \int\limits_a^b {f\left( y \right)dy} \) -
D.
\(\int\limits_a^b {\left( {f\left( x \right) – g\left( x \right)} \right)dx} = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx – \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} } \)
-
-
Câu 5:
Cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x – y + 2 = 0\). Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của \(\left( P \right)?\)
-
A.
\(\left( {3;0; – 1} \right)\) -
B.
\(\left( {3; – 1;0} \right)\) -
C.
\(\left( { – 1;0; – 1} \right)\) -
D.
\(\left( {3; – 1;2} \right)\)
-
-
Câu 6:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
-
A.
\(y = {x^2} – 3x + 1\) -
B.
\(y = – {x^3} – 3x + 1\) -
C.
\(y = {x^4} – {x^2} + 3\) -
D.
\(y = {x^3} – 3x + 1\)
-
-
Câu 7:
Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{2x – 2}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y = \dfrac{1}{2}\). -
B.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x = 2\). -
C.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x = \dfrac{1}{2}\). -
D.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y = – \dfrac{1}{2}\).
-
-
Câu 8:
Cho hình nón có bán kính đáy bằng \(a\) và độ dài đường sinh bằng \(2a.\) Diện tích xung quanh hình nón đó bằng
-
A.
\(2{a^2}\) -
B.
\(3\pi {a^2}\) -
C.
\(2\pi {a^2}\) -
D.
\(4\pi {a^2}\)
-
-
Câu 9:
Tập xác định của hàm số \(y = {x^4} – 2018{x^2} – 2019\) là
-
A.
\(\left( { – 1; + \infty } \right)\) -
B.
\(\left( {0; + \infty } \right)\) -
C.
\(\left( { – \infty ;0} \right)\) -
D.
\(\left( { – \infty ; + \infty } \right)\)
-
-
Câu 10:
Cho hình trụ có chiều cao bằng \(2a\), bán kính đáy bằng \(a.\) Diện tích xung quanh hình trụ bằng
-
A.
\(2{a^2}\) -
B.
\(4\pi {a^2}\) -
C.
\(2\pi {a^2}\) -
D.
\(\pi {a^2}\)
-
-
Câu 11:
Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số \(1;2;3;4;5;6;7;8;9\). Rút ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số chẵn.
-
A.
\(\dfrac{5}{{18}}\) -
B.
\(\dfrac{{13}}{{18}}\) -
C.
\(\dfrac{1}{6}\) -
D.
\(\dfrac{8}{9}\)
-
-
Câu 12:
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A’B’C’\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\), biết \(AB = a,AC = 2a\) và \(A’B = 3a\). Tính thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A’B’C’\).
-
A.
\(2\sqrt 2 {a^3}\) -
B.
\(\dfrac{{\sqrt 5 {a^3}}}{3}\) -
C.
\(\dfrac{{2\sqrt 2 {a^3}}}{3}\) -
D.
\(\sqrt 5 {a^3}\)
-
-
Câu 13:
Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{3x}} < {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{ – 2x – 6}}\) là
-
A.
\(\left( { – \infty ;6} \right)\) -
B.
\(\left( {6; + \infty } \right)\) -
C.
\(\left( {0;64} \right)\) -
D.
\(\left( {0;6} \right)\)
-
-
Câu 14:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số \(y = \dfrac{{ax + b}}{{cx + d}}\) với \(a,b,c,d\) là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
-
A.
\(y’ < 0,\forall x \ne 1\) -
B.
\(y’ > 0,\forall x \ne 2\) -
C.
\(y’ > 0,\forall x \ne 1\) -
D.
\(y’ < 0,\forall x \ne 2\)
-
-
Câu 15:
Cho ba điểm \(A\left( {2;1; – 1} \right);B\left( { – 1;0;4} \right);C\left( {0; – 2; – 1} \right)\) . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
-
A.
\(x – 2y – 5 = 0\) -
B.
\(x – 2y – 5z + 5 = 0\) -
C.
\(2x – y + 5z – 5 = 0\) -
D.
\(x – 2y – 5z – 5 = 0\)
-
-
Câu 16:
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^4} – 4{x^2} + 5\) trên đoạn \(\left[ { – 2;3} \right]\) bằng
-
A.
\(1\) -
B.
\(122\) -
C.
\(5\) -
D.
\(50\)
-
-
Câu 17:
Cho \(\int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} = 2018\). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {\left[ {f\left( {2x} \right) + f\left( {4 – 2x} \right)} \right]dx} \) .
-
A.
\(I = 1009\) -
B.
\(I = 0\) -
C.
\(I = 2018\) -
D.
\(I = 4036\)
-
-
Câu 18:
Cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( {1; – 2;0} \right);B\left( {2;1; – 2} \right);C\left( {0;3;4} \right)\). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành.
-
A.
\(\left( {1;0; – 6} \right)\) -
B.
\(\left( { – 1;0;6} \right)\) -
C.
\(\left( {1;6; – 2} \right)\) -
D.
\(\left( {1;6;2} \right)\)
-
-
Câu 19:
Tích tất cả các nghiệm của phương trình \(\log _3^2x – 2{\log _3}x – 7 = 0\) là
-
A.
\(9\) -
B.
\( – 7\) -
C.
\(1\) -
D.
\(2\)
-
-
Câu 20:
Cho \(a > 0;a \ne 1\) và \({\log _a}x = – 1;{\log _a}y = 4\). Tính \(P = {\log _a}\left( {{x^2}{y^3}} \right)\)
-
A.
\(P = 18\) -
B.
\(P = 10\) -
C.
\(P = 14\) -
D.
\(P = 6\)
-
-
Câu 21:
Gọi \(F\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^x}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {x – 1} \right)^2}{e^x}\). Tính \(S = a + 2b + c\).
-
A.
\(S = 4\) -
B.
\(S = 3\) -
C.
\(S = – 2\) -
D.
\(S = 0\)
-
-
Câu 22:
Cho số thực \(m > 1\) thỏa mãn \(\int\limits_1^m {\left| {2mx – 1} \right|dx = 1} \). Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A.
\(m \in \left( {1;3} \right)\) -
B.
\(m \in \left( {2;4} \right)\) -
C.
\(m \in \left( {3;5} \right)\) -
D.
\(m \in \left( {4;6} \right)\)
-
-
Câu 23:
Cho khối chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), tam giác \(SAB\) cân tại \(S\) và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, \(SA = 2a\). Tính theo \(a\) thể tích khối chóp \(S.ABCD\).
-
A.
\(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{12}}\) -
B.
\(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\) -
C.
\(V = \dfrac{{2{a^3}}}{3}\) -
D.
\(V = 2{a^3}\)
-
-
Câu 24:
Cho đa giác đều có \(2018\) đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đã cho?
-
A.
\(C_{1009}^4\) -
B.
\(C_{2018}^2\) -
C.
\(C_{1009}^2\) -
D.
\(C_{2018}^4\)
-
-
Câu 25:
Cho hình chóp đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(a\), góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng \({60^0}\). Tính thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) theo \(a\).
-
A.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\) -
B.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\) -
C.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\) -
D.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
-
-
Câu 26:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 3\,\,khi\,\,x \ge 1\\5 – x\,\,\,\,khi\,\,\,x < 1\end{array} \right.\). Tính\(I = 2\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right)\cos xdx} + 3\int\limits_0^1 {f\left( {3 – 2x} \right)dx} \).
-
A.
\(I = \dfrac{{32}}{3}\) -
B.
\(I = 31\) -
C.
\(I = \dfrac{{71}}{6}\) -
D.
\(I = 32\)
-
-
Câu 27:
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số \(m\) để hàm số \(y = \dfrac{1}{4}{x^4} + mx – \dfrac{3}{{2x}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)?
-
A.
\(2\) -
B.
\(0\) -
C.
\(1\) -
D.
\(4\)
-
-
Câu 28:
Gọi \(m,n\) là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {{P_m}} \right):mx + 2y + nz + 1 = 0\) và \(\left( {{Q_m}} \right):x – my + nz + 2 = 0\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha \right):4x – y – 6z + 3 = 0\). Tính \(m + n\).
-
A.
\(m + n = 3\) -
B.
\(m + n = 2\) -
C.
\(m + n = 1\) -
D.
\(m + n = 0\)
-
-
Câu 29:
Cho điểm \(M\left( {1;2;5} \right)\), mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(M\) cắt trục tọa độ \(Ox;Oy;Oz\) tại \(A,B,C\) sao cho \(M\) là trực tâm của tam giác \(ABC.\) Phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) là
-
A.
\(x + 2y + 5z – 30 = 0\) -
B.
\(\dfrac{x}{5} + \dfrac{y}{2} + \dfrac{z}{1} = 0\) -
C.
\(\dfrac{x}{5} + \dfrac{y}{2} + \dfrac{z}{1} = 1\) -
D.
\(x + y + z – 8 = 0\)
-
-
Câu 30:
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(AB = a,BC = a\sqrt 3 ,SA = a\) và \(SA\) vuông góc với đáy \(ABCD\). Tính \(\sin \alpha \) với \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng \(BD\) và mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\).
-
A.
\(\sin \alpha = \dfrac{{\sqrt 2 }}{4}\) -
B.
\(\sin \alpha = \dfrac{{\sqrt 3 }}{5}\) -
C.
\(\sin \alpha = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\) -
D.
(\sin \alpha = \dfrac{{\sqrt 7 }}{8}\)
-
-
Câu 31:
Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(\left( C \right)\) như hình vẽ, đường thẳng \(d\) có phương trình \(y = x – 1.\) Biết phương trình \(f(x) = 0\) có ba nghiệm \({x_1} < {x_2} < {x_3}\). Giá trị của \({x_1}{x_3}\) bằng
-
A.
\( – 2\) -
B.
\( – \dfrac{5}{2}\) -
C.
\( – \dfrac{7}{3}\) -
D.
\(-3\)
-
-
Câu 32:
Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài \(2a\). Thể tích của khối nón là
-
A.
\(\dfrac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{6}\) -
B.
\(\dfrac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{9}\) -
C.
\(\dfrac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\) -
D.
\(\dfrac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
-
-
Câu 33:
Cho \(f\left( x \right) = {\left( {{e^x} + {x^3}\cos x} \right)^{2018}}\) . Giá trị của \(f”\left( 0 \right)\) là
-
A.
\(2018\) -
B.
\(2018.2017\) -
C.
\({2018^2}\) -
D.
\(2018.2017.2016\)
-
-
Câu 34:
Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m \in \mathbb{Z}\) và phương trình \({\log _{mx – 5}}\left( {{x^2} – 6x + 12} \right) = {\log _{\sqrt {mx – 5} }}\sqrt {x + 2} \) có nghiệm duy nhất. Tìm số phân tử của \(S\).
-
A.
\(2\) -
B.
\(3\) -
C.
\(0\) -
D.
\(1\)
-
-
Câu 35:
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang vuông tại \(A\) và \(B,AB = BC = a;{\rm{ }}AD = 2a.\) Tam giác \(SAD\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tam giác \(S.ABC.\)
-
A.
\(3\pi {a^2}\) -
B.
\(5\pi {a^2}\) -
C.
\(6\pi {a^2}\) -
D.
\(10\pi {a^2}\)
-
-
Câu 36:
Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{1 – \sqrt {4 – {x^2}} }}{{{x^2} – 2x – 3}}\) có số đường tiệm cận đứng là \(m\) và số đường tiệm cận ngang là \(n\). Giá trị của \(m + n\) là
-
A.
\(1\) -
B.
\(2\) -
C.
\(3\) -
D.
\(0\)
-
-
Câu 37:
Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng \(a.\) Một hình vuông \(ABCD\) có \(AB;{\rm{ }}CD\) là 2 dây cung của 2 đường tròn đáy và mặt phẳng \((ABCD)\) không vuông góc với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng
-
A.
\(\dfrac{{5{a^2}}}{4}\) -
B.
\(\dfrac{{5{a^2}\sqrt 2 }}{4}\) -
C.
\(5{a^2}\) -
D.
\(\dfrac{{5{a^2}}}{2}\)
-
-
Câu 38:
Gọi \(\left( S \right)\) là mặt cầu đi qua \(4\) điểm \(A\left( {2;0;0} \right),B\left( {1;3;0} \right),C\left( { – 1;0;3} \right),D\left( {1;2;3} \right)\). Tính bán kính \(R\) của \(\left( S \right)\).
-
A.
\(R = 2\sqrt 2 \) -
B.
\(R = \sqrt 6 \) -
C.
\(R = 3\) -
D.
\(R = 6\)
-
-
Câu 39:
Cho hàm số \(y = {x^3} – 3{x^2} + 4\) có đồ thị \(\left( C \right)\) , đường thẳng \((d):y = m(x + {\rm{ }}1)\) với \(m\) là tham số, đường thẳng \(\left( \Delta \right):y = 2x – 7.\) Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số \(m\) để đường thẳng \(\left( d \right)\) cắt đồ thị \(\left( C \right)\) tại 3 điểm phân biệt \(A( – 1;0);{\rm{ }}B;{\rm{ }}C\) sao cho \(B,C\) cùng phía với \(\Delta \) và \(d(B;\Delta ){\rm{ }} + d(C;\Delta ){\rm{ }} = {\rm{ }}6\sqrt 5 .\)
-
A.
\(0\) -
B.
\(8\) -
C.
\(5\) -
D.
\(4\)
-
-
Câu 40:
Cho hai số thực \(a,b\) thỏa mãn \(\dfrac{1}{4} < b < a < 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\log _a}\left( {b – \dfrac{1}{4}} \right) – {\log _{\frac{a}{b}}}\sqrt b \).
-
A.
\(P = \dfrac{7}{2}\) -
B.
\(P = \dfrac{3}{2}\) -
C.
\(P = \dfrac{9}{2}\) -
D.
\(P = \dfrac{1}{2}\)
-
-
Câu 41:
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,SAB\) là tam giác đều và \(\left( {SAB} \right)\) vuông góc với \(\left( {ABCD} \right).\) Tính \(\cos \varphi \) với \(\varphi \) là góc tạo bởi \((SAC)\) và \((SCD).\)
-
A.
\(\dfrac{{\sqrt 2 }}{7}\) -
B.
\(\dfrac{{\sqrt 6 }}{7}\) -
C.
\(\dfrac{{\sqrt 3 }}{7}\) -
D.
\(\dfrac{5}{7}\)
-
-
Câu 42:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Gọi \(S\) là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số \(m\) để hàm số \(y = \left| {f\left( {x – 2018} \right) + m} \right|\) có \(5\) điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của tập \(S\) bằng
-
A.
\(9\) -
B.
\(7\) -
C.
\(12\) -
D.
\(18\)
-
-
Câu 43:
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a,\) khoảng cách từ điểm \(A\) đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) là \(\dfrac{{a\sqrt {15} }}{5}\) , khoảng cách giữa \(SA,BC\) là \(\dfrac{{a\sqrt {15} }}{5}\) . Biết hình chiếu của \(S\) lên mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) nằm trong tam giác \(ABC,\) tính thể tích khối chóp \(S.ABC\).
-
A.
\(\dfrac{{{a^3}}}{4}\) -
B.
\(\dfrac{{{a^3}}}{8}\) -
C.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\) -
D.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
-
-
Câu 44:
Cho \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + {\mathop{\rm cosx}\nolimits} = \frac{1}{2}\) và \(0 < x < \frac{\pi }{2}.\) Tính giá trị của \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}.\)
-
A.
\(\sin \,x = \frac{{1 – \sqrt 7 }}{6}\) -
B.
\(\sin \,x = \frac{{1 – \sqrt 7 }}{4}\) -
C.
\(\sin \,x = \frac{{1 + \sqrt 7 }}{6}\) -
D.
\(\sin \,x = \frac{{1 + \sqrt 7 }}{4}\)
-
-
Câu 45:
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác \(ABC\) vuông cân ở \(B\) , \(AC = a\sqrt {2.} \) \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) và \(SA = a.\) Gọi \(G\) là trọng tâm của tam giác \(SBC\) Một mặt phẳng đi qua hai điểm \(A,G\) và song song với \(BC\) cắt \(SB,\,SC\) lần lượt tại \(B’\) và \(C’\) . Thể tích khối chóp \(S.AB’C’\)bằng:
-
A.
\(\frac{{2{a^3}}}{9}\) -
B.
\(\frac{{2{a^3}}}{{27}}\) -
C.
\(\frac{{{a^3}}}{9}\) -
D.
\(\frac{{4{a^3}}}{{27}}\)
-
-
Câu 46:
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(\log _3^23x + {\log _3}x + m – 1 = 0\) có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng \(\left( {0;1} \right).\)
-
A.
\(0 < m < \frac{9}{4}\) -
B.
\(m > \frac{9}{4}\) -
C.
\(0 < m < \frac{1}{4}\) -
D.
\(m > – \frac{9}{4}\)
-
-
Câu 47:
Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A,\) góc \(\angle BAC = {120^0}\) và \(AB = 4cm.\) Tính thể tích khối tròn xoay lớn nhất có thể khi ta quay tam giác \(ABC\) xung quanh đường thẳng chứa một cạnh của tam giác \(ABC\)
-
A.
\(16\sqrt 3 \pi \) -
B.
\(\frac{{16\pi }}{{\sqrt 3 }}\) -
C.
\(\frac{{16\pi }}{3}\) -
D.
\(16\pi \)
-
-
Câu 48:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \,a\,{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị hàm số như hình bên dưới đây:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \({f^2}\left( x \right) – \left( {m + 5} \right)\left| {f\left( x \right)} \right| + 4m + 4 = 0\) có 7 nghiệm phân biệt?
-
A.
\(1\) -
B.
\(2\) -
C.
\(3\) -
D.
\(4\)
-
-
Câu 49:
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\left( {x – 1} \right)\left( {x – 3} \right)\left( {x – m} \right) = 0\) có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân tăng?
-
A.
\(2\) -
B.
\(1\) -
C.
\(4\) -
D.
\(3\)
-
-
Câu 50:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
-
A.
Có hai điểm -
B.
Có bốn điểm -
C.
Có một điểm -
D.
Có ba điểm
-