-
Câu 1:
Chọn ý đúng: Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bộ 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của ruồi giấm đực là?
-
A.
4 -
B.
5 -
C.
6 -
D.
8
-
-
Câu 2:
Xét phép lai P: (Aa, Bb, Dd) x (Aa, bb, dd). A: cây cao, a: cây thấp. B: hoa kép, b: hoa đơn. D: hoa đỏ, d: hoa trắng. Muốn kết luận 2 cặp tính trạng hình dạng và màu sắc hoa liên kết hoàn toàn thì kết quả F1 phải xuất hiện tỉ lệ kiểu hình về 2 tính trạng này là:
-
A.
3 : 1 -
B.
1 : 1 -
C.
1 : 2 : 1 -
D.
1 : 1 : 1 : 1
-
-
Câu 3:
Cho phép lai: Pt/c: Cây thân cao, hạt tròn, đục × cây thân thấp, hạt dài, trong thu được F1 100% cây thân cao, hạt tròn, đục. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn được F2 gồm: 0,5625 cây cao, tròn, đục: 0,1875 cây cao, dài, trong : 0,1875 cây thấp, hạt tròn, đục : 0,0625 cây thấp, hạt dài, trong. Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng. Phát biểu nào sau đây đúng?
-
A.
Kiểu gen của F1 có chứa 2 cặp gen dị hợp tử và 1 kiểu gen đồng hợp tử. -
B.
Phép lai trên bị chi phối bởi quy luật phân li, quy luật phân li độc lập và quy luật hoán vị gen. -
C.
Phép lai trên bị chi phối bởi quy luật phân li, quy luật phân li độc lập và quy luật liên kết giới tính. -
D.
Phép lai trên bị chi phối bởi quy luật phân li, quy luật phân li độc lập và quy luật liên kết gen hoàn toàn.
-
-
Câu 4:
Xác định: Nếu F1 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 2:2:1:1:1:1 thì kiểu gen của P sẽ là 1 trong bao nhiêu trường hợp?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
5
-
-
Câu 5:
Chọn ý đúng: Khi cho lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1, hai tính trạng đó di truyền?
-
A.
độc lập. -
B.
liên kết không hoàn toàn. -
C.
liên kết hoàn toàn. -
D.
tương tác gen.
-
-
Câu 6:
Đâu là ý đúng: Ở ruồi giấm, tính trạng thân xám trội hoàn toàn so với tính trạng thân đen, cánh dài trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Các gen quy định màu thân và chiều dài cánh cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể và cách nhau 40 cM. Cho ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài lai với ruồi thân đen, cánh cụt; F1 thu được 100% thân xám, cánh dài. Cho ruồi cái F1 lai với ruồi thân đen, cánh dài dị hợp. F2 thu được kiểu hình thân xám, cánh cụt chiếm tỉ lệ:
-
A.
30% -
B.
15% -
C.
20% -
D.
10%
-
-
Câu 7:
Đâu là ý đúng: Ở ruồi giấm, cho ruồi cái thân xám, cánh dài thuần chủng lai với ruồi đực thân đen, cánh cụt thuần chủng (P), thu được F1 có 100% ruồi thân xám, cánh dài. Tiến hành cho con đực F1 lai phân tích thu được Fa có tỉ lệ:
-
A.
1 thân xám, cánh dài: 1 thân đen, cánh cụt -
B.
1 thân xám, cánh dài: 1 thân xám, cánh cụt: 1 thân đen, cánh dài: 1 thân đen, cánh cụt -
C.
3 thân xám, cánh dài: 1 thân đen, cánh cụt -
D.
9 thân xám, cánh dài: 3 thân xám, cánh cụt: 3 thân đen, cánh dài: 1 thân đen, cánh cụt
-
-
Câu 8:
Xác định: Nếu gây đột biến ADN ligaza và quan sát độ dài của các sợi nhân đôi trong các khoảng thời gian khác nhau sau khi bắt đầu sao chép, chúng ta sẽ quan sát thấy điều gì?
-
A.
DNA sẽ tăng dần về chiều dài cho đến khi nó được sao chép hoàn toàn -
B.
Các đoạn DNA nhỏ sẽ thu được số lượng tăng dần theo thời gian -
C.
Hỗn hợp các đoạn nhỏ và dài có chiều dài xác định ngay từ đầu mà nồng độ của chúng tăng dần theo thời gian -
D.
Lúc đầu là đoạn nhỏ, sau đó là hai dải riêng biệt cho thấy đoạn dài với chiều dài tăng dần và các đoạn ngắn có độ dài xác định
-
-
Câu 9:
Xác định: Tiểu đơn vị nào trong số này không phải là một phần của DNA polymerase lõi?
-
A.
Alpha -
B.
Beta -
C.
Theta -
D.
Eta
-
-
Câu 10:
Chọn ý đúng: Trong một thí nghiệm bạn sử dụng đoạn DNA pol I – Klenow. Khi tất cả các yếu tố cần thiết khác để sao chép được thêm vào, thì ảnh hưởng đến DNA mới được sao chép sẽ như thế nào? Chỉ xem xét sợi dẫn đầu.
-
A.
Không có sự khác biệt nào so với sự nhân đôi nguyên vẹn của DNA pol I -
B.
Sự sao chép sẽ chậm hơn -
C.
Sự sao chép sẽ dễ bị lỗi -
D.
DNA được tạo ra sẽ ngắn hơn
-
-
Câu 11:
Đâu là ý đúng: Số phận của một E. Coli đột biến Seq A sẽ ra sao?
-
A.
Sự sao chép DNA sẽ ít xảy ra hơn -
B.
Sự sao chép sẽ dễ bị lỗi -
C.
Sự sao chép sẽ không xảy ra -
D.
Sự sao chép không kiểm soát
-
-
Câu 12:
Đâu là ý đúng: Vật chất di truyền được biểu hiện như thế nào?
-
A.
Bằng cách nhân đôi và phiên mã -
B.
Bằng cách phiên mã và dịch mã -
C.
Bằng cách dịch mã và sửa đổi -
D.
Bằng đột biến và chuyển vị
-
-
Câu 13:
Xác định: Có bao nhiêu polymerase có mặt trong một nhánh sao chép?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 14:
Xác định: Tốc độ nào của quá trình nhân đôi ADN là bước giới hạn?
-
A.
Sự hình thành đoạn mồi ARN -
B.
Sự liên kết của đoạn mồi với khuôn mẫu ADN -
C.
Sự liên kết của ADN polymeraza với đoạn mồi: chỗ nối khuôn -
D.
Sự liên kết của dNTP đầu tiên với đoạn mồi
-
-
Câu 15:
Xác định: Điều nào sai về cấu trúc ‘mạch vòng’ trong prôtêin?
-
A.
Chúng kết nối các vòng xoắn và các tấm -
B.
Chúng có khả năng chịu đựng các đột biến tốt hơn -
C.
Chúng linh hoạt hơn và có thể áp dụng nhiều quy cách -
D.
Chúng không bao giờ là thành phần của các vị trí hoạt động
-
-
Câu 16:
Điều nào không đúng khi nói về tính ổn định của mARN?
-
A.
Quy định tính ổn định của mARN là cách điều chỉnh sự biểu hiện của gen -
B.
Các mARN nhân sơ có chu kỳ bán rã chỉ vài phút -
C.
Các mARN histone có đuôi poly-A đặc biệt dài và ổn định -
D.
Người ta cho rằng poly-A đuôi ổn định mRNA của sinh vật nhân chuẩn
-
-
Câu 17:
Xác định: Điều nào sau đây làm tăng mức độ biểu hiện của gen lên 200 lần?
-
A.
Hộp TATA -
B.
Bộ cách điện -
C.
Bộ tăng cường -
D.
Hộp CAAT
-
-
Câu 18:
Xác định: Ở tế bào nhân thực, hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dòng electron chuyển động tuần hoàn qua chuỗi vận chuyển electron liên kết với hệ thống quang I?
-
A.
Tổng hợp ATP -
B.
NADP+ thành NADPH -
C.
Giải phóng O2 -
D.
Khử CO2 thành đường
-
-
Câu 19:
Xác định: Điều kiện nào là điều kiện cần để đường lactôzơ vào tế bào?
-
A.
Sự biểu hiện của operon lac ở mức độ cao -
B.
Sự biểu hiện ở mức độ thấp của operon lac -
C.
Sự vắng mặt của operon lac trong tế bào -
D.
Sự vắng mặt của protein trong tế bào
-
-
Câu 20:
Chọn ý đúng: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactôzơ đóng vai trò của chất?
-
A.
Xúc tác. -
B.
Ức chế. -
C.
Trung gian. -
D.
Cảm ứng
-
-
Câu 21:
Chọn phát biểu đúng: Operon kìm hãm?
-
A.
liên quan đến con đường dị hóa -
B.
có sự có mặt của cơ chất -
C.
có sự tổng hợp các enzym -
D.
liên quan đến con đường đồng hóa
-
-
Câu 22:
Xác định: Gen nào cho phép quá trình sao mã diễn ra?
-
A.
Gen cấu trúc -
B.
Gen vận hành -
C.
Gen khởi động -
D.
Gen điều chỉnh
-
-
Câu 23:
Xác định ý đúng: Trong cơ chế kìm hãm sự tổng hợp tryptophan ở E.Coli, khi môi trường dư thừa tryptophan?
-
A.
tryptophan trở thành chất kìm hãm liên kết trực tiếp vào các gen O -
B.
Tryptophan là chất đồng kìm hãm gắn vào chất kìm hãm ( R) để tạo nên phức hợp kìm hãm – đồng kìm hãm hoạt động -
C.
Tryptophan trở thành chất cảm ứng kích thích sự hoạt động của chất kìm hãm. -
D.
Tất cả sai
-
-
Câu 24:
Xác định: Thành phần cấu trúc của một Operon ở trên giới prokaryota gồm?
-
A.
Gen điều chỉnh, vùng khởi đầu và gen cấu trúc -
B.
Vùng khởi đầu, vị trí vận hành và gen cấu trúc -
C.
Gen điều chỉnh, vị trí vận hành và gen cấu trúc -
D.
Vùng khởi đầu, gen cấu trúc và trình tự các nucleotit
-
-
Câu 25:
Điều nào giải thích đúng nhất về cách đột biến trong ADN có thể dẫn đến sự biểu hiện của một kiểu hình mới?
-
A.
Một polypeptit khác được tạo ra. -
B.
Sự phân cực của tRNA trở thành cực của DNA. -
C.
Axit nucleic bị metyl hóa. -
D.
Sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ có các ribôxôm giống nhau.
-
-
Câu 26:
Cho biết: Các vùng chưa được dịch (UTRs) hiện diện ở đâu?
-
A.
Ở cả đầu 5 ‘và đầu 3’ -
B.
Chỉ ở đầu 5 ‘ -
C.
Chỉ ở đầu 3′ -
D.
Ngoài đầu 5 ‘và đầu 3’
-
-
Câu 27:
Hãy cho biết: Có bao nhiêu loại prôtêin có bên trong một ribôxôm?
-
A.
40 -
B.
60 -
C.
80 -
D.
120
-
-
Câu 28:
Xác định: Quá trình hoạt hóa các axit amin khi có mặt ATP và liên kết của nó với tRNA cognate của chúng được gọi là gì?
-
A.
Quá trình nạp tRNA -
B.
Quá trình tích lũy ATP -
C.
Quá trình aminoaxit hóa của tRNA -
D.
Quá trình aminoaxit hóa ATP
-
-
Câu 29:
Hãy cho biết: Phần nào của proteasome nhận ra một loại protein polyubiquitinated?
-
A.
đơn vị con alpha -
B.
đơn vị con beta -
C.
đơn vị con gamma -
D.
giới hạn cuối
-
-
Câu 30:
Chọn ý đúng: Enzim nào chịu trách nhiệm tổng hợp các microRNA?
-
A.
chất tăng cường -
B.
chất làm mờ -
C.
chất nối -
D.
chất xúc tiến
-
-
Câu 31:
Xác định: Yếu tố nào sau đây là yếu tố góp phần vào sự ổn định của mARN?
-
A.
Nhiệt độ -
B.
Đuôi Poly (A) -
C.
Guanosine -
D.
Uacil
-
-
Câu 32:
Đâu là ý đúng: Điều gì thay đổi trong các loại hệ sinh thái khác nhau và theo mùa?
-
A.
Trạng thái chuyển động -
B.
Trạng thái đứng -
C.
Trạng thái ngồi -
D.
Trạng thái toàn phần
-
-
Câu 33:
Đâu là ý đúng: Sinh vật cần những gì để phát triển, sinh sản và điều hòa các chức năng khác nhau của cơ thể?
-
A.
Không khí -
B.
Chất dinh dưỡng -
C.
Nước -
D.
Đất
-
-
Câu 34:
Xác định ý đúng: Trong một diễn thế ở thực vật, quần xã nào ổn định cuối cùng?
-
A.
Quần xã tiên phong -
B.
Quần xã đỉnh cực -
C.
Quần xã sinh thái -
D.
Quần xã thượng lưu
-
-
Câu 35:
Em hiểu Sinh vật tiên phong là gì?
-
A.
Các sinh vật của giai đoạn hữu tính thứ hai -
B.
Các sinh vật của giai đoạn cuối thứ ba -
C.
Các sinh vật của giai đoạn sống sót đầu tiên -
D.
Các sinh vật của giai đoạn sống sót thứ tư
-
-
Câu 36:
Xác định: Trình tự nào sau đây là đúng về trình tự liên tiếp của cây thủy sinh?
-
A.
Thực vật ngập rễ → Thực vật hạt nổi có rễ → Thực vật phù du → Đồng cỏ đầm lầy → Rừng -
B.
Thực vật phù du → Thực vật ngập rễ → Thực vật hạt kín nổi có rễ → Thực vật nổi tự do → Sậy ngập nước → Đồng cỏ → Cây bụi → Rừng -
C.
Đầm lầy sậy → Đồng cỏ → Cây bụi → Rừng → Thực vật phù du → Thực vật ngập rễ -
D.
Thực vật phù du → Thực vật ngập rễ → Thực vật hạt kín nổi rễ → Đồng cỏ rừng → Cây bụi
-
-
Câu 37:
Xác định: Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã?
-
A.
Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau. -
B.
Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau -
C.
Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày. -
D.
Tất cả các khả năng trên.
-
-
Câu 38:
Đâu là ý đúng: Khi xây dựng chuỗi và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, người ta căn cứ vào?
-
A.
mối quan hệ về nơi ở của các loài sinh vật trong quần xã. -
B.
vai trò của các loài sinh vật trong quần xã. -
C.
mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã. -
D.
mối quan hệ sinh sản giữa các loài sinh vật trong quần xã.
-
-
Câu 39:
Đâu là điểm giống nhau cơ bản giữa quan hệ cộng sinh và quan hệ hợp tác?
-
A.
hai hay nhiều loài tham gia cộng sinh hay hợp tác đều có lợi. -
B.
có ít nhất một loài không có lợi gì. -
C.
hai loài cộng sinh hay hợp tác với nhau thì chỉ có một loài có lợi. -
D.
quan hệ cộng sinh và quan hệ hợp tác đều không phải là quan hệ nhất thiết phải có đối với mỗi loài.
-
-
Câu 40:
Xác định: Trong các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây, mối quan hệ nào có ít nhất một loài bị hại?
-
A.
Cú và chồn cùng sống trong rừng đều bắt chuột làm thức ăn. -
B.
Phong lan sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng. -
C.
Các loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn. -
D.
Mối quan hệ giữa chim sáo và trâu rừng.
-
Đề thi nổi bật tuần
==========
LOP12.COM