-
Câu 1:
Trong phòng thí nghiệm, tiến hành điều chế H2 bằng cách cho Zn vào dung dịch HCl loãng. Khí H2 sẽ thoát ra nhanh hơn nếu thêm vào hệ phản ứng vài giọt dung dịch nào sau đây?
-
A.
CuCl2 -
B.
NaCl -
C.
MgCl2 -
D.
AlCl3
-
-
Câu 2:
Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn là CH3CH2CH2OH là
-
A.
pentan-1-ol. -
B.
propan-1-ol. -
C.
pentan-2-ol. -
D.
propan-2-ol.
-
-
Câu 3:
Khi bị ốm, mất sức nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. chất trongdịch truyền có tác dụng trên là:
-
A.
glucozo -
B.
fructozo -
C.
saccarozo -
D.
mantozo
-
-
Câu 4:
Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 10,08 lít khí đktc. Phần tram về khối lượng Al trong X là
-
A.
20,24% -
B.
76,91% -
C.
58,70% -
D.
39,13%
-
-
Câu 5:
Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M thu được dun dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
-
A.
53,95 gam -
B.
22,35 gam -
C.
44,95 gam -
D.
22,60 gam
-
-
Câu 6:
Khi đốt cháy than đá thu được hỗn hợp khí trong đó khi X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?
-
A.
SO2. -
B.
NO2. -
C.
CO. -
D.
CO2.
-
-
Câu 7:
Khi nói về protein, phát biều nào sau đây là sai
-
A.
Protein là những polipeptit cao phân tử có phân từ khối vài chục nghìn đến vài triệu -
B.
Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố N -
C.
Tất cả các protein đề tan trong nước tạo dung dịch keo -
D.
Protein có phản ứng màu biure
-
-
Câu 8:
Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được monosaccarit X. Hidro hóa X thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X,Y lần lượt là
-
A.
glucozo, sobitol -
B.
saccarozo, glucozo -
C.
glucozo, axit gluconic -
D.
frutozo, sobitol
-
-
Câu 9:
Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC
-
A.
CH2=CHCl -
B.
CH2=CH2 -
C.
CHCl = CHCl -
D.
CH ≡CH
-
-
Câu 10:
Etyl axetat có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ. Etyl axetat được tổng hợp khi đun nóng hỗn hợp etanol và axit axetic với chất xúc tác là
-
A.
axit sunfuric đặc -
B.
thuỷ ngân (II) sunfat -
C.
bột sắt -
D.
niken
-
-
Câu 11:
Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X ( CH8N2O3) và đipeptit Y : C4H8N2O3. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl đư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây là sai:
-
A.
Chất Y là H2N- CH2-CONHCH2COOH -
B.
Chất Q là H2NCH2COOH -
C.
Chất Z là NH3 và chất T là CO2 -
D.
Chất X là (NH4)2CO3
-
-
Câu 12:
Cho 115,3 gam hỗn hợp 2 muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 đktc, chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 đktc. Khối lượng của Z là
-
A.
92,1 gam -
B.
80,9 gam -
C.
84,5 gam -
D.
88,5 gam
-
-
Câu 13:
Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa 2 muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là:
-
A.
0,56 -
B.
2,24 -
C.
2,800 -
D.
1,435
-
-
Câu 14:
Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta thường dùng:
-
A.
nước vôi trong -
B.
giấm ăn -
C.
ancol etylic -
D.
dung dịch muối ăn
-
-
Câu 15:
Ankin là những hidrocacbn không no, mạch hở, có công thức chung là:
-
A.
CnH2n-2 (n ≥ 2) -
B.
CnH2n-6 ( n ≥ 6) -
C.
CnH2n( n ≥ 2) -
D.
CnH2n+2( n ≥ 1)
-
-
Câu 16:
Cho 4,48 lít khí CO đktc phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là
-
A.
7,2. -
B.
3,2. -
C.
6,4. -
D.
5,6.
-
-
Câu 17:
Hoà tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 đktc. Kim loại M là
-
A.
Mg -
B.
Al -
C.
Zn -
D.
Fe
-
-
Câu 18:
Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức mạch hở bằng O2 thu được 4,48 lít CO2 đktc và 1,12 lít N2. Công thức phân tử của X là
-
A.
C3H9N -
B.
C2H5N -
C.
C4H11N -
D.
C2H7N
-
-
Câu 19:
Cho 500 ml dung dịch glucozo phản ứng với hoàn toàn lượng dư dung ịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 g Ag. Nồng độ của glucozo đã dùng là
-
A.
0,20M -
B.
0,10M -
C.
0,02M -
D.
0,01M
-
-
Câu 20:
Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh
-
A.
Amilozo -
B.
Amilopectin -
C.
Xenlulozo -
D.
Polietilen
-
-
Câu 21:
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Ba, Al, BaO, Al2O3 vào nước dư thu được 0,896 lít khí đktc và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 vào dung dịch Y thấy xuất hiện 4,302 gam kết tủa. Lọc kết tủa thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác nếu dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là
-
A.
2,93 -
B.
7,09 -
C.
6,79 -
D.
5,99
-
-
Câu 22:
Cho X, Y,Z,T là bốn chất khác nhau trong các chất sau C6H5NH2, C6H5OH, NH3, C2H5NH2 và có các tính chất ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi 182,0 -33,4 16,6 184,0 pH (dung dịch nồng độ 0,1M) 8,8 11,1 11,9 5,4 Nhận định nào sau đây là đúng?
-
A.
Y là C6H5OH. -
B.
T là C6H5NH2. -
C.
Z là C2H5NH2. -
D.
X là NH3.
-
-
Câu 23:
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm KCl và CuSO4 vào nước, thu được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ màng ngăn xốp, đến khi H2O bị điện phân tại cả 2 điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí ở anot thoát ra bằng 4 lần số mol khí thoát ra tại catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là
-
A.
61,70% -
B.
34,93% -
C.
50,63% -
D.
44,61%
-
-
Câu 24:
Cho các nhận xét sau
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được tính bằng phần trăm khối lượng N.
(b) Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3.
(c) Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng phần trăm P.
(d) Thành phần của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(e) NH4NO3 là đạm hai lá.
Số phát biểu sai là
-
A.
4 -
B.
3 -
C.
2 -
D.
1
-
-
Câu 25:
Hấp thu hoàn toàn 896 ml CO2 vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,3M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Thêm từ từ HCl 0,5M vào dung dịch X đến khi xuất hiện khí thì hết V ml. Giá trị của V là
-
A.
40 ml -
B.
80 ml -
C.
60 ml -
D.
120 ml
-
-
Câu 26:
Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức. mạch hở X, Y là đồng đẳng kế tiếp với MX < MY. Đốt cháy hoàn toàn một lượn M thu được N2, 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 đktc. Khối lượng phân tử của X là
-
A.
31 -
B.
73 -
C.
45 -
D.
59
-
-
Câu 27:
Hỗn hợp X gồm Mg(0,10 mol), Al(0,04 mol), Zn(0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch có khối lượng tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là
-
A.
0,6200 mol -
B.
0,6975 mol -
C.
0,7750 mol -
D.
1,2400 mol
-
-
Câu 28:
Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng 620 ml dung dịch HNO3 1M vừa đủ thu được hỗn hợp khí X ( gồm hai khí) và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thấy có 25,84 gam NaOH phản ứng. Hai khí trong X là cặp khí nào sau đây
-
A.
NO và NO2 -
B.
NO và H2 -
C.
NO và N2O -
D.
N2O và H2
-
-
Câu 29:
Chất hữu có X mạch hở, có công thức phân từ C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Gía trị của a và m lần lượt là
-
A.
0,1 và 16,6 -
B.
0,2 và 12,8 -
C.
0,1 và 13,4 -
D.
0,1 và 16,8
-
-
Câu 30:
Aminoaxit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3 M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
-
A.
6,38 -
B.
8,09 -
C.
10,43 -
D.
10,45
-
-
Câu 31:
Điện phân nóng chảy Al2O3 với điện cực anot than chì và hiệu suất phản ứng bằng 100%, cường độ dòng điện là 150000A trong thời gian t giờ thì thu được 252 kg Al tại catot. Giá trị t gần nhất
-
A.
8 -
B.
5 -
C.
10 -
D.
6
-
-
Câu 32:
Đốt cháy hoàn toàn a g triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol khí O2 thì thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác a g X phản ứng vừa đủ với NaOH thu được b gam muối. giá trị của b là?
-
A.
60,36 -
B.
57,12 -
C.
53,16 -
D.
54,84
-
-
Câu 33:
Hòa tan hoàn toàn 8,975 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 32,975 gam muối khan. Vậy giá trị của V là?
-
A.
6,72. -
B.
5,6. -
C.
11,2. -
D.
4,48.
-
-
Câu 34:
Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là anđehit và muối natri của axit cacboxylic ?
-
A.
CH2=C(CH3)COOH + NaOH -
B.
HCOOCH2CH=CH2 + NaOH -
C.
HCOOCH=CH-CH3 + NaOH -
D.
HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH
-
-
Câu 35:
Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm. Benzyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây?
-
A.
Chuối chín. -
B.
Dứa chín. -
C.
Hoa hồng. -
D.
Hoa nhài.
-
-
Câu 36:
Cho kim loại Cu lần lượt phản ứng với các dung dịch: HNO3(loãng), FeCl3, AgNO3, HCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
-
A.
3 -
B.
2 -
C.
4 -
D.
1
-
-
Câu 37:
Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch
-
A.
NaCl. -
B.
KCl. -
C.
NaNO3. -
D.
CaCl2.
-
-
Câu 38:
Cho các sơ đồ phản ứng sau: C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2OX1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4X3 + X4 → Nilon -6,6 + H2OPhát biểu nào sau đây đúng?
-
A.
Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic. -
B.
Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon phân nhánh -
C.
Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3. -
D.
Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
-
-
Câu 39:
Cho các phát biểu sau:
a) Thủy phân saccarozo trong môi trường kiềm thu được glucozo và fructozo
b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
c) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
d) Lực bazo của metylamin lớn hơn amoniac.
e) Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là tạo ra cầu nối -S-S- giữa các mạch cao su không phân nhánh tạo thành mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
-
A.
2 -
B.
4 -
C.
5 -
D.
3
-
-
Câu 40:
Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4, C4H4 (đều mạch hở) và H2. Dẫn X qua Ni nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với NO2 là 1. Cho 2,8 lít Y (đktc) làm mất màu tối đa 36 gam brom trong dung dịch. Cho 2,8 lít X (đktc) làm mất màu tối đa x gam brom trong dung dịch. Giá trị của x là
-
A.
48. -
B.
60. -
C.
24. -
D.
30.
-