-
Câu 1:
Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là:
-
A.
b < a < 2b. -
B.
a = b. -
C.
a > b. -
D.
a < b.
-
-
Câu 2:
Xà phòng hóa hoàn toàn 3,98 gam hỗn hợp hai este đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,1 gam muối của một axit cacboxylic và 1,88 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
-
A.
HCOOCH3 và HCOOC2H5. -
B.
C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. -
C.
CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. -
D.
CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
-
-
Câu 3:
Trong các phát biểu sau:
(1) Xenlulozơ tan được trong nước.
(2) Xenlulozơ tan trong benzen và ete.
(3) Xenlulozơ tan trong dung dịch axit sunfuric nóng.
(4) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế thuốc nổ.
(5) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ axetat, tơ visco.
(6) Xenlulozơ trinitrat dùng để sản xuất tơ sợi.
Số phát biểu đúng là
-
A.
2 -
B.
5 -
C.
4 -
D.
3
-
-
Câu 4:
Hỗn hợp X gồm các chất: phenol, axit axetic, etyl axetat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với kim loại K dư thì thu được 2,464 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong Y lớn hơn khối lượng hỗn hợp X ban đầu là bao nhiêu gam?
-
A.
4,36 gam. -
B.
5,32 gam. -
C.
4,98 gam. -
D.
4,84 gam.
-
-
Câu 5:
Hoà tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là
-
A.
Li và Na. -
B.
K và Rb. -
C.
Rb và Cs. -
D.
Na và K.
-
-
Câu 6:
X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam. Mặt khác, a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br2. Biết E có khả năng tráng bạc. Khối lượng của X trong E là:
-
A.
8,6. -
B.
7,6. -
C.
6,8. -
D.
6,6.
-
-
Câu 7:
Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?
-
A.
Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit. -
B.
Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit. -
C.
Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. -
D.
Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
-
-
Câu 8:
Cho sơ đồ phản ứng:(1) X + O2 \(\xrightarrow{{xt,{t^o}}}\) axit cacboxylic Y1(2) X + H2 \(\xrightarrow{{xt,{t^o}}}\) ancol Y2(3) Y1 + Y2 \(\overset {xt,{t^o}} \leftrightarrows \) Y3 + H2OBiết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là
-
A.
anđehit metacrylic. -
B.
anđehit acrylic. -
C.
anđehit propionic. -
D.
anđehit axetic.
-
-
Câu 9:
Monome dùng đề điều chế thủy tinh hữu cơ là:
-
A.
CH2=C(CH3)–COOC2H5. -
B.
CH2=C(CH3)–COOCH3. -
C.
CH3COOCH=CH2. -
D.
CH2=CH–COOC2H5.
-
-
Câu 10:
Hỗn hợp X gồm but-1-en và butan có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Dẫn X qua ống đựng xúc tác thích hợp, nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất mạch hở CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H6, C4H8, C4H10, H2. Tỷ khối của Y so với X là 0,5. Nếu dẫn 1 mol Y qua dung dịch brom dư thì khối lượng brom phản ứng là:
-
A.
120 gam. -
B.
100 gam. -
C.
80 gam. -
D.
160 gam.
-
-
Câu 11:
Este nào sau được điều chế trực tiếp từ axit và ancol ?
-
A.
vinyl axetat. -
B.
vinyl fomat. -
C.
phenyl axetat. -
D.
etyl axetat.
-
-
Câu 12:
Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là
-
A.
5,5. -
B.
2,5. -
C.
3,5. -
D.
4,5.
-
-
Câu 13:
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
-
A.
57,33. -
B.
63. -
C.
46,24. -
D.
43,115.
-
-
Câu 14:
Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:- Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 108 gam Ag.- Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z (MY < MZ). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của Y bằng 50%.Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng
-
A.
60%. -
B.
40%. -
C.
50%. -
D.
30%.
-
-
Câu 15:
Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa.Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là
-
A.
400. -
B.
200. -
C.
320. -
D.
160.
-
-
Câu 16:
Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 68). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần đúng 6,496 lít O2 (đktc), thu được 4,24 gam Na2CO3; 5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là
-
A.
36,61%. -
B.
27,46%. -
C.
63,39%. -
D.
37,16%.
-
-
Câu 17:
Cho các chất: C6H5OH (X); C6H5CH2OH (Y); HOC6H4OH (Z); C6H5CH2CH2OH (T). Các chất là đồng đẳng của nhau là
-
A.
X, Z, T. -
B.
Y, T. -
C.
Y, Z. -
D.
X, Z.
-
-
Câu 18:
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p64s1. Số hiệu nguyên tử của X là
-
A.
19 -
B.
20 -
C.
39 -
D.
18
-
-
Câu 19:
Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, NH3. Chất nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
-
A.
C6H5NH2, CH3NH2. -
B.
C6H5OH, CH3NH2. -
C.
CH3NH2, NH3. -
D.
C6H5OH, NH3.
-
-
Câu 20:
Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
-
A.
(1), (3), (4). -
B.
(3), (4), (5). -
C.
(1), (2), (3). -
D.
(2), (3), (5).
-
-
Câu 21:
Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic.Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 0,38 mol CO2 và 0,29 mol H2O. Mặt khác, a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 0,01 mol ancol và m gam muối. Giá trị của m là?
-
A.
12,02. -
B.
11,75. -
C.
12,16. -
D.
25,00.
-
-
Câu 22:
Cho 24,0 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO3 0,5M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X và có khí NO thoát ra. Thể tích khí NO bay ra (đktc) và thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa hết Cu2+ trong X lần lượt là?
-
A.
5,60 lít và 1,6 lít. -
B.
4,48 lít và 1,2 lít. -
C.
5,60 lít và 1,2 lít. -
D.
4,48 lít và 1,6 lít.
-
-
Câu 23:
Chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của etyl axetat?
-
A.
Etyl fomat. -
B.
Metyl acrylat. -
C.
Metyl axetat. -
D.
Propyl fomat.
-
-
Câu 24:
Cho phương trình phản ứng a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NO + e H2O
Tỉ lệ b : c là
-
A.
4 : 1 -
B.
3 : 8 -
C.
2 : 5 -
D.
1 : 4
-
-
Câu 25:
Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
-
A.
Caprolactam -
B.
Toluen -
C.
Stiren -
D.
Acrilonitri
-
-
Câu 26:
Kim loại Fe không tác dụng được với dung dịch nào ?
-
A.
CuSO4 -
B.
HNO3 loãng -
C.
HCl -
D.
NaOH
-
-
Câu 27:
Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất
-
A.
Cu -
B.
Fe -
C.
Mg -
D.
Ag
-
-
Câu 28:
Hấp thụ hoàn toàn một lượng anken X vào bình đựng nước brom thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam và có 16 gam brom phản ứng. CTPT của X là
-
A.
C4H8. -
B.
C4H10. -
C.
C5H10. -
D.
C3H6.
-
-
Câu 29:
Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dd HCl dư . Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 7g so với ban đầu. Khối lượng Al và Mg lần lượt là
-
A.
4,86 g và 2,94 g -
B.
2,4g và 5,4 g -
C.
5,4 g và 2,4 g -
D.
2,94 g và 4,86 g
-
-
Câu 30:
Cacbohidrat nào không tác dụng với H2 ( Xúc tác Ni, to ) ?
-
A.
Saccarozo -
B.
Fructozo -
C.
Glucozo -
D.
Axit glutamic
-
-
Câu 31:
Kim loại nào chỉ được điều chế từ phương pháp điện phân nóng chảy?
-
A.
K -
B.
Cu -
C.
Ni -
D.
Ag
-
-
Câu 32:
Aminoaxit nào sau đây có phân tử khối bé nhất?
-
A.
Valin -
B.
Alanin -
C.
Glyxin -
D.
Axit glutamic
-
-
Câu 33:
Trung hòa 11,8 g một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của X là
-
A.
C3H9N -
B.
CH5N -
C.
C2H5N -
D.
C3H7NH2
-
-
Câu 34:
Hỗn hợp 2 este X và Y là hợp chất thơm có cùng CTPT là C8H8O2. Cho 4,08 gam hỗn hợp trên phản ứng với vừa đủ dung dịch chứa 1,6 g NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng muối có trong dung dịch Z là?
-
A.
2,66 -
B.
4,96 -
C.
3,34 -
D.
5,94
-
-
Câu 35:
Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?
-
A.
1,6 -
B.
4,1 -
C.
3,2 -
D.
8,2
-
-
Câu 36:
Cho các phản ứng sau
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
(b) Cho HNO3 vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng
(c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước
(d) Ở điều kiện thường, metyl amin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai
Số phát biểu đúng là?
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
1
-
-
Câu 37:
Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu
-
A.
AgNO3 -
B.
Fe(NO3)2 -
C.
Fe(NO3)3 -
D.
Cu(NO3)2
-
-
Câu 38:
Hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO1 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể là?
-
A.
Hai anken -
B.
Ankan và ankadien -
C.
Ankan và ankin -
D.
Ankan và anken
-
-
Câu 39:
Trong y học, hợp chất nào sau đây của natri được dùng để làm thuốc trị bệnh dạ dày:
-
A.
Na2SO4 -
B.
NaHCO3 -
C.
NaOH -
D.
NaI
-
-
Câu 40:
Số đồng phân amin bậc một có công thức phân tử C3H9N là
-
A.
4 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
1
-