-
Câu 1:
Khi đun hỗn hợp 2 ancol no đơn chức mạch hở không phân nhánh với axit H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp ta thu được 14,4 gam nước và 52,8 gam hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ không phải là đồng phân của nhau với tỉ lệ mol bằng nhau. Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử của ancol có khối lượng phân tử lớn hơn là (giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
-
A.
15 -
B.
6 -
C.
9 -
D.
12
-
-
Câu 2:
Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa hai nào sau đây cho este có mùi hoa nhài ?
-
A.
Ancol isoamylic và axit axetic -
B.
Ancol benzylic và axit fomic. -
C.
Ancol isoamylic và axit fomic -
D.
Ancol benzylic và axit axetic
-
-
Câu 3:
Polime nào sau đây khi đốt cháy không sinh ra N2 ?
-
A.
Tơ axetat -
B.
Tơ tằm -
C.
Tơ nilon–6,6 -
D.
Tơ olon
-
-
Câu 4:
Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra khí gây ô nhiễm ?
-
A.
Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng -
B.
Thêm từ từ dung dịch HCl và dung dịch NaHCO3. -
C.
Cho Cu vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 và HCl. -
D.
Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
-
-
Câu 5:
Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol CaCl2; 0,03 mol KHCO3; 0,05 mol NaHCO3; 0,04 mol Na2O; 0,03 mol Ba(NO3)2 vào 437,85 gam nước. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa Y và m gam dung dịch Z. Giá trị của m là
-
A.
440 -
B.
450 -
C.
420 -
D.
400
-
-
Câu 6:
Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng là 2726 kJ cho mỗi mol glucozơ tạo thành:
-
A.
90,26 gam -
B.
88,32 gam -
C.
85,18 gam -
D.
90,32 gam
-
-
Câu 7:
Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biếu nào sau đây sai?
-
A.
Chất X tác dụng với NaOH tỉ lệ mol 1:3 -
B.
Chất Y có phản ứng tráng bạc -
C.
Chất T tác dụng với NaOH tỉ lệ mol 1:2 -
D.
Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi
-
-
Câu 8:
Amino axit X có công thức (H2N)2C2H3COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch gồm NaOH 0,2M và KOH 0,4M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
-
A.
10,15 -
B.
12,89 -
C.
12,31 -
D.
11,01
-
-
Câu 9:
Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X làm mất màu dung dịch brom. Vậy X là
-
A.
Fructozơ -
B.
Tinh bột -
C.
Glucozơ -
D.
Saccarozơ
-
-
Câu 10:
Đốt cháy hoàn toàn 26,72 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,76 mol Ba(OH)2 thu được 98,5 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 26,72 gam X tác dụng hết với 150 ml dung dịch KOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với
-
A.
30,1. -
B.
28,9. -
C.
24,7. -
D.
35,6.
-
-
Câu 11:
Cho 30,9 gam hỗn hợp Y gồm FeO, Mg(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa 190,4 gam KHSO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Z chỉ chứa 208,3 gam muối trung hòa và 3,36 lit hỗn hợp T gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của T so với không khí bằng 6287. Khối lượng của Al trong hỗn hợp có giá trị gần nhất với
-
A.
9,15 -
B.
8,05 -
C.
10,5 -
D.
5,5
-
-
Câu 12:
Hỗn hợp E chứa chất X (C8H15O4N3) và chất Y (C10H19O4N); trong đó X là một peptit, Y là este của axit glutamic. Đun nóng 73,78 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch có chứa m gam muối của alanin và hỗn hợp F chứa 2 ancol. Đun nóng toàn bộ F với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 21,12 gam hỗn hợp ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
-
A.
11,1 -
B.
44,4 -
C.
33,3 -
D.
22,2
-
-
Câu 13:
Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào 500ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X, kết tủa Y và khí Z. Khối lượng dung dịch X giảm đi so với khối lượng dung dịch ban đầu là 19,59 gam. Sục khí CO2 (dư) vào X thì thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
-
A.
7,85 -
B.
1,55 -
C.
3,95 -
D.
5,55
-
-
Câu 14:
Cho sơ đồ phản ứng sau: NaOH → X1 → X2 → X3 → NaOH. Vậy X1, X2, X3 lần lượt là:
-
A.
NaCl, Na2CO3 và Na2SO4 -
B.
Na2SO4, NaCl và NaNO3 -
C.
Na2CO3, NaHCO3 và NaCl -
D.
Na2SO4, Na2CO3 và NaCl
-
-
Câu 15:
Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
-
A.
3,46 -
B.
4,68 -
C.
5,92 -
D.
2,26
-
-
Câu 16:
Cho dãy các chất: metan, etin, eten, etanol, etanoic, propenoic, benzen, alanin, phenol, triolein. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
-
A.
6 -
B.
7 -
C.
8 -
D.
5
-
-
Câu 17:
Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
-
A.
K2O -
B.
Na2O -
C.
CuO -
D.
CaO.
-
-
Câu 18:
Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng ( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là
-
A.
hematit. -
B.
xiđerit. -
C.
pirit sắt. -
D.
manhetit.
-
-
Câu 19:
Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
-
A.
trùng ngưng. -
B.
trao đổi. -
C.
trùng hợp. -
D.
nhiệt phân.
-
-
Câu 20:
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một peptit X được cấu tạo bởi glyxin và alanin bằng dung dịch NaOH rồi cô cạn thu được 57,6 gam chất rắn. Biết số mol NaOH đã dùng gấp đôi so với lượng cần thiết. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn X ?
-
A.
6. -
B.
4 -
C.
8 -
D.
10
-
-
Câu 21:
X là hỗn hợp của kim loại gồm kim loại kiềm M và kim loại kiềm thổ R. Lấy 28,8 gam X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 6,72 lít H2 (đktc). Thêm 2,8 gam Li vào hỗn hợp X trên thì % khối lượng của Li trong hỗn hợp là 13,29%. Kim loại kiềm thổ R là
-
A.
40. -
B.
30. -
C.
20. -
D.
10.
-
-
Câu 22:
Chuyển 16,568 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4 và Fe2O3 vào một ống sứ, nung nóng, rồi thổi khí CO đi qua ống, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn B gồm 4 chất và thoát ra hỗn hợp khí D. Dẫn khí D qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 12,5 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan toàn bộ lượng B nói trên vào 460 ml dung dịch HNO3 1,5M (loãng), thì thu được dung dịch C và 2,016 lít khí X hóa nâu trong không khí (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cho dung dịch C tác dụng với NaOH dư thì thu được m gam kết tủa, giá trị của m là
-
A.
24,20 -
B.
19,833 -
C.
22,374. -
D.
22,128
-
-
Câu 23:
Cho dãy các kim loại: Al, Cr, Hg, W. Hai kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất tương ứng là
-
A.
Hg, W. -
B.
Al, Cr. -
C.
W, Cr. -
D.
Hg, Al.
-
-
Câu 24:
Cho C7H16 tác dụng với clo chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1 : 1thu được hỗn hợp gồm 3 dẫn xuất monoclo. Số công thức cấu tạo của C7H16 có thể là
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
5 -
D.
4
-
-
Câu 25:
Cho các loại tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ visco, tơ nilon – 6,6 , tơ enang, tơ lapsan. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
-
A.
2 -
B.
4 -
C.
1 -
D.
3
-
-
Câu 26:
Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là:
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 27:
Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
-
A.
1 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
2
-
-
Câu 28:
Amin là loại hợp chất hữu cơ quan trọng, đóng nhiều chức năng khác nhau trong các cơ thể sinh vật, như kiểm soát các hoạt động sinh học, truyền dẫn thần kinh, hay chống lại các tác nhân xâm nhập có hại. Vì có hoạt tính sinh học cao mà các amin cũng được sử dụng nhiều như các loại thuốc và biệt dược. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?
-
A.
Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh -
B.
Isopropylamin là amin bậc hai. -
C.
Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. -
D.
Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom
-
-
Câu 29:
Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ ?
-
A.
glyxin -
B.
amilopectin -
C.
axit glutamic -
D.
anilin
-
-
Câu 30:
Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
-
A.
Sản xuất nhôm từ quặng boxit -
B.
Sản xuất rượu vang từ quả nho chín -
C.
Sản xuất giấm ăn từ ancol etylic -
D.
Sản xuất xút từ muối ăn
-
-
Câu 31:
Nước cứng là nước chứa nhiều các ion
-
A.
Ba2+, Be2+. -
B.
Ca2+, Mg2+ -
C.
SO42-,Cl– -
D.
HCO3–,Cl–
-
-
Câu 32:
Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là
-
A.
natri axetat và phenol -
B.
natri axetat và natri phenolat -
C.
axit axetic và phenol -
D.
axit axetic và natri phenolat
-
-
Câu 33:
Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 70). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch NaOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là:
-
A.
1,304 -
B.
2,0 -
C.
1,533 -
D.
1,7
-
-
Câu 34:
Hòa tan hết 8,1 gam kim loại M vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Nhận xét về kim loại M là đúng?
-
A.
M tác dụng với dung dịch HCl và NaOH. -
B.
M là kim loại nặng. -
C.
M có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu -
D.
M được điều chế bằng nhiệt luyện
-
-
Câu 35:
Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam X trong môi trường axit, thu được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y, sau đó cho thêm lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng, thu được 8,64 gam Ag. Thành phần phần trăm theo khối lượng của glucozơ trong X là
-
A.
48,70%. -
B.
81,19%. -
C.
18,81%. -
D.
51,28%.
-
-
Câu 36:
Cho V ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M vào dung dịch HCl đặc, dư thu được 1,344 lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là
-
A.
100 -
B.
300 -
C.
400 -
D.
200
-
-
Câu 37:
Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?
-
A.
Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở -
B.
Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm. -
C.
Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. -
D.
Có 3 chất làm mất màu nước brom.
-
-
Câu 38:
Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,25m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và khi khí thoát ra hết, thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 là:
-
A.
2 : 3 -
B.
3 : 5 -
C.
5 : 6 -
D.
3 : 4
-
-
Câu 39:
Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449%; 7,865%; 15,73%. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85 gam muối khan. Nhận định nào về X sau đây không đúng ?
-
A.
X là hợp chất no, tạp chức -
B.
X dễ tan trong nước hơn Alanin -
C.
X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. -
D.
Phân tử X chứa 1 nhóm este
-
-
Câu 40:
X, Y là 2 anđehit hơn kém nhau một nhóm –CHO (MX < MY). Hiđro hóa hoàn toàn a gam E chứa X, Y cần dùng 0,63 mol H2 (đktc) thu được 14,58 gam hỗn hợp F chứa 2 ancol. Toàn bộ F dẫn qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 14,25 gam. Nếu đốt cháy hoàn F cần dùng 20,16 lít O2 (đktc) Mặt khác a gam E tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với
-
A.
71,5 -
B.
103,5 -
C.
97,5 -
D.
100,5
-