-
Câu 1:
Hai dao động cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
-
A.
\(\Delta \varphi =2k\pi \) với k ∈ Z. -
B.
\(\Delta \varphi =(2k+1)\pi \) với k ∈ Z -
C.
\(\Delta \varphi =k\pi \) với k ∈ Z. -
D.
\(\Delta \varphi =(2k+1)2\pi \) với k ∈ Z.
-
-
Câu 2:
Trên vành kính lúp có ghi “x10”, tiêu cự của kính đó là
-
A.
f=2,5 m -
B.
f= 2,5 cm -
C.
f= 10 m -
D.
f =10 cm
-
-
Câu 3:
Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, chiều dài con lắc là:
-
A.
l = 1,56 m -
B.
l = 2,45 m -
C.
l = 24,8 cm -
D.
l = 24,8 m
-
-
Câu 4:
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(x=A\cos (\omega t+\varphi )\) đi qua vị trí biên dương lúc t = 0. Pha ban đầu φ của dao động là
-
A.
–π/2 rad -
B.
π/2 rad -
C.
π rad -
D.
0 rad
-
-
Câu 5:
Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm nằm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực tương tác giữa chúng
-
A.
giảm 4 lần -
B.
giảm 2 lần -
C.
Tăng 4 lần -
D.
Tăng 2 lần
-
-
Câu 6:
Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn dao đọng có tần số f = 100 Hz ± 0,02%. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao cơ với kết quả d= 0,02 m±0,82%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là?
-
A.
v = 4 m/s±1,64% -
B.
v = 2m/s±0,84% -
C.
v = 4m/s±0,84% -
D.
v = 2m/s±1,64%
-
-
Câu 7:
Khi các dụng cụ tiêu thụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì
-
A.
Điện năng tiêu thụ nhỏ nhất -
B.
Dòng điện qua dụng cụ là nhỏ nhất -
C.
Công suất tiêu thụ bằng đúng công suất định mức -
D.
Công suất tiêu thụ lớn nhất
-
-
Câu 8:
Suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có hệ số tự cảm 0,2 H khi dòng điện có cường độ biến thiên theo thời gian 400A/s là?
-
A.
800V -
B.
10V -
C.
440V -
D.
80V
-
-
Câu 9:
Trong bài hát “ tiếng đàn bầu” của nhạc Nguyễn Đình Phúc có câu “ cùng thnah là tiếng mẹ, cùng trầm là giọng cha”. “thanh” và “trầm’’ là nói lên đặc điểm sinh lí nào của âm
-
A.
Độ to của âm -
B.
Năng lượng của âm -
C.
Âm sắc của âm -
D.
Độ cao của âm
-
-
Câu 10:
Điện áp xoay chiều u=\(220\sqrt{2}\cos (100\pi t)V\)có giá trị hiệu dụng bằng
-
A.
220 V -
B.
110\(\sqrt{2}\) V -
C.
440 V -
D.
220\(\sqrt{2}\)V
-
-
Câu 11:
Chu kì dao động điện từ tự do trong mạc dao động LC được xác định bới hệ thức nào sau đây?
-
A.
\(T=\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\) -
B.
\(T=2\pi \sqrt{\frac{L}{C}}\) -
C.
\(T=\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\) -
D.
\(T=2\pi \sqrt{LC}\)
-
-
Câu 12:
Chọn đáp án chính xác nhất. Máy biến áp là một thiết bị dùng để
-
A.
Thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều -
B.
Thay đổi điện áp và tần số dòng điện -
C.
Thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số -
D.
Thay đổi cống suất của dòng điện xoay chiều
-
-
Câu 13:
Quan hệ giữa cường độ điện trường E, hiệu điện thế U giữa hai điểm và hình chiếu đường nối hai điểm đó lên phương của đường sức d, được cho bởi biểu thức
-
A.
U=qE/d -
B.
U=E/d -
C.
U=q.E.d -
D.
U=E.d
-
-
Câu 14:
Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa chu kì
-
A.
\(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\) -
B.
\(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\) -
C.
\(T=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\) -
D.
\(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)
-
-
Câu 15:
Khi đặt hiệu điện thế \(u={{U}_{0}}\sin \omega t(V)\) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhanh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng
-
A.
50\(\sqrt{2}\) V -
B.
70\(\sqrt{2}\)V -
C.
30V -
D.
50V
-
-
Câu 16:
Một mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung \(C=\frac{4}{{{\pi }^{2}}}pF\) và cuộn dây cảm thuẩn có độ tự cảm L=2,5 mH. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
-
A.
2,5.105 Hz -
B.
0,5. 105 Hz -
C.
5. 105 Hz -
D.
0,5.107 Hz
-
-
Câu 17:
Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác nhau luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là?
-
A.
50m/s -
B.
80m/s -
C.
100m/s -
D.
40m/s
-
-
Câu 18:
Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C=10-4/π(F) và điện trở thuần R=100Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức \(u=200\sqrt{2}\cos (100\pi t-\pi /4)\) V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
-
A.
\(i=\sqrt{2}\cos 100\pi t\) A -
B.
\(i=\sqrt{2}\cos (100\pi t-\pi /3)\) A -
C.
\(i=2\cos 100\pi t\) A -
D.
\(i=2\cos (100\pi t-\pi /2)\) A
-
-
Câu 19:
Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu điện trở R=100Ω có biểu thức \(u=100\sqrt{2}\cos \omega t\) (V). Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong một phút là
-
A.
Chưa thể tính được vì chưa biết ω -
B.
6000J -
C.
100J -
D.
6000\(\sqrt{2}\) J
-
-
Câu 20:
Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, kéo vật dọc theo trục lò xo đến vị trí cách cân bằng 4 cm rồi buông nhẹ, vật dao động điều hòa. Kể từ lúc buông tay vật đi được 10 cm mất 0,2s. Chu kỳ dao động của vật là
-
A.
0,3s -
B.
0,28s -
C.
0,34s -
D.
0,32s
-
-
Câu 21:
Một electron được tăng tốc bởi hiệu điện thế 103 V, rồi cho bay vào trong từ trường đều B = 2T,theo phương vuông góc với đường sức từ.Tính lực Lorenxo, biết vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ coi như bằng không ( khối lượng electron me= 9,1.10-31kg, diện tích của electron e =-1,6.10-19C)
-
A.
6.10-12 N -
B.
2.10-13 N -
C.
2,3.10-13 N -
D.
6.10-11 N
-
-
Câu 22:
Cho một đoạn mạch xoay chiều AB gồm R,L,C mắc nối tiếp có R=100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số, công suất tiêu thụ có thể đạt giá trị cực đại bằng
-
A.
242W -
B.
484W -
C.
200W -
D.
220\(\sqrt{2}\)W
-
-
Câu 23:
Một mạch có hai điện trở 3Ω và 6Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1Ω. Hiệu suất của nguồn điện xấp xỉ là
-
A.
16,6% -
B.
11,1% -
C.
66,7% -
D.
90%
-
-
Câu 24:
Con lắc lò xo có độ cứng k=40 N/m dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi cách vị trí cân bằng 2,5 cm con lắc có động năng là
-
A.
3,75.102 J -
B.
1,24.10-2 J -
C.
3,75.10-2 J -
D.
1,25.10-2 J
-
-
Câu 25:
Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, được treo ở trên một căn phòng dao động điều hòa với chu kỳ tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỉ số l1/l2 bằng
-
A.
1,11 -
B.
1,23 -
C.
0,90 -
D.
0,81
-
-
Câu 26:
Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \omega t\) vào 2 đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm giữa 2 đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
-
A.
\(\frac{{{U}_{0}}}{\omega L}\) -
B.
\(\frac{{{U}_{0}}}{2\omega L}\) -
C.
\(\frac{{{U}_{0}}}{\sqrt{2}\omega L}\) -
D.
0
-
-
Câu 27:
Thực hiện giao thoa hai nguồn sóng kết hợp S1S2 cùng pha. Điểm O là trung điểm của S1S2, kết luận nào sau đây là đúng?
-
A.
O luôn là dao động cực đại và luôn cùng pha với hai nguồn -
B.
O luôn là dao động cực đại nhưng có thể không cùng pha với hai nguồn -
C.
O luôn là dao động cực đại và không bao giờ cùng pha với hai nguồn -
D.
O có thể dao động cực tiểu và cùng pha với hai nguồn
-
-
Câu 28:
Vào thế kỉ 18 khi Napoleon chỉ huy quân Pháp tiến đánh Tây Ban Nha. Khi đội quân đi qua một cây cầu treo, viên chỉ huy đã dõng dạc hô “Một, hai” và toàn bộ binh lính đã bước đềều răm rắp theo khẩu lệnh. Khi đó sắp tới cầu bên kia thì đột nhiên nghe thấy tiếng ầm âm nổi lên, một đầu cầu bung ra và rơi xuống dòng sông. Sự cố trên liên quan đến hiện tượng nào trong vật lý
-
A.
Tự cảm -
B.
Va chạm -
C.
Quán tính -
D.
Cộng hưởng
-
-
Câu 29:
Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Nếu tăng tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng
-
A.
Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm -
B.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm -
C.
Hệ số công suất của đoạn mạch giảm -
D.
Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng
-
-
Câu 30:
Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có bước sóng là 3m. Tốc độ truyền ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Tần số của sóng này là
-
A.
0,9 MHz -
B.
0,1 MHz -
C.
900 MHz -
D.
100 MHz
-
-
Câu 31:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tốc độ góc ω. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng m = 100 g. Tại thời điểm t =0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t = 403,55 s vận tốc tức thời v và li độ x của vật thỏa mãn hệ thức : v = -ωx lần thứ 2018. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là:
-
A.
20N/m -
B.
85 N/m -
C.
6,25 N/m -
D.
37 N/m
-
-
Câu 32:
Cần tăng hiệu điện thế ở hai cực của máy phát điện lên bao nhiêu lần để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm 100 lần, coi công suất truyền đến tải tiều thụ không đổi. Biết rằng cosφ =1 và khi chưa tăng thì độ giảm điện thế trên đường dây bằng 10 % hiệu điện thế hai cực máy phát
-
A.
10 lần -
B.
9,001 lần -
C.
8,515 lần -
D.
9,010 lần
-
-
Câu 33:
Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự R,C,L. Thay đổi L người ta tìm thấy L = L1 = a/π H hoặc L = L2 = b/π H thì hiệu điện thế hai đầu L như nhau. Giá trị của L để hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch gồm RC trể pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc 0,5π là:
-
A.
\(L=\frac{2}{\pi }(\frac{ab}{a+b})\) -
B.
L=\(\frac{1}{\pi }(\frac{1}{a}+\frac{1}{b})\) -
C.
L=\(\frac{1}{\pi }(a+b)\) -
D.
L=\(\frac{\pi }{2}(\frac{ab}{a+b})\)
-
-
Câu 34:
Một con lắc lò xo có khối lượng của vật m = 1 kg dao động điều hòa theo phương trình x=Acosωtvà có cơ năng W=0,125 J. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau t1 =0,125 s thì động năng và thế năng của con lắc lại bằng nhau. Giá trị của ω và A là
-
A.
ω=2π rad/s và A=2 cm -
B.
ω=4π rad/s và A=2 cm -
C.
ω=2π rad/s và A=4 cm -
D.
ω=4π rad/s và A=4 cm
-
-
Câu 35:
Trong một thí nghiệm về dao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Xét hai điểm C,D trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Trên đoạn BD số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
-
A.
10 -
B.
11 -
C.
7 -
D.
8
-
-
Câu 36:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình\({{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos (5t+2\pi /3)cm\) và \({{x}_{2}}=6\cos (5t+\pi 6)cm\) biết vận tốc cực đại của vật là Vmax=50 cm/s. Biên độ A1 là
-
A.
8cm -
B.
10cm -
C.
4cm -
D.
12cm
-
-
Câu 37:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto gồm 10 cặp cực ( 10 cực nam và 10 cực bắc). Roto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
-
A.
30Hz -
B.
5Hz -
C.
50Hz -
D.
3000Hz
-
-
Câu 38:
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính cách thấu kính hội tụ 12 cm cho ảnh ảo cao gấp 3 lần vật. Tính tiêu cự của thấu kính
-
A.
f = 18 cm -
B.
f = 12 cm -
C.
f = 9cm -
D.
f = 36 cm
-
-
Câu 39:
Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
-
A.
50 dB -
B.
70 dB -
C.
60 dB -
D.
80 dB
-
-
Câu 40:
Vecto vận tốc của một vật dao động điều hoà luôn
-
A.
Cùng hướng chuyển động -
B.
Hướng về vị trí cân bằng -
C.
Hướng xa ra vị trí cân bằng -
D.
Ngược hướng chuyển động
-