-
Câu 1:
Công thoát của một kim loại là 3,68.10-19 J. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ1=0,45μm và λ2=0,50 μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?
-
A.
Chỉ có bức xạ λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. -
B.
Cả hai bức xạ đều có thể gây ra hiện tượng quang điện. -
C.
Cả hai bức xạ đều không thể gây ra hiện tượng quang điện. -
D.
Chỉ có bức xạ λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
-
-
Câu 2:
Cho mạch RLC không phân nhánh có R = 50 W, đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có U = 120 V, tần số không đổi thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha 60o so với điện áp hai đầu mạch. Công suất tỏa nhiệt của mạch là
-
A.
36 W -
B.
72 W -
C.
144 W -
D.
288 W
-
-
Câu 3:
Một sợi dây đàn hồi có với hai đầu A, B. Đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với AB, đầu B được giữ cố định. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Biết AB = 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là?
-
A.
40 m/s -
B.
5 m/s -
C.
10 m/s -
D.
20 m/s
-
-
Câu 4:
Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 nằm ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
-
A.
4 mm -
B.
100 mm -
C.
10 mm -
D.
1 mm
-
-
Câu 5:
Xét vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật thay đổi từ 2π cm/s đến -2π3 cm/s là T/4. Tần số f bằng
-
A.
1 Hz -
B.
0,5 Hz -
C.
5 Hz -
D.
2 Hz
-
-
Câu 6:
Treo một dây dẫn thẳng chiều dài ℓ = 5 cm, khối lượng m = 5 g nằm ngang bằng hai dây dẫn mảnh nhẹ trong từ trường đều có thẳng đứng hướng xuống độ lớn 0,5T. Cho dòng điện I = 2 A đi qua dây, tìm góc lệch của dây treo so với phưong thẳng đứng? Lấy g = 10 m/s2
-
A.
60° -
B.
90° -
C.
45° -
D.
30°
-
-
Câu 7:
Một người cận thị phải đeo sát mắt kính có tiêu cự -100cm thì mới quan sát được xa vô cùng mà mắt không phải điều tiết. Người này bỏ kính cận ra và dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm đặt sát mắt để quan sát vật nhỏ khi không điều tiết mắt. Vật phải đặt cách mắt là.
-
A.
5 cm -
B.
100 cm -
C.
100/21 cm -
D.
21/100 cm
-
-
Câu 8:
Trong phương trình dao động điều hòa x=Acosωt+φ đại lượng ωt+φ được gọi là:
-
A.
biên độ dao động -
B.
tần số dao động -
C.
pha dao động -
D.
chu kì dao động
-
-
Câu 9:
Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
-
A.
điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ. -
B.
véc tơ cường độ điện trường E và cảm ứng từ B cùng phương và cùng độ lớn. -
C.
tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha 0,5p. -
D.
tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
-
-
Câu 10:
Chọn câu sai khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm ?
-
A.
Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí. -
B.
Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt. -
C.
Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường. -
D.
Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
-
-
Câu 11:
Chọn phát biểu đúng.
-
A.
Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt. -
B.
Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng chỉ có tính chất sóng. -
C.
Bước sóng càng dài thì năng lượng của photon tương ứng có năng lượng càng lớn. -
D.
Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.
-
-
Câu 12:
Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu của lò xo gắn vật khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng
-
A.
theo chiều chuyển động của vật. -
B.
về vị trí cân bằng của vật. -
C.
theo chiều dương quy ước. -
D.
về vị trí lò xo không biến dạng.
-
-
Câu 13:
Phát biểu nào sai ? Nguồn điện có tác dụng
-
A.
tạo ra các điện tích mới. -
B.
làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường trong nó. -
C.
tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó. -
D.
làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường trong nó.
-
-
Câu 14:
Chọn câu đúng. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Newton nhằm chứng minh
-
A.
ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc. -
B.
lăng kính là thiết bị duy nhất có thể phân biệt được ánh sáng đơn sắc. -
C.
lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó. -
D.
ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.
-
-
Câu 15:
Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí
-
A.
Động năng bằng thế năng -
B.
Vecto gia tốc đổi chiều -
C.
Li độ cực tiểu -
D.
Li độ cực đại
-
-
Câu 16:
Các tia không bị lệch trong điện trường là
-
A.
Tia α và tia β -
B.
Tia γ và tia β -
C.
Tia γ và tia X -
D.
Tia α, tia γ và tia β
-
-
Câu 17:
Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của một mẫu đồng vị phóng xạ bằng cách
-
A.
Đốt nóng mẫu phóng xạ đó -
B.
Đặt mẫu phóng xạ đó vào từ trường mạnh -
C.
Hiện nay chưa có cách nào thay đổi hằng số phóng xạ -
D.
Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp vào mẫu phóng xạ đó
-
-
Câu 18:
Cho một sóng điện từ truyền từ nước ra không khí. Phát biểu nào sau đây là đúng?
-
A.
Bước sóng và tần số tăng lên. -
B.
Bước sóng tăng lên và tốc độ giảm đi. -
C.
Bước sóng giảm đi và tốc độ giảm đi. -
D.
Bước sóng tăng lên và tốc độ tăng lên.
-
-
Câu 19:
Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là
-
A.
Vôn (V), Ampe (A), Ampe (A). -
B.
Ampe (A), Vôn (V), Cu-lông (C). -
C.
Niutơn (N), Fara (F), Vôn (V). -
D.
Fara (F), Vôn/mét (V/m), Jun (J).
-
-
Câu 20:
Một lò xo đồng nhất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên lần lượt làℓ cm, ℓ-10 cm, ℓ-20 cm . Gắn lần lượt ba lò xo theo thứ tự trên với vật khối lượng m thì được ba con lắc lò xo có chu kì tương ứng là 2 s,3 s,T s. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T gần đúng là
-
A.
1,28 s -
B.
1,41 s -
C.
1,50 s -
D.
1,00 s
-
-
Câu 21:
Một bức xạ hồng ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,4 thì có bước sóng 3 µm và một bức xạ tử ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,5 có bước sóng 0,14 µm. Tỉ số năng lượng photôn 2 và photôn 1 là
-
A.
24 lần -
B.
50 lần. -
C.
20 lần. -
D.
230 lần.
-
-
Câu 22:
Đặt điện áp \({\rm{u = 200}}\sqrt {\rm{2}} {\rm{cos100\pi t}}\left( {\rm{V}} \right)\) vào hai đầu mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= \(\dfrac{{\rm{1}}}{{\rm{\pi }}}{\rm{H}}\) nối tiếp với tụ điện có điện dung \({\rm{C = }}\dfrac{{{\rm{2}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ – 4}}}}}}{{\rm{\pi }}}{\rm{F}}\). Công suất tiêu thụ của mạch điện là
-
A.
100 W. -
B.
50 W. -
C.
200 W. -
D.
0 W.
-
-
Câu 23:
Cho cơ hệ như hình vẽ:
lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 2,5 cm và không giãn, một đầu sợi dây nối với lò xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò xo không biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của m sau khi giá đỡ D rời khỏi nó là
-
A.
15 cm. -
B.
7,5 cm. -
C.
10 cm. -
D.
20 cm.
-
-
Câu 24:
Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng 12 (cm) đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 5 cm, Điểm M trên mặt nước thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB dao động cùng pha với hai nguồn cách đường thẳng AB một khoảng nhỏ nhất là?
-
A.
2 cm -
B.
2,8 cm -
C.
2,4 cm -
D.
3 cm
-
-
Câu 25:
Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 µF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 µH. Điện trở thuần của mạch không đáng kế. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 4,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
-
A.
0,225 A. -
B.
7,5\(\sqrt 2 \)mA -
C.
15 mA. -
D.
0,15 A.
-
-
Câu 26:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực, phần cảm là rôto quay với tốc độ 375vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là
-
A.
50 Hz. -
B.
100 Hz. -
C.
60 Hz. -
D.
75 Hz.
-
-
Câu 27:
Điện năng từ một trạm phát điện có công suất không đổi được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Biết điện áp hai đầu trạm phát luôn cùng pha với cường độ dòng điện. Khi điện áp là 20 kV thì hiệu suất truyền tải là 60% và đáp ứng được 90% nhu cầu sử dụng. Để đáp ứng được đủ nhu cầu sử dụng thì điện áp nơi truyền tải phải là
-
A.
21,91 kV. -
B.
23,31 kV. -
C.
24,41 kV -
D.
22,40 kV.
-
-
Câu 28:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà dọc theo trọc ox theo phương thẳng đứng, đồ thị biểu diễn lực đàn hồi tác dụng lên vật biến đổi theo thời gian như hình vẽ. Biết biên độ dao động của vật bằng 10 cm. Chọn chiều dương trục ox thẳng đứng hướng lên. lấy g = 10 m/s2 \( \approx \) π2 m/s2. Tốc độ dao động của vật tại thời điểm t1 là
-
A.
\(10\pi \,\;cm/s\) -
B.
\(10\pi \sqrt 3 \,cm/s\) -
C.
\(20\pi \;cm/s\) -
D.
\(10\pi \sqrt 2 \;cm/s\)
-
-
Câu 29:
Đồng vị \({}_{92}^{238}U\) sau một chuỗi phóng xạ α và β- biến đổi thành \({}_{82}^{206}Pb\). Số phóng xạ α và β- trong chuỗi là?
-
A.
7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β- -
B.
5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β- -
C.
10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β- -
D.
16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β-
-
-
Câu 30:
Cho phản ứng \(_{17}^{37}Cl + {\rm{ }}_1^1p \to {\rm{ }}_{18}^{37}Ar + {\rm{ }}_0^1n\). Phản ứng này tỏa ra hay thu vào bao nhiêu năng lượng? Biết \({m_{Ar}} = 36,956889{\rm{ }}u,{\rm{ }}{m_{Cl}} = 36,956563{\rm{ }}u,{\rm{ }}{m_n} = 1,008665{\rm{ }}u,{\rm{ }}{m_p} = 1,007276{\rm{ }}u,{\rm{ }}1{\rm{ }}u = 931,5{\rm{ }}MeV/{c^2}\)
-
A.
Tỏa 1,6 MeV. -
B.
Thu 1,6 MeV. -
C.
Tỏa 3,2 MeV. -
D.
Thu 3,2 MeV.
-
-
Câu 31:
Một nguồn âm điểm phát ra sóng âm theo mọi hướng trong một môi trường đồng tính, đẳng hướng. Tại một điểm M trong môi trường nhận được sóng âm. Nếu cường độ âm tại M tăng gấp 10 lần thì
-
A.
Mức cường độ âm tăng thêm 10 dB. -
B.
Mức cường độ âm tăng 10 lần. -
C.
Mức cường độ âm giảm 10 lần. -
D.
Mức cường độ âm tăng thêm 10 B.
-
-
Câu 32:
Đồng vị nNa24 là chất phóng xạ β-, trong 10 giờ đầu người ta đếm được 1015 hạt β- bay ra. Sau 30 phút kể từ khi đo lần đầu người ta lại thấy trong 10 giờ đếm được 2,5.1014 hạt β- bay ra. Tính chu kỳ bán rã của đồng vị nói trên.
-
A.
5 giờ. -
B.
6,25 giờ. -
C.
6 giờ. -
D.
5,25 giờ.
-
-
Câu 33:
Con lắc lò xo dao động điều hòa tự do trên mặt phẳng ngang dọc theo trục Ox với O là vị trí cân bằng, có phương trình dao động là x = 10cos(5πt) (cm). Biết khối lượng của vật nặng là 1 kg, lấy π² ≈ 10. Độ cứng của lò xo là
-
A.
\({\rm{100 }}\dfrac{{\rm{N}}}{{\rm{m}}}\) -
B.
\({\rm{250 }}\dfrac{{\rm{N}}}{{\rm{m}}}\) -
C.
\({\rm{150 }}\dfrac{{\rm{N}}}{{\rm{m}}}\) -
D.
\({\rm{200 }}\dfrac{{\rm{N}}}{{\rm{m}}}.\)
-
-
Câu 34:
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc g = π2 m/s2 với tần số góc π rad/s. Chiều dài của con lắc đơn là
-
A.
1 m. -
B.
2 m. -
C.
0,5 m. -
D.
1,5 m.
-
-
Câu 35:
Một vòng dây dẫn kín được đặt trong từ trường. Khi từ thông qua vòng dây biến thiên một lượng △Φ trong một khoảng thời gian △t thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
-
A.
\({e_c} = – \dfrac{{2\Delta \Phi }}{{\Delta t}}\) -
B.
\({e_c} = – \dfrac{{2\Delta t}}{{\Delta \Phi }}\) -
C.
\({e_c} = – \dfrac{{\Delta t}}{{\Delta \Phi }}\) -
D.
\({e_c} = – \dfrac{{\Delta \Phi }}{{\Delta t}}\)
-
-
Câu 36:
Đặt điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t\) có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, biến trở R và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và biến trở R, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C, UL là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URL, UL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi R = 2R0, thì điện áp hiệu dụng UL bằng:
-
A.
\(\dfrac{U}{{\sqrt {13} }}\) -
B.
\(\dfrac{U}{{2\sqrt 2 }}\) -
C.
\(\dfrac{{2U}}{{\sqrt {13} }}\) -
D.
\(\dfrac{U}{{2\sqrt 3 }}\)
-
-
Câu 37:
Tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s. Một đài phát thanh, tín hiệu từ mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106 Hz đưa đến bộ phận biến điệu để trộn với tín hiệu âm tần có tần số fa = 1000 (Hz). Sóng điện từ do đài phát ra có bước sóng là
-
A.
600 m. -
B.
300 m. -
C.
60 m. -
D.
30 m.
-
-
Câu 38:
Hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị mô tả như hình vẽ. Gọi (x1t1, x2t1), (x1t2, x2t2) lần lượt là các tọa độ của x1 và x2 ở các thời điểm t1 và t2 như trên đồ thị. Biểu thức đúng là
-
A.
\(\;{x_{1t1}} + {x_{2t1}} = – 3\sqrt 3 cm\) -
B.
\(\;{x_{1t1}} + {x_{2t1}} = – 4,5cm\) -
C.
\(\;{x_{1t2}} – {x_{2t2}} = 3\sqrt 3 cm\) -
D.
\(\;{x_{1t2}} – {x_{2t2}} = 3cm\)
-
-
Câu 39:
Đặt điện áp u = 200\(\sqrt 2 \)cos(100$\pi $t) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần 50 \(\Omega \) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
-
A.
4 A. -
B.
4\(\sqrt 2 \) A. -
C.
5\(\sqrt 2 \) A. -
D.
5 A.
-
-
Câu 40:
Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật m theo thời gian t. Tần số dao động của con lắc lò xo có giá trị là
-
A.
1,5 Hz. -
B.
1,25 Hz -
C.
0,5 Hz -
D.
0,8 Hz
-