-
Câu 1:
Góc tới và góc khúc xạ của một tia sáng truyền qua hai môi trường trong suốt lần lượt là 300 và 450. Chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia khúc xạ và môi trường chứa tia tới bằng
-
A.
\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\) -
B.
\(\sqrt 2 \) -
C.
\(\frac{1}{2}\) -
D.
2
-
-
Câu 2:
Năng lượng từ trường trong cuộn dây có độ tự cảm L, cường độ dòng điện I chạy qua xác định theo công thức nào sau đây?
-
A.
\({\rm{W}} = \frac{{L{I^2}}}{2}\) -
B.
\({\rm{W}} = L{I^2}\) -
C.
\({\rm{W}} = 2L{I^2}\) -
D.
\({\rm{W}} = \sqrt 2 L{I^2}\)
-
-
Câu 3:
Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt lò xo để chiều dài còn một nửa thì chu kì dao động của con lắc mới bằng
-
A.
T/2 -
B.
\(\frac{T}{{\sqrt 2 }}\) -
C.
\(T.\sqrt 2 \) -
D.
2T
-
-
Câu 4:
Một máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số \(\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} = 2\), khi \(\left( {{U_1},{I_1}} \right) = \left( {110V;10A} \right)\) thì \(\left( {{U_2},{I_2}} \right)\) bằng bao nhiêu?
-
A.
(55V; 5A) -
B.
(55V; 20A) -
C.
(220V; 20A) -
D.
(220V; 5A)
-
-
Câu 5:
Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có vecto cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống, vecto cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện từ đến M từ phía nào?
-
A.
từ phía Nam -
B.
từ phía Bắc -
C.
từ phía Tây -
D.
từ phía Đông
-
-
Câu 6:
Tần số dao động điện từ tự do mạch dao động (L,C) lí tưởng được xác định bằng công thức
-
A.
\(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{C}{L}} \) -
B.
\(f = 2\pi \sqrt {LC} \) -
C.
\(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{L}{C}} \) -
D.
\(f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
-
-
Câu 7:
Trên bóng đèn sợi đốt có ghi 220 – 100W. Coi điện trở đèn không phụ thuộc nhiệt độ. Điện trở của bóng đèn là
-
A.
440 Ω -
B.
242 Ω -
C.
121 Ω -
D.
484 Ω
-
-
Câu 8:
Chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ
-
A.
Chất lỏng -
B.
Chất khí có áp suất cao -
C.
Chất khí có áp suất thấp -
D.
Chất rắn
-
-
Câu 9:
Cường độ dòng điện tức thời luôn trến pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch
-
A.
gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp -
B.
gồm điện trở thuần R và cuộn cảm L mắc nối tiếp -
C.
gồm cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp -
D.
chỉ có tụ điện C
-
-
Câu 10:
Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và chàm từ không khí tới mặt nước thì
-
A.
tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng chàm bị phản xạ toàn phần -
B.
so với phương tia tới, tia khúc xạ chàm bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng -
C.
chùm sáng bị phản xạ toàn phần -
D.
so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ chàm
-
-
Câu 11:
Trong thí nghiệm I – âng, chiếu đồng thời 2 bức xạ nhìn thấy có bước sóng \({\lambda _1} = 0,6\mu m\)và λ2 , ngoài vân trung tâm thì thấy vân sáng bậc 3, bậc 6 của bức xạ λ1 trùng với các vân sáng của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 bằng
-
A.
380nm -
B.
440nm -
C.
450nm -
D.
400nm
-
-
Câu 12:
Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng ba lần thế năng là 1s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng bằng ba lần động năng là
-
A.
1,5s -
B.
1s -
C.
2s -
D.
\(\sqrt 3 s\)
-
-
Câu 13:
Đặt điện áp \(u = U\sqrt 2 .\cos \omega t\) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ điện C. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
-
A.
\(U = \sqrt {2\left( {{u^2} + {i^2}{{\left( {\omega L – \frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \right)} \) -
B.
\(U = \sqrt {{u^2} + 2{i^2}{{\left( {\omega L – \frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \) -
C.
\(U = \sqrt {\frac{1}{2}\left( {{u^2} + {i^2}{{\left( {\omega L – \frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \right)} \) -
D.
\(U = \sqrt {{u^2} + {i^2}{{\left( {\omega L – 1/\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \)
-
-
Câu 14:
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình truyền sóng u = cos(t – 4x) (cm) (x đo bằng m, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
-
A.
75cm/s -
B.
25cm/s -
C.
50cm/s -
D.
40cm/s
-
-
Câu 15:
Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình \(x = 10.\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 2019 chất điểm có tốc độ 5π (cm/s) vào thời điểm:
-
A.
1009,5s -
B.
1008,5s -
C.
1009s -
D.
1009,25s
-
-
Câu 16:
Đặt điện áp \(u = 200\sqrt 2 \cos \omega t(V)\) vào hai đầu tụ điện thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 4A. Dung kháng của tụ bằng
-
A.
\(100\sqrt 2 \Omega \) -
B.
100Ω -
C.
50Ω -
D.
\(50\sqrt 2 \Omega \)
-
-
Câu 17:
Cho hai loại điện tích q1và q2 đặt cách nhau 15cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F. Khi đặt chúng trong dầu thì lực này còn bằng F/2,25. Để lực tác dụng vẫn là F thì cần phải dịch chuyển chúng lại một đoạn là
-
A.
5cm -
B.
10cm -
C.
6cm -
D.
8cm
-
-
Câu 18:
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với phương trình \(x = A.\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\), gia tốc tức thời được xác định theo công thức:
-
A.
\(a = A{\omega ^2}.\sin \left( {\omega t + \varphi } \right)\) -
B.
\(a = A{\omega ^2}.\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\) -
C.
\(a = – A{\omega ^2}.\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\) -
D.
\(a = – A{\omega ^2}.\sin \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
-
-
Câu 19:
Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với bước sóng λ. Tốc độ truyền sóng v được tính theo công thức:
-
A.
v = f/λ -
B.
v = λ.f -
C.
v = λ/f -
D.
v = 1/λf
-
-
Câu 20:
Một ánh sáng đơn sắc có tần số dao động là 4.1014 Hz, khi truyền trong một môi trường có bước sóng là 500nm. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là
-
A.
1,5 -
B.
4/3 -
C.
1,6 -
D.
1,7
-
-
Câu 21:
Cho mạch điện như hình vẽ bên.
Biết \({R_1} = 1\Omega ,{R_2} = 2\Omega ,{R_3} = 3\Omega \) nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trong không đáng kể. Bỏ qua điện trở của ampekees và dây nối. Hỏi dòng điện chạy qua R2 theo chiều nào và có chỉ số ampeke bằng bao nhiêu
-
A.
Từ N đến M; 10A -
B.
Từ M đến N; 10A -
C.
Từ N đén M; 18 A -
D.
Từ M đến N; 18 A
-
-
Câu 22:
Ở mặt chất lỏng có hai nguồn A B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trinh \({u_A} = {u_B} = a\cos 20\pi t\) với t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng của mặt chát lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng, gần A nhất sao cho phần tử tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với các nguồn. Khỏang cách từ M tới AB là
-
A.
2, 86cm -
B.
3,99cm -
C.
1,49 cm -
D.
3,18 cm
-
-
Câu 23:
Gọi M,N,P là ba điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây đang có sóng dừng và biên độ dao động của các phần tử môi trường ở các điểm đó đều bằng \(2\sqrt 2 mm\) , dao động của các phân tử môi trường tại M,N ngược pha nhau và MN = NP. Biết rằng cứ sau khoảng tời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây lại duỗi thẳng, lấy \(\pi = 3,14\). Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là
-
A.
157mm/s -
B.
314 mm/s -
C.
375mm/s -
D.
571mm/s
-
-
Câu 24:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng vật treo \(m = 100\,\,g\), dao động điều hòa với phương trình \(x = A\cos 5\pi t\left( {cm} \right)\) . Trong quá trình dao động tỉ số giữa thời gian giãn và thời gian lò xo nén trong một chu kỳ bằng \(2\), lấy \(g = {\pi ^2} = 10\,\,m/{s^2}\). Lực đàn hồi cực đại của lò xo có độ lớn bằng
-
A.
\(2\,\,N\) -
B.
\(3\,\,N\) -
C.
\(1\,\,N\) -
D.
\(4\,\,N\)
-
-
Câu 25:
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
Biết \({U_{AB}} = 100\sqrt 3 \cos 100\pi t\left( V \right),{U_{AE}} = 50\sqrt 6 V,{U_{EB}} = 100\sqrt 2 V\). Điện áp hiệu dụng \({U_{FB}}\) có giá trị là:
-
A.
\(100\sqrt 3 V\) -
B.
\(200\sqrt 3 V\) -
C.
\(50\sqrt 3 V\) -
D.
\(50\sqrt 6 V\)
-
-
Câu 26:
Một dây dẫn bọc men cách điện đặt vào hai đầu nó một hiệu điện thế không đổi U thì cường độ dòng điện chay qua dây là I. Cắt dây này thành hai phần giống nhau nối hai đầu chúng lại để tạo thành mạch song song rồi nối mạch với hiệu điện thế không đổi U nói trên . Cường độ dòng điện chạy qua mỗi nửa đoạn dây bằng
-
A.
\(\frac{I}{4}\) -
B.
I -
C.
\(\frac{I}{8}\) -
D.
2I
-
-
Câu 27:
Dao động của 1 chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là \({x_1} = 3\cos \left( {\frac{{2\pi }}{3}t – \frac{\pi }{2}} \right);{x_2} = 3\sqrt 3 \cos \frac{{2\pi }}{3}t\) ( x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 thì li độ dao động tổng hợp là
-
A.
\( \pm 3\sqrt 2 cm\) -
B.
\( \pm 6cm\) -
C.
\( \pm 3cm\) -
D.
\(3\sqrt 3 cm\)
-
-
Câu 28:
Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính lần lượt 18cm và 6cm cho hai ảnh cùng chiều cao. Tiêu cự thấu kính bằng
-
A.
12cm -
B.
15cm -
C.
16cm -
D.
10cm
-
-
Câu 29:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 ; D là khoảng cách từ hai khe đến màn ; λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân tối thứ 3 ở hai bên đối với vân sáng trung tâm bằng
-
A.
\(\frac{{9\lambda D}}{{2a}}\) -
B.
\(\frac{{7\lambda D}}{{2a}}\) -
C.
\(\frac{{5\lambda D}}{{2a}}\) -
D.
\(\frac{{11\lambda D}}{{2a}}\)
-
-
Câu 30:
Cường độ âm tại một điểm tăng lên gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tại đó tăng thêm 2dB
-
A.
100 lần -
B.
3,16 lần -
C.
1,58 lần -
D.
1000 lần
-
-
Câu 31:
Quỹ đạo địa tĩnh là quỹ đạo tròn bao quanh trái đất ngay phía trên đường xích đạo. Vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh quay trên quỹ đạo với vận tốc bằng vận tốc góc của sự tujq quay của trái đất. Biết bận tốc dài của vệ tinh trên quỹ đạo là 30,7 km/s.Bán kính trái đất bằng 6378 km. Chu kỳ sự tự quay của trái đất là 24 giờ. Sóng điện từ truyền thẳng từ vệ tinh đến điêm xa nhất trên trái đất mất thời gian
-
A.
0,119s -
B.
0,162 s -
C.
0,280s -
D.
0,142s
-
-
Câu 32:
Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đạn AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos 2\pi f\) (U không đổi, tần só f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu điều chỉnh biến trở để có giá trị \(R = \sqrt {\frac{L}{C}} \) thay đổi f khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó giữ tần số không đổi f = f2 điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu giữa hai đầu điểm AM không thau đổi. Hệ thức liên hệ giữ f2 và f1 là
-
A.
\({f_2} = \frac{4}{3}{f_1}\) -
B.
\({f_2} = {f_1}\) -
C.
\({f_2} = \frac{{{f_1}}}{{\sqrt 2 }}\) -
D.
\({f_2} = \frac{{\sqrt 3 {f_1}}}{2}\)
-
-
Câu 33:
Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc \(\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\) chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này là
-
A.
bằng 0 -
B.
phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch -
C.
bằng 1 -
D.
phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch
-
-
Câu 34:
Đặt điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 .\cos \omega t\)(V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 150 Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng \(\sqrt 2 \) (A). giá trị của U bằng
-
A.
300 V. -
B.
150 V. -
C.
\(300\sqrt 2 V\) -
D.
\(150\sqrt 2 V\)
-
-
Câu 35:
Sóng cơ có tần số 100 Hz lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40 m/s. Sóng truyền đi với bước sóng bằng
-
A.
0,4 m -
B.
0,8m -
C.
0,2m -
D.
2,5 m
-
-
Câu 36:
Mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L = 3.10-4 H và một tụ điện có C = 3.10-11 F. Biết tốc độ truyền sóng điện từ trong châm không là c = 3.108 m/s. Bước sóng điện từ mà mạch có thể phát ra là
-
A.
18 km. -
B.
180 m -
C.
18m -
D.
1,8 km
-
-
Câu 37:
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng O. Tại một thời điểm, vật có li độ x và vận tốc v. Cơ năng của con lắc lò xo bằng
-
A.
\(\frac{1}{2}m{v^2} + k{x^2}\) -
B.
\(m{v^2} + k{x^2}\) -
C.
\(\frac{1}{2}m{v^2} + \frac{1}{2}k{x^2}\) -
D.
\(\frac{1}{2}mv + \frac{1}{2}kx\)
-
-
Câu 38:
Đặt điện áp u = U0 cosωt vào hai bản của tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ là
-
A.
\(\frac{1}{{\omega C}}\) -
B.
\(\frac{\omega }{C}\) -
C.
\(\frac{\omega }{C}\) -
D.
ωC.
-
-
Câu 39:
Công thức xác định vị trí vân sáng bậc k trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Young là
-
A.
\({x_k} = k.\frac{{\lambda D}}{{2a}}\) với k = 0; ±1; ±2… -
B.
\({x_k} = (k + \frac{1}{2}).\frac{{\lambda D}}{a}\) với k = 0; ±1; ±2… -
C.
\({x_k} = (k + \frac{1}{2}).\frac{{\lambda D}}{{2a}}\) với k = 0; ±1; ±2… -
D.
\({x_k} = k.\frac{{\lambda D}}{a}\) với k = 0; ±1; ±2…
-
-
Câu 40:
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường thì tốc độ quay của roto
-
A.
luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường -
B.
luôn bằng tốc độ quay của từ trường -
C.
luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường -
D.
có thể lớn hơn hắc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc vào tài sử dụng.
-