-
Câu 1:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ\({t_1} = 1,000{\rm{ s}} \to {t_2} = 4,625\,\,{\rm{s}}\) là:
-
A.
19,7cm/s -
B.
1,97 cm/s -
C.
39,7cm/s -
D.
15,5 cm/s
-
-
Câu 2:
Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 9\cos \left( {20\pi t + \varphi } \right){\rm{cm}} \). Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng theo chiều dương đến vị cân bằng theo chiều âm
-
A.
1,6m/s -
B.
3,6m/s -
C.
7,5 m/s -
D.
8 m/s
-
-
Câu 3:
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng
-
A.
2,25m/s -
B.
22,5m/s -
C.
23 m/s -
D.
3, 5m/s
-
-
Câu 4:
Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi?
-
A.
Dao động của cái võng. -
B.
Dao động của con lắc đơn dùng để đo gia tốc trọng trường. -
C.
Dao động của khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gồ ghề. -
D.
Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
-
-
Câu 5:
Hai con lắc làm bằng hai hòn bi có bán kình bằng nhau, treo trên hai sợi dây giống nhau. Khối lượng nủa hai hòn bi khác nhau. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với biên độ ban đầu như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng 0. Nhận định nào sau đây đúng?
-
A.
Dao động của con lắc nặng tắt dần nhanh hơn con lắc nhẹ. -
B.
Dao động của con lắc nhẹ tắt dần nhanh hơn con lắc nặng. -
C.
Hai con lắc cùng dừng lại cùng một lúc. -
D.
Không có con lắc nào dao động tắt dần.
-
-
Câu 6:
Con lắc đơn có chiều dài l=98cm, khối lượng vật nặng là m=90 g dao động với biên độ góc \(\alpha = {6^0}.\) tại nơi có gia tốc trọng trường \(g=9,8m/s^2\)m/s2. Cơ năng dao động điều hoà của con lắc có giá trị bằng:
-
A.
\(0,5047J.\) -
B.
\(0,0047J.\) -
C.
\(0,0247J.\) -
D.
\(0,0037J.\)
-
-
Câu 7:
Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên mặt đất, có năng lượng như nhau. Quả nặng của chúng có cùng khối lượng, chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai. Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là
-
A.
\({\alpha _1} = 2{\alpha _2}.\) -
B.
\({\alpha _1} ={{\sqrt 2 }}{\alpha _2}.\) -
C.
\({\alpha _1} = \frac{1}{{\sqrt 3 }}{\alpha _2}.\) -
D.
\({\alpha _1} = \frac{1}{{\sqrt 2 }}{\alpha _2}.\)
-
-
Câu 8:
Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2 thì chu kỳ dao động của con lắc là bao nhiêu?. Biết một con lắc đơn treo vào trần một thang máy, cho g=10 m/s2. Khi thang máy đứng yên chu kỳ dao động của con lắc là T=2s.
-
A.
2,54s -
B.
1,99s -
C.
2,43s -
D.
5,67s
-
-
Câu 9:
Một con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường đều, có vectơ cường độ điện trường E hướng thẳng xuống. Khi treo vật chưa tích điện thì chu kì dao động là To=2s, khi vật treo lần lượt tích điện thì chu kì dao động tương ứng là:\({T_1} = 2,4s;{T_2} = 1,6s.\) Tính Tỉ số \(\frac{{{q_1}}}{{{q_2}}}\):
-
A.
\(\frac{{ – 44}}{{81}}.\) -
B.
\(\frac{{ – 53}}{{81}}.\) -
C.
\(\frac{{ – 24}}{{57}}.\) -
D.
\(\frac{{ – 81}}{{44}}.\)
-
-
Câu 10:
Một vật dao động theo phương trình \( x = 20\cos \left( {\frac{{5\pi }}{3}t – \frac{\pi }{6}} \right){\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\). Kể từ lúc t = 0 đến lúc vật đi qua vị trí x = – 10 cm theo chiều âm lần thứ 2015 thì lực hồi phục sinh công dương trong thời gian
-
A.
2013,08 s -
B.
1208,7 s -
C.
1207,5 s -
D.
2415,8 s
-
-
Câu 11:
Một người đứng cách một bức tường 500 m nghe một tiếng súng nổ. Vị trí đặt súng cách tường 165 m. Người và súng cùng trên đường thẳng vuông góc với tường. Sau khi nghe tiếng nổ, người này lại nghe tiếng nổ do âm thanh phản xạ trên bức tường. Tốc độ âm thanh trong không khí là 330 m/s. Khoảng thời gian giữa hai tiếng nổ là:
-
A.
\( \frac{1}{3}s\) -
B.
\( \frac{1}{6}s\) -
C.
\(1s\) -
D.
\(2s\)
-
-
Câu 12:
Chức năng khuếch đại âm của hộp đàn ghita là dựa trên hiện tượng
-
A.
Phản xạ âm. -
B.
Dao động tắt dần. -
C.
Cộng hưởng âm. -
D.
Nhiễu xạ âm.
-
-
Câu 13:
Xét sóng dừng trên một sợi dây với một đầu dây buộc vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với cần rung có tần số f = 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 120cm/s. Tìm số nút và bụng sóng trên một đoạn dây nằm sát đầu cố định và có chiều dài l = 22,1cm.
-
A.
Có 6 bụng sóng và 7 nút sóng. -
B.
Có 6 bụng sóng và 6 nút sóng. -
C.
Có 7 bụng sóng và 8 nút sóng. -
D.
Có 7 bụng sóng và 7 nút sóng.
-
-
Câu 14:
Một sợi dây AB có chiều dài l, đầu A cố định, đầu B gắn với cần rung với tần số thay đổi được, điểm B được coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, khi tần số tăng thêm 40 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 8 nút. Tính thời gian để sóng truyền đi giữa hai đầu dây?
-
A.
0,1s -
B.
0,2s -
C.
0,5s -
D.
0,3s
-
-
Câu 15:
Một sóng ngang truyền dọc theo một sợi dây AB theo chiều từ A đến B. Đến đầu B của sợi dây thì sóng bị phản xạ trở lại. Tại B, sóng phản xạ
-
A.
Luôn luôn ngược pha với sóng tới. -
B.
Luôn luôn cùng pha với sóng tới. -
C.
Ngược pha với sóng tới nếu đầu BB được giữ cố định. -
D.
Ngược pha với sóng tới nếu đầu BB có thể di chuyển tự do.
-
-
Câu 16:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, tốc độ truyền sóng là 6 m/s, A là điểm dao động với biên độ cực đại và B là điểm dao động với biên độ cực tiểu gần A nhất, biết AB = 2cm. Cần rung có tần số bằng bao nhiêu?
-
A.
75Hz -
B.
150Hz -
C.
300Hz -
D.
50Hz
-
-
Câu 17:
Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
-
A.
Lệch pha nhau góc π/3 -
B.
Cùng pha nhau -
C.
Ngược pha nhau. -
D.
Lệch pha nhau góc π/2
-
-
Câu 18:
Với máy dò dùng siêu âm, chỉ có thể phát hiện được các vật có kích thước cỡ bước sóng của siêu âm. Siêu âm trong một máy dò có tần số 5MHz. Với máy dò này, có thể phát hiện được những vật có kích thước cỡ bao nhiêu milimét khi vật ở trong nước. Cho biết tốc độ âm thanh trong nước 1500m/s
-
A.
0,2mm -
B.
0,3mm -
C.
0,4mm -
D.
0,5mmm
-
-
Câu 19:
Với máy dò dùng siêu âm, chỉ có thể phát hiện được các vật có kích thước cỡ bước sóng của siêu âm. Siêu âm trong một máy dò có tần số 5MHz. Với máy dò này, có thể phát hiện được những vật có kích thước cỡ bao nhiêu milimét, khi vật ở trong không khí.Cho biết tốc độ âm thanh trong không khí 340m/s.
-
A.
0,068mm -
B.
0,056mm -
C.
1,456mm -
D.
1,234mm
-
-
Câu 20:
Mô hình gồm nam châm chữ U quay đều quanh trục và một khung dây dẫn kín đặt trong từ trường của nam châm đó,
-
A.
Không phải là mô hình của động cơ điện (vì không có dòng điện). -
B.
Là mô hình của động cơ điện vì sẽ cho dòng điện chạy vào khung. -
C.
Là mô hình của loại động cơ không đồng bộ và không cần cho dòng điện chạy vào khung. -
D.
Là mô hình của loại động cơ không đồng bộ và không cần cho dòng điện chạy vào khung.
-
-
Câu 21:
Xét một mạch điện gồm một động cơ điện ghép nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U= 100V thì mạch có hệ số công suất là 0,9. Lúc này động cơ hoạt động bình thường với hiệu suất 80% và hệ số công suất 0,75. Biết điện trở trong của động cơ là 10Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu động cơ và cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ lần lượt:
-
A.
120V,6A -
B.
125V,6A -
C.
120V,1,8A -
D.
125V, 1,8A
-
-
Câu 22:
Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là roto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B hai cặp cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong một giờ số vòng của roto hai máy chênh lệch nhau 18000 vòng. Số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là:
-
A.
4 và 2. -
B.
5 và 3. -
C.
6 và 4. -
D.
8 và 6.
-
-
Câu 23:
Một khung dây dẹt hình chữ nhật có 200 vòng, diện tích mỗi vòng 300 cm2, được đặt trong một từ trường đều, cảm ứng từ 0,015 T. Khung dây có thể quay quanh một trục đối xứng của nó, vuông góc với từ trường. Khi tốc độ quay bằng ω thì suất điện động cực đại xuất hiện trong khung dây là 7,1 V. Tính độ lớn suất điện động trong cuộn dây ở thời điểm 0,01 s kể từ lúc nó có vị trí vuông góc với từ trường.
-
A.
4 V -
B.
4,5 V -
C.
5 V -
D.
0,1 V
-
-
Câu 24:
Người ta cần truyền tải điện năng từ máy hạ thế có điện áp đầu ra 200V đến một hộ gia đình cách 1km. Công suất tiêu thụ ở đầu ra của máy biến áp cho hộ gia đình đó là 10kW và yêu cầu độ giảm điện áp trên dây không quá 20V. Điện trở suất dây dẫn là ρ=2,8.10−8(Ωm)(Ωm) và tải tiêu thụ là điện trở. Tiết diện dây dẫn phải thỏa mãn:
-
A.
S ≥ 1,4 cm2 -
B.
S ≥ 2,8 cm2 -
C.
S ≤ 2,8 cm2 -
D.
S ≤ 1,4cm2
-
-
Câu 25:
Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều sau đây, phương án nào tối ưu?
-
A.
Dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ. -
B.
Dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn. -
C.
Dùng điện áp khi truyền đi có giá trị lớn. -
D.
Dùng dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn.
-
-
Câu 26:
Điện năng truyền tải từ nhà máy phát điện đến một khu công nghiệp bằng đường dây truyền tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp có tỉ số vòng dây 54/1 mới chỉ đáp ứng được 12/13 nhu cầu điện năng cho khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho khu công nghiệp đó thì điện áp truyền đi phải là 2U và cần dùng máy biến áp với tỉ số là
-
A.
117/1 -
B.
119/3 -
C.
171/5 -
D.
219/4
-
-
Câu 27:
Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng tần số một lượng rất nhỏ thì
-
A.
Điện áp hiệu dụng tụ không đổi. -
B.
Điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi. -
C.
Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng. -
D.
Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm.
-
-
Câu 28:
Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ giảm tần số một lượng rất nhỏ thì:
-
A.
Điện áp hiệu dụng tụ không đổi. -
B.
Điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi. -
C.
Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng. -
D.
Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm.
-
-
Câu 29:
Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn cường độ dòng điện tức thời là: 600 và \(R=10\sqrt3 \Omega; Z_L=50\Omega\) . Dung kháng của tụ điện có giá trị là
-
A.
\(Z_C=60\sqrt 3 \Omega\) -
B.
\(Z_C=40\sqrt 3 \Omega\) -
C.
\(Z_C=20 \Omega\) -
D.
\(Z_C=80 \Omega\)
-
-
Câu 30:
Đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện tức thời i chạy qua mạch 450. Chọn kết luận đúng:
-
A.
\(R=Z_L−Z_C\) -
B.
\(R=Z_L>Z_C\) -
C.
\(R=Z_C>Z_L\) -
D.
\(R=Z_C−Z_L\)
-
-
Câu 31:
Trong mạch R, L, C nối tiếp với điện áp hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua mạch là i. Chọn phát biểu đúng:
-
A.
Nếu ZL > ZC thì u sớm pha hơn i là π/2 -
B.
Nếu ZL < ZC thì i chậm pha hơn u π/2 -
C.
Nếu R = 0 thì u cùng pha với i. -
D.
Nếu ZL = ZC thì u cùng pha với i.
-
-
Câu 32:
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào hai đẩu một điện trở thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở:
-
A.
Tỉ lệ với f2 -
B.
Tỉ lệ với U2 -
C.
Tỉ lệ với ω. -
D.
B và C đúng.
-
-
Câu 33:
Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 150 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều có càm ứng từ vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,002T. Tính suất điện động cực đại của suất điện động xuât hiện trong khung:
-
A.
0,47 (V). -
B.
0,52 (V) -
C.
0,62 (V) -
D.
0,8 (V).
-
-
Câu 34:
Một đèn điện có ghi 110 (V) − 100 (W) mắc nối tiếp với một điện trở R vào một mạch điện xoay chiều có u = 220cos100πt (V). Để đèn sáng bình thường, điện trở R phải có giá trị là:
-
A.
220(Ω) -
B.
121(Ω) -
C.
402(Ω) -
D.
110(Ω)
-
-
Câu 35:
Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
-
A.
Điện áp -
B.
Cường độ dòng điện. -
C.
Suất điện động -
D.
Công suất.
-
-
Câu 36:
Chọn phát biểu đúng. Mạch dao động lý tưởng gồm
-
A.
Một tụ điện và một cuộn cảm thuần. -
B.
Một tụ điện và một điện trở thuần -
C.
Một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần. -
D.
Một nguồn điện và một tụ điện.
-
-
Câu 37:
Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số \(\frac{q_1}{q_2}\)
-
A.
2 -
B.
1,5 -
C.
0,5 -
D.
3
-
-
Câu 38:
Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc vào ban đêm là
-
A.
Sóng ngắn -
B.
Sóng dài -
C.
Sóng trung -
D.
Sóng cực ngắn
-
-
Câu 39:
Trong sóng điện từ thì véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ luôn dao động
-
A.
Lệch pha 900 -
B.
Lệch pha 450 -
C.
Ngược pha. -
D.
Cùng pha.
-
-
Câu 40:
Các nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng ứng với electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính gấp 9 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên tử sẽ phát ra các bức xạ có các tần số nhất định. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số khác nhau?
-
A.
2 -
B.
4 -
C.
3 -
D.
1
-