-
Câu 1:
Sóng dọc cơ học là sóng mà phương dao động của phần tử vật chất
-
A.
vuông góc với phương truyền sóng -
B.
trùng với phương truyền sóng -
C.
là phương thẳng đứng -
D.
là phương ngang
-
-
Câu 2:
Cảm ứng từ sinh ra trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện với cường độ 5A chạy qua là 2mT. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ 8A thì cảm ứng từ trong lòng ống dây lúc này có độ lớn là
-
A.
0,78mT -
B.
5,12mT -
C.
3,2mT -
D.
1,25mT
-
-
Câu 3:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở có R = 40Ω, cuộn cảm có cảm kháng 60Ω và tụ điện có dung kháng 20Ω. So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
-
A.
sớm pha π/4 -
B.
sớm pha π/2 -
C.
trễ pha π/2 -
D.
trễ pha π/4
-
-
Câu 4:
Trong chân không, lực tương tác giữa hai điện tích điểm có độ lớn là F. Đưa hai điện tích điểm vào môi trường điện môi có hằng số điện môi là ε và vẫn giữ nguyên khoảng cách giữa chúng thì lực điện tương tác giữa chúng lúc này là
-
A.
ε2F -
B.
F/ε -
C.
F/ε2 -
D.
εF
-
-
Câu 5:
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với \(L=\frac{1}{4\pi }mH;C=\frac{1}{10\pi }\mu F\) . Mạch có thể thu được sóng điện từ có tần số
-
A.
100kHz -
B.
200π Hz -
C.
100Hz -
D.
200π kHz
-
-
Câu 6:
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là 15cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
-
A.
15cm -
B.
30cm -
C.
60cm -
D.
7,5cm
-
-
Câu 7:
Chiếu ánh sáng có bước sóng 513nm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang do chất đó phát ra không thể có bước sóng nào sau đây?
-
A.
720nm -
B.
630nm -
C.
550nm -
D.
490nm
-
-
Câu 8:
Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Pha ban đầu của dao động là
-
A.
φ -
B.
A -
C.
x -
D.
ω
-
-
Câu 9:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đặt nằm ngang. Tần số góc dao động tự do của con lắc là
-
A.
\(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\) -
B.
\(\sqrt{\frac{k}{m}}\) -
C.
\(\sqrt{\frac{m}{k}}\) -
D.
\(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)
-
-
Câu 10:
Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ i = 2cos(100πt + π/4) (A) có cường độ cực đại là
-
A.
4A -
B.
\(\sqrt{2}A\) -
C.
2\(\sqrt{2}A\) -
D.
2A
-
-
Câu 11:
Một vật đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm cho ảnh cao bằng một nửa vật. Vật cách thấu kính một khoảng bằng
-
A.
5cm -
B.
30cm -
C.
20cm -
D.
15cm
-
-
Câu 12:
Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp đặt tại S1 và S2. Biết khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp trên đường nối S1S2 là 4cm. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng
-
A.
4cm -
B.
16cm -
C.
8cm -
D.
2cm
-
-
Câu 13:
Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108m/s, e = 1,6.10-19C. Công thoát electron ra khỏi bề mặt của nhôm là
-
A.
5,52.10-19eV -
B.
3,45.10-19J -
C.
3,45eV -
D.
5,52J
-
-
Câu 14:
Biết c = 3.108m/s. Sóng điện từ có tần số 6.1014Hz thuộc vùng
-
A.
tia tử ngoại -
B.
tia X -
C.
tia hồng ngoại -
D.
ánh sáng nhìn thấy
-
-
Câu 15:
Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20N/m và vật nhỏ khối lượng m đang dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = 5cos10t (N) (t tính bằng giây). Biết hệ đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của m là
-
A.
500g -
B.
125g -
C.
200g -
D.
300g
-
-
Câu 16:
Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang với bước sóng 30cm. M và N là hai phần tử dây cách nhau một khoảng 40cm. Biết rằng khi li độ của M là 3cm thì li độ của N là -3cm. Biên độ của sóng là
-
A.
\(2\sqrt{3}\) cm -
B.
\(3\sqrt{2}\) cm -
C.
6cm -
D.
3cm
-
-
Câu 17:
Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200\(\sqrt{2}\) V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện có biểu thức là
-
A.
\({{u}_{RC}}=200\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{2} \right)(V)\) -
B.
\({{u}_{RC}}=200\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{2} \right)(V)\) -
C.
\({{u}_{RC}}=200\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)(V)\) -
D.
\({{u}_{RC}}=200\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)(V)\)
-
-
Câu 18:
Một người chạy tập thể dục trên một con đường hình vuông khép kín có chu ki 400m. Bên trong vùng đất được bao bởi con đường có đặt một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra bên ngoài. Khi đi hết một vòng khép kín thì người đó thấy có hai vị trí mà mức cường độ âm bằng nhau và là lớn nhất có giá trị L1 và có một điểm duy nhất mức cường độ âm nhỏ nhất là L2 trong đó L1 = L2 + 10(dB). Khoảng cách từ nguồn âm đến tâm của hình vuông tạo bởi con đường gần nhất với giá trị nào sau đây?
-
A.
40m -
B.
31m -
C.
36m -
D.
26m
-
-
Câu 19:
Từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng bằng kim loại có biểu thức \(\phi =\frac{2}{\pi }\text{cos}\left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)(\text{W}b)\) (t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
-
A.
E = -200cos(100πt + π/6) (V) -
B.
E = -200sin(100πt + π/6) (V) -
C.
E = 200sin(100πt + π/6) (V) -
D.
E = 200cos(100πt + π/6) (V)
-
-
Câu 20:
M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M có biểu thức E = E0cos(2π.105t) (t tính bằng giây). Lấy c = 3.108m/s. Sóng lan truyền trong chân không với bước sóng
-
A.
6m -
B.
6km -
C.
3m -
D.
3km
-
-
Câu 21:
Tiến hành thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm và khoảng cách từ màn đến hai khe là 1,5m. Vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng
-
A.
2mm -
B.
2,25mm -
C.
9mm -
D.
7,5mm
-
-
Câu 22:
Chiếu một chùm sáng đơn sắc có tần số 1015Hz vào ca tốt một tế bào quang điện thì xảy ra hiện tượng quang điện ngoài. Biết hiệu suất của quá trình quang điện này là 0,05%. Lấy h = 6,625.10-34J.s. Nếu công suất của chùm sáng là 1mW thì số electron quang điện bật ra khỏi ca tốt trong 1s là
-
A.
7,55.1014 -
B.
1,51.1011 -
C.
1,51.1014 -
D.
7,55.1011
-
-
Câu 23:
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa lệch pha nhau π/2 và có biên độ tương ứng là 9cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
-
A.
15cm -
B.
10,5cm -
C.
3cm -
D.
21cm
-
-
Câu 24:
Cho mạch điện như hình bên với E = 18V, r = 2Ω, R1 = 15Ω, R2 = 10Ω và V là vôn kế có điện trở rất lớn.
Số chỉ của vôn kế là
-
A.
22,5V -
B.
13,5V -
C.
15V -
D.
2,25V
-
-
Câu 25:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết rằng, trong một chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị dãn dài gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Gọi lực đàn hồi của lò xo khi bị dãn và bị nén mạnh nhất có độ lớn tương ứng là F1 và F2. Tỉ số F1/F2 có giá trị là
-
A.
33,97 -
B.
13,93 -
C.
3 -
D.
5,83
-
-
Câu 26:
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 250g và lò xo độ cứng 40N/m đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 12cm. Trong quá trình hệ dao động, công suất tức thời của lực đàn hồi có giá trị cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
-
A.
7,9W -
B.
3,5W -
C.
7W -
D.
4,2W
-
-
Câu 27:
Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yang với ánh sáng đơn sắc và khoảng cách giữa hai khe hẹp là a thì điểm M trên màn quan sát là vị trí vân sáng bậc 5. Tăng khoảng cách giữa hai khe hẹp một khoảng 0,2mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không đổi thì tại M lúc này là vân sáng bậc 6. Giá trị của a là
-
A.
1mm -
B.
0,6mm -
C.
0,8mm -
D.
1,2mm
-
-
Câu 28:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu mạch Ab như hình bên gồm hai điện trở có R = 100Ω giống nhau, hai cuộn cảm thuần giống nhau và tụ điện có điện dung C. Sử dụng một dao động kí số ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB như hình bên.
Giá trị của C là
-
A.
\(\frac{48}{\pi }\mu F\) -
B.
\(\frac{100}{\pi }\mu F\) -
C.
\(\frac{400}{3\pi }\mu F\) -
D.
\(\frac{85}{\pi }\mu F\)
-
-
Câu 29:
Khi quan sát các váng dầu, mỡ, bong bóng xà phòng ta thấy có những vân màu sặc sỡ là do có sự
-
A.
khúc xạ ánh sáng -
B.
nhiễu xạ ánh sáng -
C.
tán sắc ánh sáng -
D.
giao thoa ánh sáng
-
-
Câu 30:
Năng lượng của một photon ánh sáng có bước sóng \(\lambda = 6,{625.10^{ – 7}}m\) là
-
A.
\({3.10^{ – 29}}J\) -
B.
\({3.10^{ – 19}}J\) -
C.
\({10^{ – 19}}J\) -
D.
\({10^{ – 18}}J\)
-
-
Câu 31:
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương và tần số sẽ có biên độ không phụ thuộc vào
-
A.
biên độ của dao động thành phần thứ 2 -
B.
tần số chung của hai dao động thành phần -
C.
biên độ của dao động thành phần thứ nhất -
D.
độ lệch pha của hai dao động thành phần
-
-
Câu 32:
Cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở có biểu thức \(i = {I_0}cos\omega t\). Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng là \(\sqrt 2 A\). Giá trị của \({I_0}\) là
-
A.
\({I_0} = 2A\) -
B.
\({I_0} = 1A\) -
C.
\({I_0} = \dfrac{1}{2}A\) -
D.
\({I_0} = \sqrt 2 A\)
-
-
Câu 33:
Quạt cây sử dụng trong nhà có cánh quạt được gắn với trục quay và trục này được gắn với
-
A.
phần cảm và là phần tạo ra từ trường quay -
B.
phần ứng và là phần tạo ra từ trường quay -
C.
phần ứng và là phần tạo ra dòng điện cảm ứng -
D.
phần cảm và là phần tạo ra dòng điện cảm ứng
-
-
Câu 34:
Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây cách nguồn một đoạn x là \(u = 5cos\left( {20\pi t – \dfrac{{2\pi x}}{3}} \right)\left( {mm} \right)\) (với x đo bằng mét, t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị là
-
A.
\(30mm/s\) -
B.
\(30cm/s\) -
C.
\(30m/s\) -
D.
\(10m/s\)
-
-
Câu 35:
Từ thông xuyên qua một khung dây kín, phẳng đặt trong từ trường đều không phụ thuộc vào
-
A.
độ lớn của cảm ứng từ B. -
B.
diện tích khung dây. -
C.
vật liệu tạo nên khung dây. -
D.
góc tạo bởi đường sức từ và mặt phẳng khung dây.
-
-
Câu 36:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đồng vị?
-
A.
Các hạt nhân đồng vị có cùng khối lượng. -
B.
Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhưng khác nhau số Z. -
C.
Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhưng khác nhau số A. -
D.
Các hạt nhân đồng vị có cùng số notron.
-
-
Câu 37:
Các thiết bị điện trong gia đình thường được mắc theo cách nào?
-
A.
Mắc hỗn hợp tùy yêu cầu sử dụng -
B.
Mắc nối tiếp với nhau -
C.
Mắc hỗn hợp đối xứng -
D.
Mắc song song với nhau
-
-
Câu 38:
Đơn vị của khối lượng nguyên tử u là
-
A.
\(\frac{1}{{14}}\) khối lượng hạt nhân của đồng vị \(_7^{14}N\). -
B.
khối lượng của hạt nhân nguyên tử \(_1^1H\). -
C.
khối lượng của một nguyên tử \(_1^1H\). -
D.
\(\frac{1}{{12}}\) khối lượng của một nguyên tử \(_6^{12}C\).
-
-
Câu 39:
Một quả cầu nhỏ mang điện tích \(Q = 1nC\) đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm cách quả cầu \(3cm\) là
-
A.
\({10^4}V/m\) -
B.
\({10^5}V/m\) -
C.
\(1V/m\) -
D.
\({10^{ – 3}}V/m\)
-
-
Câu 40:
Cơ thể con người ở nhiệt độ \({37^0}C\) phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau?
-
A.
bức xạ nhìn thấy -
B.
tia X -
C.
tia tử ngoại -
D.
tia hồng ngoại
-