-
Câu 1:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
-
A.
Độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. -
B.
Độ lớn cực tiểu khi đi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vecto vận tốc. -
C.
Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. -
D.
Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
-
-
Câu 2:
Điện áp xoay chiều có biểu thức \(u = 200\cos \left( {100\pi t} \right)\,\,\left( V \right)\) (t tính bằng giây) vào hai đầu cuộn thuần cảm có độ tự cảm \(\frac{1}{{2\pi }}(H)\). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
-
A.
\(\sqrt 2 A.\) -
B.
\(2\sqrt 2 A.\) -
C.
2A. -
D.
1A.
-
-
Câu 3:
Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
-
A.
50 dB. -
B.
20 dB. -
C.
100 dB. -
D.
10 dB.
-
-
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng?
-
A.
Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động riêng của mạch. -
B.
Năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn dây chuyển hóa lẫn nhau -
C.
Cứ sau một khoảng thời gian bằng 1/6 chu kì dao động, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường lại bằng nhau. -
D.
Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trừng cực đại.
-
-
Câu 5:
Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi như những hàm cosin của thời gian.
-
A.
Có cùng biên độ. -
B.
Có cùng pha. -
C.
Cùng tần số góc. -
D.
Cùng pha ban đầu.
-
-
Câu 6:
Nguyên tử của đồng vị phóng xạ \({}_{92}^{235}U\) có
-
A.
92 electron và tổng số proton và electron bằng 235. -
B.
92 proton và tổng số notron và electron bằng 235. -
C.
92 notron và tổng số notron và electron bằng 235. -
D.
92 notron và tổng số proton và electron bằng 235.
-
-
Câu 7:
Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn \(0,62\mu m\). Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số \({f_1} = 4,{5.10^{14}}Hz;\,{f_2} = 5,{0.10^{13}}Hz;\,{f_3} = 6,{5.10^{13}}Hz;{f_4} = 6,{0.10^{14}}H{\rm{z}}\) thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với chùm bức xạ nào?
-
A.
Chùm bức xạ 1. -
B.
Chùm bức xạ 2. -
C.
Chùm bức xạ 3. -
D.
Chùm bức xạ 4.
-
-
Câu 8:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ hiệu dụng là 1A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 40W. Giá trị của R là
-
A.
\(20\Omega .\) -
B.
\(10\Omega .\) -
C.
\(80\Omega .\) -
D.
\(40\Omega .\)
-
-
Câu 9:
Cho hai quả cầu kim loại nhỏ, giống nhau, tích điện và cách nhau 20cm thì chúng hút nhau một lực bằng 1,2N. Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra đến khoảng cách như cũ thì chúng đẩy nhau cùng một lực hút. Tính điện tích lúc đầu của mỗi quả cầu.
-
A.
\({q_1} = – 6,{24.10^{ – 6}}C,{q_2} = 0,{45.10^{ – 6}}C.\) -
B.
\({q_1} = – 3,{40.10^{ – 6}}C,{q_2} = 0,{28.10^{ – 6}}C.\) -
C.
\({q_1} = – 5,{58.10^{ – 6}}C,{q_2} = 0,{96.10^{ – 6}}C.\) -
D.
\({q_1} = – 4,{42.10^{ – 6}}C,{q_2} = 1,{25.10^{ – 6}}C.\)
-
-
Câu 10:
Để xác định suất điện động \(\xi \) của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên \(\left( {{H_1}} \right)\) . Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của \(\frac{1}{I}\) (nghịch đảo số chỉ ampe kế A) vào giá trị R của biến trở như hình vẽ bên \(\left( {{H_2}} \right)\). Giá trị trung bình của E được xác định bởi thí nghiệm này là
-
A.
1,0V. -
B.
1,5V. -
C.
2,0V. -
D.
2,5V.
-
-
Câu 11:
Biết khối lượng của electron \(9,{1.10^{ – 31}}(kg)\) và tốc độ ánh sáng trong chân không \(c = {3.10^8}\left( {m/s} \right)\). Công cần thiết để tăng tốc một electron từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 0,5c là
-
A.
\(8,{2.10^{ – 14}}J.\) -
B.
\(1,{267.10^{ – 14}}J.\) -
C.
\(1,{267.10^{ – 15}}J.\) -
D.
\(8,{7.10^{ – 16}}J.\)
-
-
Câu 12:
Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng \({\lambda _1} = 0,75\mu m\) và \({\lambda _2} = 0,25\mu m\) vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện \({\lambda _o} = 0,35\mu m.\)Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
-
A.
Cả hai bức xạ. -
B.
Chỉ có bức xạ \({\lambda _2}\). -
C.
Chỉ có bức xạ \({\lambda _1}\). -
D.
Không có bức xạ nào trong hai bức xạ đó.
-
-
Câu 13:
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 1,2mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 2m. Người ta chiếu vào khe Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(0,6\mu m.\) Xét tại hai điểm M và N trên màn có tọa độ lần lượt là 6mm và 15,5mm là vị trí vân sáng hay vân tối?
-
A.
M sáng bậc 2; N tối thứ 16. -
B.
M sáng bậc 6; N tối thứ 16. -
C.
M sáng bậc 2; N tối thứ 9. -
D.
M tối bậc 2; N tối thứ 9.
-
-
Câu 14:
Tìm phương án sai. Năng lượng liên kết hạt nhân bằng
-
A.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó nhân với tổng số nuclon trong hạt nhân. -
B.
Năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân đó. -
C.
Năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó thành các nuclon riêng rẽ. -
D.
Năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó.
-
-
Câu 15:
Một người có thể nhìn rõ các vật từ 26cm đến vô cực. Người này dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát vật nhỏ. Kính đặt cách mắt một khoảng 2cm thì độ phóng đại ảnh bằng 6. Số bội giác là
-
A.
4. -
B.
3,287. -
C.
3,7. -
D.
3.
-
-
Câu 16:
Một tụ điện có điện dung C tích điện \({Q_o}\). Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm \({L_1}\), hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm \({L_2}\) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20mA hoặc 10mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm \({L_3} = \left( {9{L_1} + 4{L_2}} \right)\) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
-
A.
9mA. -
B.
10mA. . -
C.
4mA. -
D.
5mA
-
-
Câu 17:
Mắc nối tiếp ba phần tử gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần vào điện áp xoay chiều \(u = 100\sqrt 2 \cos 100\pi t\,\,\,V\) thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là \(100\Omega \) và \(110\Omega \), đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400W. Để mắc ba phần tử này thành một mạch dao động và duy trì dao động trong mạch đó với điện áp cực đại 10V thì phải cung cấp năng lượng cho mạch với công suất lớn nhất là
-
A.
0,113W. -
B.
0,560 W. -
C.
0,090 W. -
D.
0,314 W.
-
-
Câu 18:
Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng
-
A.
Đường cong bất kì. -
B.
Đường hình sin. -
C.
Đường đồ thị hàm cos. -
D.
Biến thiên tuần hoàn.
-
-
Câu 19:
Hiện tượng quang điện là
-
A.
Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. -
B.
Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung đến nhiệt độ cao. -
C.
Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác. -
D.
Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
-
-
Câu 20:
Một khung dây phẳng diện tích \(20c{m^2}\), gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng làm thành góc \({30^o}\) với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng \({2.10^{ – 4}}T.\) Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi
-
A.
\(200\,\left( {\mu V} \right).\) -
B.
\(180\left( {\mu V} \right).\) -
C.
\(160\left( {\mu V} \right).\) -
D.
\(80\left( {\mu V} \right).\)
-
-
Câu 21:
Một ánh sáng đơn sắc màu lam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
-
A.
Màu tím và tần số f. -
B.
Màu lam và tần số 1,5f. -
C.
Màu lam và tần số f. -
D.
Màu tím và tần số 1,5f.
-
-
Câu 22:
Uran tự nhiên gồm 3 đồng vị chính là \({}^{238}U\) có khối lượng nguyên tử 238,0508u (chiếm 99,27%), \({}^{235}U\) có khối lượng nguyên tử 235,0439u (chiếm 0,72%), \({}^{234}U\) có khối lượng nguyên tử 234,0409u (chiếm 0,01). Khối lượng trung bình của nguyên tử ?
-
A.
223,0963u. -
B.
245,2632u. -
C.
256,7809u. -
D.
238,0287u.
-
-
Câu 23:
Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
-
A.
Giảm tiết diện dây dẫn. -
B.
Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. -
C.
Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. -
D.
Tăng chiều dài dây dẫn.
-
-
Câu 24:
Một mạch điện xoay chiều được mắc nối tiếp gồm điện trở thuần \(R = 15\Omega \), cuộn thuần cảm có cảm kháng \({Z_L} = 25\Omega \) và tụ điện có dung kháng \({Z_C} = 10\Omega \). Nếu dòng điện qua mạch có biểu thức \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)(A)\) thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
-
A.
\(u = 60\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( V \right).\) -
B.
\(u = 30\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\left( V \right).\) -
C.
\(u = 60\cos \left( {100\pi t – \frac{\pi }{4}} \right)\left( V \right).\) -
D.
\(u = 30\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t – \frac{\pi }{2}} \right)\left( V \right).\)
-
-
Câu 25:
Dùng proton có động năng 5,45 (MeV) bắn phá hạt nhân đứng yên tạo ra hai hạt nhân mới là hạt nhân \(L{i^6}\), hạt nhân X. Biết động năng của hạt nhân Li là 3,05 (MeV). Cho khối lượng của các hạt nhân: \({m_{Be}} = 9,01219u;\,{m_P} = 1,0073u;{m_u} = 6,01513u;{m_X} = 4,0015u;1u{c^2} = 931(MeV)\). Tính động năng của hạt X.
-
A.
8,11 MeV. -
B.
5,06 MeV. -
C.
5,07 MeV. -
D.
5,08 MeV.
-
-
Câu 26:
Một con lắc lò xo vật nặng 100g và một lò xo có độ cứng 40N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức với biên độ \({F_o}\) và tần số \({f_1} = 3,5Hz\) thì biên độ dao động ổn định của hệ là \({A_1}\). Nếu giữ nguyên biên độ \({F_o}\) và tăng tần số ngoại lực lên đến giá trị \({f_2} = 6Hz\) thì biên độ dao động ổn định của hệ là \({A_2}\). So sánh \({A_1}\) và \({A_2}\).
-
A.
\({A_1} = {A_2}.\) -
B.
\({A_1} > {A_2}.\) -
C.
\({A_1} < {A_2}.\) -
D.
Chưa thể kết luận.
-
-
Câu 27:
Đặt điện áp \(u = 200\cos \omega t\,\,(V)\,\,(\omega \) thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với \(C{R^2} < 2L\). Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là \({U_C},{U_L}\) phụ thuộc vào \(\omega \), chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường \({U_C},{U_L}\). Giá trị của trong đồ thị gần nhất với giá trị nào sau đây?
-
A.
165V. -
B.
175V. -
C.
125V. -
D.
230V.
-
-
Câu 28:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe \({S_1}{S_2}\) là 0,4mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3m. Nguồn sáng đặt trong không khí có bước sóng trong khoảng 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27mm. Giá trị trung bình của các bước sóng cho vân sáng tại M trên màn gần nhất với giá trị nào sau đây?
-
A.
547,6 nm. -
B.
534,8 nm. -
C.
570 nm. -
D.
672,6 nm.
-
-
Câu 29:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm dao động cùng pha. Ở mặt nước, có 21 đường dao động với biên độ cực đại, trên đường tròn tâm A bán kính 2,5cm có 13 phần tử sóng dao động với biên độ cực đại. Đường thẳng \(\left( \Delta \right)\) trên mặt nước song song với AB và cách đường thẳng AB một đoạn 5cm. Đường trung trực của AB trên mặt nước cắt đường \(\left( \Delta \right)\) tại M. Điểm N nằm trên đường \(\left( \Delta \right)\) dao động với biên độ cực tiểu gần M nhất và cách M một đoạn d. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây?
-
A.
0,20cm. -
B.
0,36cm. -
C.
0,48cm. -
D.
0,32cm.
-
-
Câu 30:
Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 10cm trên đường thẳng đi qua S và ở cùng một phía so với S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 38Hz đến 50Hz. Tần số dao động của nguồn là
-
A.
40Hz. -
B.
46Hz. -
C.
38Hz. -
D.
44Hz.
-
-
Câu 31:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống dưới với gia tốc \(a = 2m/{s^2}\) không vận tốc ban đầu. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời B. Phương trình dao động của vật là
-
A.
\(x = 6\cos \left( {10t – 1,91} \right)cm.\) -
B.
\(x = 6\cos \left( {10t + 1,91} \right)cm.\) -
C.
\(x = 5\cos \left( {10t – 1,71} \right)cm.\) -
D.
\(x = 5\cos \left( {10t + 1,71} \right)cm.\)
-
-
Câu 32:
Một con lắc đơn, trong khoảng thời gian \(\Delta t = 10\) phút nó thực hiện 299 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 40cm, trong cùng khoảng thời gian \(\Delta t\) như trên, con lắc thực hiện 386 dao động. Gia tốc rơi tự do tại nơi thí nghiệm là
-
A.
\(9,8m/{s^2}.\) -
B.
\(9,81m/{s^2}.\) -
C.
\(9,82m/{s^2}.\) -
D.
\(9,83m/{s^2}.\)
-
-
Câu 33:
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ \(\sqrt 2 \,\,cm\). Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc \(10\sqrt {10} \,\,cm/s\) thì gia tốc của nó có độ lớn là
-
A.
\(4m/{s^2}.\) -
B.
\(10m/{s^2}.\) -
C.
\(2m/{s^2}\) -
D.
\(5m/{s^2}.\)
-
-
Câu 34:
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng \(14(\Omega )\), điện trở thuần \(8(\Omega )\) tụ điện có dung kháng \(6(\Omega )\), biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 200 (V). Điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là
-
A.
250(V). -
B.
100(V). -
C.
\(125\sqrt 2 (V).\) -
D.
\(100\sqrt 2 (V).\)
-
-
Câu 35:
Phương trình sóng có dạng
-
A.
\(x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right).\) -
B.
\(x = A\cos \left( {t – \frac{x}{\lambda }} \right).\) -
C.
\(x = A\cos 2\pi \left( {\frac{t}{T} – \frac{x}{\lambda }} \right).\) -
D.
\(x = A\cos \omega \left( {\frac{t}{T} – \varphi } \right).\)
-
-
Câu 36:
Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết \(R = 50\Omega ,\) điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 150V, hệ số công suất đoạn mạch \(\cos \varphi = 0,8.\) Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch và công suất của đoạn mạch có giá trị
-
A.
2,55A, 144W. -
B.
5,1A; 144W. -
C.
2,4A; 288W. -
D.
0,5A; 288W.
-
-
Câu 37:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình \(x = 8\cos (2\pi t)\,cm\). Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm bằng
-
A.
8cm. -
B.
16cm. -
C.
24cm. -
D.
32cm.
-
-
Câu 38:
Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hidro được tính theo công thức \({E_n} = – 13,6/{n^2}\left( {eV} \right)\,(n = 1,2,3,…)\). Khi electron trong nguyên tử Hidro chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử Hidro phát ra proton ứng với bức xạ có bước sóng bằng
-
A.
\(0,4350\mu m.\) -
B.
\(0,6576\mu m.\) -
C.
\(0,4102\mu m.\) -
D.
\(0,4861\mu m.\)
-
-
Câu 39:
Mạch dao động gồm cuộn dây có hệ số tự cảm L = 4mH; tụ điện có điện dung C = 12nF. Mạch được cung cấp một công suất 1,8mW để duy trì dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là \(3\sqrt3 V\) Điện trở của mạch là:
-
A.
44,4Ω -
B.
66,7Ω -
C.
22,2Ω -
D.
33,3Ω
-
-
Câu 40:
Nguồn xoay chiều có hiệu điện thế u = 100 \(\sqrt 2 \)cosl00πt(V). Để thiết bị hoạt động tốt nhất thì giá trị định mức của thiết bị là:
-
A.
100V -
B.
100\(\sqrt 2 \)V. -
C.
200V. -
D.
200 \(\sqrt 2 \)V.
-