-
Câu 1:
Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc
-
A.
biên độ của dao động hợp thành thứ nhất. -
B.
biên độ của dao động hợp thành thứ hai. -
C.
tần số chung của hai dao động hợp thành. -
D.
độ lệch pha của hai dao động hợp thành.
-
-
Câu 2:
Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào đúng?
-
A.
Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số băng tần số ngoại lực cưỡng bức. -
B.
Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. -
C.
Biên độ dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. -
D.
Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
-
-
Câu 3:
Với con lắc lò xo, nếu độ cứng lò xo giảm một nửa và khối lượng hòn bi tăng gấp đôi thì chu kì dao động của hòn bi sẽ
-
A.
tăng 4 lần. -
B.
giảm 2 lần. -
C.
tăng 2 lần. -
D.
không đổi.
-
-
Câu 4:
Con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc ω = 3,5(rad/s) tại nơi có g = 9,8 m/s2. Chiều dài của con lắc đơn là
-
A.
0,8 cm. -
B.
80 cm. -
C.
8 m. -
D.
2,8 m.
-
-
Câu 5:
Một con lắc lò xo dao động diều hòa. Lò xo có độ cúng k = 40N/m. Khi vật m của con lắc đang qua vị trí có li độ x = -2 cm thì thế năng của con lắc là
-
A.
16 J. -
B.
80 J. -
C.
0,016 J. -
D.
0,008 J.
-
-
Câu 6:
Hai nguồn âm khác nhau không thể phát ra một âm có cùng
-
A.
độ cao. -
B.
độ to. -
C.
âm sắc. -
D.
tần số.
-
-
Câu 7:
Trong số 5 thiết bị: quạt điện; đèn lade; pin mặt trời; máy biến áp; đồng hồ quả lắc, có mấy thiết bị có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ?
-
A.
1 thiết bị. -
B.
2 thiết bị. -
C.
3 thiết bị. -
D.
4 thiết bị.
-
-
Câu 8:
Thực hiện giao thoa với hai nguồn kết hợp S1, S2 và cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có cùng biên độ a = 1cm, bước sóng bằng 20cm thì sóng tại M cách hai nguồn lần lượt là 50cm và 10cm có biên độ là
-
A.
0. -
B.
\(\sqrt 2 \) cm. -
C.
\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\) cm. -
D.
2 cm.
-
-
Câu 9:
Trong đoạn mạch điện xoay chiều có tần số góc gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L thì
-
A.
tổng trở của đoạn mạch bằng \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2}} \) -
B.
dòng điện tức thời qua điện trở và qua cuộn cảm là như nhau, còn giá trị hiệu dụng thì khác nhau. -
C.
dòng điện luôn sớm pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. -
D.
độ lệch pha φ giữa u và i được xác định theo công thức \(\tan \varphi = \frac{{ – \omega L}}{R}\).
-
-
Câu 10:
Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút, máy phát điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra hòa vào cùng một mạng điện ?
-
A.
1200 vòng/phút. -
B.
750 vòng/phút. -
C.
300 vòng/phút. -
D.
600 vòng/phút.
-
-
Câu 11:
Chọn câu sai. Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2\(\sqrt 2 \) cos50πt (A). Dòng điện này có
-
A.
cường độ cực đại là \($\sqrt 2 \) A. -
B.
tần số là 25 Hz. -
C.
cường độ tức thời tại mọi thời điểm là 2A. -
D.
chu kỳ là 0,04s
-
-
Câu 12:
Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở
-
A.
chậm pha đối với dòng điện. -
B.
nhanh pha đối với dòng điện. -
C.
cùng pha với dòng điện. -
D.
lệch pha đối với dòng điện \(\frac{\pi }{2}\)
-
-
Câu 13:
Đặt một điện áp xoay chiều u = 220\(\sqrt 2 \) cosωt (V) vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là 22V. Nếu đặt điện áp xoay chiều u = 30\(\sqrt 2 \) cosωt (V) vào hai đầu cuộn dây thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là
-
A.
200 V. -
B.
30 V. -
C.
3 V. -
D.
300 V.
-
-
Câu 14:
Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung C = \(\frac{6}{\pi }\) (µF). Điện áp cực đại trên tụ là 4,5V và dòng điện cực đại trong mạch là 3 mA. Chu kì dao động của mạch là
-
A.
9 ms. -
B.
18 ms. -
C.
1,8 ms. -
D.
0,9 ms.
-
-
Câu 15:
Trong mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5µF, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin 2000t (A). Biểu thức điện tích q của tụ là
-
A.
\(q = 25\sin \left( {2000t – \frac{\pi }{2}} \right)C\) -
B.
\(q = 25\sin \left( {2000t – \frac{\pi }{4}} \right)\mu C\) -
C.
\(q = 2,5\sin \left( {2000t – \frac{\pi }{2}} \right)\mu C\) -
D.
\(q = 25\sin \left( {2000t – \frac{\pi }{2}} \right)\mu C\)
-
-
Câu 16:
Trong một thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1mm. Bề rộng trường giao thoa là 12 mm thì trong vùng giao thoa có số vân sáng là
-
A.
14 vân. -
B.
12 vân. -
C.
11 vân. -
D.
13 vân.
-
-
Câu 17:
Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
-
A.
tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. -
B.
tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Ron-ghen, tia tử ngoại. -
C.
ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. -
D.
tia Rơn-ghen, tia từ ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
-
-
Câu 18:
Phát biểu nào sau đây sai ? Quang phổ liên tục
-
A.
do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. -
B.
của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau -
C.
gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. -
D.
không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
-
-
Câu 19:
Chiếu xiên một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là tia màu
-
A.
đỏ. -
B.
tím. -
C.
vàng. -
D.
lam.
-
-
Câu 20:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có λ = 0,6 µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc ba và vân tối thứ sáu bằng 3mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa hai khe bằng
-
A.
0,714 mm. -
B.
1,52 mm. -
C.
2 mm. -
D.
1 mm.
-
-
Câu 21:
Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10-19 J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 µm thì
-
A.
cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện. -
B.
bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện. -
C.
cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện. -
D.
bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
-
-
Câu 22:
Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
-
A.
Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần -
B.
Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. -
C.
Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. -
D.
Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
-
-
Câu 23:
Cho bán kính quỹ đạo Bohr thứ nhất là 0,53A°. Khi ở trạng thái kích thích thứ 4 thì bán kính quỹ đạo là
-
A.
13,25 A°. -
B.
2,12 A°. -
C.
8,48 A°. -
D.
2,65 A°.
-
-
Câu 24:
Điều nào sau đây đúng với tia α và tia gamma?
-
A.
Khối lượng nghỉ đều bằng không. -
B.
Có thể được sinh ra trong quá trình phóng xạ. -
C.
Đều không mang điện. -
D.
Đều chuyển động trong chân không với tốc bằng 3.108 m/s.
-
-
Câu 25:
Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu là U235, mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của nhà máy điện là 30%. Nếu công suất của nhà máy là 1920 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng
-
A.
1,050 kg. -
B.
6,75kg. -
C.
2,596 kg. -
D.
0,675 kg.
-
-
Câu 26:
Hạt nhân Tri ti và Dơteri tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt anpha và nơtrôn. Biết độ hụt khối của hạt nhân Triti là ΔmT = 0,0087u, của hạt nhân Dơteri là ΔmD = 0,0024u, của hạt anpha là Δmα = 0,0305u. Phản ứng này
-
A.
toả năng lượng 16,8 MeV. -
B.
thu năng lượng 26,8 MeV. -
C.
toả năng lượng 18,07 MeV. -
D.
thu năng lượng 18,07 MeV.
-
-
Câu 27:
Cho mạch điện như hình vẽ nguồn điện có suất điện động \(\xi = 12V\), điện trở trong \(1\Omega \), \({R_2} = 12\Omega \) là bình điện phân đựng dung dịch \(AgN{O_3}\) với điện cực Anôt là bạc, \({R_1} = 3\Omega \), \({R_3} = 6\Omega \) . Cho Ag có A=108g/mol, n = 1. Khối lượng Ag bám vào catot sau 16 phút 5 giây là
-
A.
0,54g. -
B.
0,72g. -
C.
0,81g. -
D.
0,27g.
-
-
Câu 28:
Một vật dao động điều hoà, kể từ lúc vật đi từ vị trí biên đến thời điểm vật cố động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ 2 là \(\frac{1}{{12}}\) (s); Chu kỳ dao động của vật là
-
A.
0,5 s. -
B.
0,077 s. -
C.
0,25 s -
D.
0,6 s.
-
-
Câu 29:
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song song với nhau và song song với trục Ox có phương trình lần lượt là \({x_1} = {A_1}\cos \left( {\omega t + {\varphi _1}} \right)\) và \({x_2} = {A_2}\cos \left( {\omega t + {\varphi _2}} \right)\) . Ta đặt x = x1 + x2 và y = x1 – x2. Biết biên độ dao động của x gấp 2 lần biên độ dao động của y. Gọi Δφ là góc lệch pha cực đại giữa x1 và x2. Giá trị nhỏ nhất của cosΔφ bằng
-
A.
0,6. -
B.
-1. -
C.
0,5. -
D.
0,25.
-
-
Câu 30:
Cho đồ thị li độ x theo thời gian của một vật dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình vận tốc theo thời gian của vật là
-
A.
\(v = 60\cos \left( {10t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\) -
B.
\(v = 60\pi \cos \left( {10\pi t – \frac{\pi }{3}} \right)\) -
C.
\(v = 60\pi \cos \left( {10\pi t – \frac{\pi }{6}} \right)\) -
D.
\(v = 60\pi \cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\)
-
-
Câu 31:
Tại điểm O đặt 2 nguồn âm điểm giống hệt nhau và có công suất phát không đổi. Điểm A cách O một khoảng d có mức cường độ âm là L = 40dB. Trên tia vuông góc với OA tại A, lấy điểm B cách A khoảng 6 (cm). Điểm M thuộc AB sao cho AM = 4,5 (cm) và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì số nguồn cần đặt thêm tại O là
-
A.
35. -
B.
32. -
C.
34. -
D.
33.
-
-
Câu 32:
Tại mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B dao động cùng phương, cùng pha, cùng tần số 10 Hz. Biết khoảng cách AB = 18 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 25 cm/s. Gọi C là một điểm tại mặt nước sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AC là
-
A.
8. -
B.
11. -
C.
9. -
D.
10.
-
-
Câu 33:
Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay chiều u = U\(\sqrt 2 \) cosωt thì cường độ hiệu dụng có giá trị lần lượt là 4A, 6A, 2A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp u = 2U\(\sqrt 2 \)cosωt thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
-
A.
4 A. -
B.
12 A. -
C.
4,8 A. -
D.
2,4 A.
-
-
Câu 34:
Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 6 kV, đến nơi tiêu thụ cách trạm phát 7,5 km (theo chiều dài đường dây) bằng dây tải điện một pha. Biết công suất điện truyền đi là 100 kW, dây dẫn điện làm bằng kim loại có điện trở suất là 1,7.10-8 khối lượng riêng 8800 kg/m3, hiệu suất của quá trình truyền tải điện này là 90% và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khối lượng kim loại dùng để làm dây tải điện là
-
A.
2805,0 kg. -
B.
935,0 kg. -
C.
467,5 kg. -
D.
1401,9 kg.
-
-
Câu 35:
Cho mạch điện RLC không phân nhánh, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Cho điện dung C thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện áp hai đầu phần mạch chứa cuộn dây và tụ điện như hình vẽ bên. Điện trở r có giá trị là
-
A.
80 Ω -
B.
100 Ω -
C.
50 Ω -
D.
60 Ω
-
-
Câu 36:
Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
-
A.
Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. -
B.
Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. -
C.
Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động. -
D.
Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
-
-
Câu 37:
Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
-
A.
Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. -
B.
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. -
C.
Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. -
D.
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
-
-
Câu 38:
Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại I0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
-
A.
I0 = 2ωq0. -
B.
\({I_0} = \omega q_0^2\) -
C.
\({I_0} = \frac{{{q_0}}}{\omega }\) -
D.
I0 = ωq0.
-
-
Câu 39:
Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng
-
A.
chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. -
B.
phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật. -
C.
chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. -
D.
không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
-
-
Câu 40:
Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
-
A.
\({\lambda _0} = \frac{{hc}}{A}\) -
B.
\({\lambda _0} = \frac{A}{{hc}}\) -
C.
\({\lambda _0} = \frac{c}{{hA}}\) -
D.
\({\lambda _0} = \frac{{hA}}{c}\)
-