-
Câu 1:
Kali (K) phản ứng với clo (Cl2) sinh ra sản phẩm nào sau đây?
-
A.
KCl. -
B.
NaCl. -
C.
KClO3. -
D.
KOH.
-
-
Câu 2:
Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al(OH)3?
-
A.
KCl. -
B.
HCl. -
C.
BaCl2. -
D.
Cu(NO3)2.
-
-
Câu 3:
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
-
A.
Anilin. -
B.
Etanol. -
C.
Glyxin. -
D.
Metylamin.
-
-
Câu 4:
Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?
-
A.
KCl. -
B.
HCl. -
C.
AgNO3. -
D.
FeCl3.
-
-
Câu 5:
Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
-
A.
NaNO3. -
B.
NaOH. -
C.
NaCl. -
D.
HCl.
-
-
Câu 6:
Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(II)?
-
A.
H2SO4 đặc, nóng. -
B.
HNO3 loãng. -
C.
Cl2. -
D.
HCl loãng.
-
-
Câu 7:
Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
-
A.
1. -
B.
3. -
C.
4. -
D.
2.
-
-
Câu 8:
Công thức của etyl fomat là
-
A.
C2H5COOCH3. -
B.
CH3COOC2H5. -
C.
HCOOCH3. -
D.
HCOOC2H5.
-
-
Câu 9:
Điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được chất nào sau đây?
-
A.
H2SO4. -
B.
O2. -
C.
Cu. -
D.
Cu(OH)2.
-
-
Câu 10:
Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
-
A.
Polibutađien. -
B.
Polietilen. -
C.
Poli(vinyl clorua). -
D.
Polistiren.
-
-
Câu 11:
Chất nào sau đây là muối trung tính?
-
A.
NaHCO3. -
B.
Na2SO4. -
C.
KHSO4. -
D.
Na2HPO4.
-
-
Câu 12:
Công thức của quặng boxit là
-
A.
Al2O3.2H2O -
B.
3NaF.AlF3 -
C.
Al2O3.2SiO2 -
D.
Al2O3
-
-
Câu 13:
Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
-
A.
CO và CO2. -
B.
SO2 và NO2. -
C.
CH4 và NH3. -
D.
CO và CH4.
-
-
Câu 14:
Chất nào sau đây là chất béo?
-
A.
Tinh bột. -
B.
Tripanmitin. -
C.
Glyxin. -
D.
Etyl axetat.
-
-
Câu 15:
Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
-
A.
Fe. -
B.
Cu. -
C.
Ag. -
D.
Al.
-
-
Câu 16:
Công thức phân tử của glixerol là
-
A.
C3H8O. -
B.
C2H6O2. -
C.
C2H6O. -
D.
C3H8O3.
-
-
Câu 17:
Chất nào sau đây là amin bậc hai?
-
A.
CH3NH2. -
B.
(CH3)2NH. -
C.
C2H5)3N. -
D.
C6H5NH2.
-
-
Câu 18:
Công thức hóa học của kali đicromat là
-
A.
KBr -
B.
KNO3 -
C.
K2Cr2O7 -
D.
K2CrO4
-
-
Câu 19:
Chất nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?
-
A.
KCl. -
B.
Cu. -
C.
Na2O. -
D.
Fe2O3.
-
-
Câu 20:
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Brom tạo kết tủa trắng?
-
A.
Saccarozơ. -
B.
Metyl amin. -
C.
Tinh bột. -
D.
Anilin.
-
-
Câu 21:
Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4,0 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
-
A.
5,60 lít. -
B.
1,12 lít. -
C.
3,36 lít. -
D.
4,48 lít.
-
-
Câu 22:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
-
A.
Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). -
B.
Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. -
C.
Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. -
D.
Tơ visco là tơ tổng hợp.
-
-
Câu 23:
Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
-
A.
Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2. -
B.
2Na +2H2O → 2NaOH + H2. -
C.
H2 + CuO → Cu + H2O. -
D.
Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.
-
-
Câu 24:
Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
-
A.
20,70. -
B.
27,60. -
C.
36,80. -
D.
10,35.
-
-
Câu 25:
Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
-
A.
3,425. -
B.
4,725. -
C.
2,550. -
D.
3,825.
-
-
Câu 26:
Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
-
A.
glucozơ và fructozơ. -
B.
saccarozơ và glucozơ. -
C.
fructozơ và sobitol. -
D.
glucozơ và sobitol.
-
-
Câu 27:
Cho 6 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với HCl cho 14,25 gam muối clorua của kim loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại?
-
A.
CaO. -
B.
MgO. -
C.
CuO. -
D.
Al2O3.
-
-
Câu 28:
Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ là
-
A.
C6H5COONa và CH3OH. -
B.
CH3COOH và C6H5ONa. -
C.
CH3COONa và C6H5ONa. -
D.
CH3COONa và C6H5OH.
-
-
Câu 29:
Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H2SO4 loãng, CuCl2, Fe(NO3)2, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
-
A.
5. -
B.
2. -
C.
4. -
D.
3.
-
-
Câu 30:
Đốt cháy hoàn toàn m gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với 100,0 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 4,8 gam muối. Vậy X là
-
A.
iso-propyl fomat -
B.
vinyl axetat -
C.
metyl propionat -
D.
etyl axetat
-
-
Câu 31:
Cho các phát biểu sau:
(a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c). Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là
-
A.
3. -
B.
2. -
C.
4. -
D.
5.
-
-
Câu 32:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
-
A.
2. -
B.
4. -
C.
3. -
D.
5.
-
-
Câu 33:
Một mẫu nước thải của nhà máy sản xuất có pH = 4. Để thải ra ngoài môi trường thì cần phải tăng pH lên từ 5,8 đến 8,6 (theo đúng qui định), nhà máy phải dùng vôi sống thả vào nước thải. Khối lượng vôi sống cần dùng cho 1m3 nước để nâng pH từ 4 lên 7 là (Bỏ qua sự thủy phân của các muối nếu có)
-
A.
0,56 gam. -
B.
5,6 gam. -
C.
2,8 gam. -
D.
0,28 gam.
-
-
Câu 34:
Cho 35,36 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 36,48 gam muối. Cho 35,36 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, to), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 3,2375 mol O2, thu được 2,28 mol CO2. Giá trị của a là
-
A.
0,075. -
B.
0,025. -
C.
0,15. -
D.
0,05.
-
-
Câu 35:
Một đơn vị cồn trong dung dịch uống theo cách tính của tổ chức Y Tế Thế Giới bằng 10 gam ancol etylic nguyên chất. Theo khuyến cáo mỗi ngày nam giới không nên uống quá hai đơn vị cồn vì như thế sẽ có hại cho cơ thể. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml, nếu dùng loại rượu có độ cồn là 40% thì thể tích tương ứng của loại rượu này để chứa hai đơn vị cồn là
-
A.
40,0 ml. -
B.
54,5 ml. -
C.
72,0 ml. -
D.
62,5 ml.
-
-
Câu 36:
Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ, thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 3,65%, thu được 672 ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
-
A.
3,58%. -
B.
3,12%. -
C.
2,84%. -
D.
3,08%.
-
-
Câu 37:
Cho các hợp chất hữu cơ no, mạch hở sau: X và Y (có cùng số mol) là hai axit cacboxylic đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, Z là ancol ba chức (có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 5). Đun 5 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa với hiệu suất 50% được tính theo hai axit X và Y) thu được 3,5 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ (chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol F tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,6 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Đốt cháy hoàn toàn (a + 0,35) mol F cần vừa đủ 5,925 mol khí O2 thu được CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của các este trong F gần nhất với
-
A.
12%. -
B.
52%. -
C.
43%. -
D.
35%.
-
-
Câu 38:
Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Thể tích khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau:
Thời gian điện phân
t giây
2t giây
3t giây
Thể tích khí đo ở đktc
1,344 lít
2,464 lít
4,032 lít
Giá trị của a là
-
A.
0,13 mol. -
B.
0,15 mol. -
C.
0,14 mol. -
D.
0,12 mol.
-
-
Câu 39:
Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y→ Al.
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
-
A.
NaAlO2 và Al(OH)3 -
B.
Al(OH)3 và NaAlO2 -
C.
Al2O3 và Al(OH)3 -
D.
Al(OH)3 và Al2O3
-
-
Câu 40:
Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4) tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + 2NaOH → Y + 2Z
F + 2NaOH → Y + T + X
Biết Y và T là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(2) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất T.
(4) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(5) Đốt cháy Y chỉ thu được Na2CO3 và CO2.
Số phát biểu đúng là
-
A.
1. -
B.
3. -
C.
4. -
D.
2.
-
Đề thi nổi bật tuần
==========
LOP12.COM