-
Câu 1:
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?
-
A.
Lysin. -
B.
Alanin. -
C.
Axit glutamic. -
D.
Glyxin.
-
-
Câu 2:
Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl (trong điều kiện không có oxi) tạo ra chất nào sau đây?
-
A.
FeCl3. -
B.
Fe(OH)2. -
C.
FeCl2. -
D.
Fe(OH)2.
-
-
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây đúng?
-
A.
Tơ nilon – 6,6 được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp. -
B.
Tơ axetat là tơ bán tổng hợp và có nguồn gốc từ xenlulozơ. -
C.
Đồng trùng hợp butađien và stiren thu được cao su buna-N. -
D.
Polietilen tan được trong nước và trong xăng dầu.
-
-
Câu 4:
Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy chất nào sau đây?
-
A.
NaOH. -
B.
NaCl. -
C.
Na2SO4. -
D.
Na2CO3.
-
-
Câu 5:
Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit (chất béo) là:
-
A.
2. -
B.
4. -
C.
6. -
D.
3.
-
-
Câu 6:
Poli(vinyl clorua) được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, … Poli(vinyl clorua) được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
-
A.
CH2=CH2. -
B.
CH3–CH2–Cl. -
C.
CH2=CH-CN. -
D.
CH2=CH-Cl.
-
-
Câu 7:
Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được chất béo no có công thức là
-
A.
(C17H33COO)3C3H5. -
B.
(C15H31COO)3C3H5. -
C.
(C17H35COO)3C3H5. -
D.
(C17H31COO)3C3H5.
-
-
Câu 8:
Kim loại vàng có thể dát mỏng thành lá đến mức ánh sáng có thể xuyên qua. Khả năng dát mỏng là do vàng có
-
A.
khối lượng riêng lớn. -
B.
nhiệt độ nóng chảy cao. -
C.
tính dẫn điện tốt. -
D.
tính dẻo cao.
-
-
Câu 9:
Khi tham gia phản ứng hóa học, đơn chất kim loại luôn thể hiện tính
-
A.
khử. -
B.
bazơ. -
C.
oxi hóa. -
D.
axit.
-
-
Câu 10:
Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một este đơn chức X (được tạo bởi từ axit cacboxylic và ancol) thu được 3,36 lít khí CO2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là:
-
A.
3. -
B.
1. -
C.
4. -
D.
2.
-
-
Câu 11:
Chất nào sau đây là chất không điện li?
-
A.
NaCl. -
B.
C2H5OH. -
C.
HCl. -
D.
NaOH.
-
-
Câu 12:
Các chất nào sau đây đều tác dụng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl?
-
A.
AlCl3 và Ca(OH)2. -
B.
NaHCO3 và Al(OH)3. -
C.
NaHCO3 và Fe(OH)3. -
D.
CaCO3 và Al2O3.
-
-
Câu 13:
Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO (trong X oxi chiếm 30% về khối lượng) trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với NaOH dư, thu được (m + 2,7) gam kết tủa. Giá trị của m là
-
A.
8,0. -
B.
4,0. -
C.
9,0. -
D.
4,5.
-
-
Câu 14:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột + H2O (lên men) → X; X (lên men rượu) → Y. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ lần lượt là
-
A.
saccarozơ, glucozơ. -
B.
glucozơ, ancol etylic. -
C.
glucozơ, axit axetic. -
D.
fructozơ, ancol etylic.
-
-
Câu 15:
Hợp chất CH3COOCH3 phản ứng được với chất nào sau đây?
-
A.
Nước brôm. -
B.
H2 có xúc tác Ni, đun nóng. -
C.
Dung dịch NaOH đun nóng. -
D.
Cu(OH)2.
-
-
Câu 16:
Vật dụng làm bằng nhôm bền trong trong không khí và nước ở nhiệt độ thường là do bề mặt được bảo vệ bởi màng mỏng chất nào sau đây?
-
A.
Al2S3. -
B.
Al(OH)3. -
C.
Al2O3. -
D.
AlCl3.
-
-
Câu 17:
Chất nào sau đây là thành phần chính của đường mía?
-
A.
Xenlulozơ. -
B.
Glucozơ. -
C.
Fructozơ. -
D.
Saccarozơ.
-
-
Câu 18:
Tính cứng tạm thời của nước được gây ra bởi những chất nào sau đây
-
A.
CaSO4, MgSO4. -
B.
CaCl2, MgCl2. -
C.
Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. -
D.
NaHCO3, KHCO3.
-
-
Câu 19:
Ở trạng thái cơ bản, sắt có cấu hình elcctron [Ar]3d64s2. Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn là:
-
A.
chu kì 4, nhóm VIIIB. -
B.
chu kì 4, nhóm IIA. -
C.
chu kì 4, nhóm IIB. -
D.
chu kì 4, nhóm VIIIA.
-
-
Câu 20:
Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
-
A.
22,8. -
B.
21,0. -
C.
23,0. -
D.
20,8.
-
-
Câu 21:
Để tráng bạc một mặt của tấm gương có diện tích 3m² cần tối thiểu bao nhiêu gam glucozơ? Giả thiết hiệu suất phản ứng tráng bạc là 90% và toàn bộ bạc sinh ra đều bám hết lên gương với độ dày đồng nhất tương ứng với 0,72 gam/m².
-
A.
2,0. -
B.
4,0. -
C.
3,6. -
D.
1,8.
-
-
Câu 22:
Tên gọi của hợp chất CH3-NH-CH3 là
-
A.
đimetylamin. -
B.
đietylamin. -
C.
etylamin. -
D.
metylamin.
-
-
Câu 23:
Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu?
-
A.
Al. -
B.
Fe. -
C.
Ag. -
D.
Na.
-
-
Câu 24:
Cho Fe lần lượt tác dụng với: dung dịch HCl dư, khí Cl2 đun nóng, dung dịch HNO3 loãng dư, dung dịch CuSO4. Số trường hợp tạo muối Fe(III) là
-
A.
1. -
B.
3. -
C.
4. -
D.
2.
-
-
Câu 25:
Hiện tượng ăn mòn điện hóa học sẽ xảy ra khi để vật dụng làm bằng thép cacbon trong
-
A.
dầu hỏa. -
B.
ancol etylic. -
C.
khí Cl2 khô. -
D.
không khí ẩm.
-
-
Câu 26:
Kali đicromat là chất rắn có màu da cam, có tính oxi hóa rất mạnh. Công thức phân tử của kali đicromat là
-
A.
Cr(OH)3. -
B.
K2CrO4. -
C.
KCrO2. -
D.
K2Cr2O7.
-
-
Câu 27:
Giấm ăn chứa chất X làm quỳ tím đổi màu đỏ. Chất X là:
-
A.
C2H5OH. -
B.
CH3COOC2H5. -
C.
C3H5(OH)3. -
D.
CH3COOH.
-
-
Câu 28:
Chất nào sau đây có phản ứng cộng hợp với brôm?
-
A.
Etilen. -
B.
Metylamin. -
C.
Axit axetic. -
D.
Phenol.
-
-
Câu 29:
Hòa tan hết 13,44 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được 0,14 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Kim loại M là
-
A.
Cu. -
B.
Fe. -
C.
Mg. -
D.
Al.
-
-
Câu 30:
Để xử lí vi khuẩn và rong tảo trong nước sinh hoạt người ta thường cho vào nước một lượng phù hợp khí X. Biết X là khí độc, có màu vàng lục. Khí X là:
-
A.
Cl2. -
B.
SO2. -
C.
O3. -
D.
CO2.
-
-
Câu 31:
Hỗn hợp A gồm ba chất hữu cơ (chỉ chứa chức este, đều được tạo bởi axit cacboxylic và ancol) mạch hở: X (đơn chức), Y (hai chức) và Z (ba chức). Đốt cháy hoàn toàn m gam A thu được 0,34 mol CO2 và 0,28 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam A trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol no, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và 10,28 gam hỗn hợp E gồm hai muối (không có HCOONa). Đốt cháy hoàn toàn E bằng O2, thu được Na2CO3, 0,13 mol CO2 và 0,09 mol H2O. Khối lượng của Y có trong m gam A là?
-
A.
2,96. -
B.
2,36. -
C.
4,72. -
D.
3,80.
-
-
Câu 32:
Chia 37,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn phần một trong dung dịch chứa 0,4 mol HCl, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ khối so với H2 bằng 11,5), dung dịch Y (chỉ chứa muối) và hỗn hợp rắn G (gồm hai kim loại). Hòa tan hết phần hai trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 0,265 mol hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe trong X là
-
A.
68,66%. -
B.
35,82%. -
C.
17,91%. -
D.
24,73%.
-
-
Câu 33:
Các chất hữu cơ mạch hở E (C4H6O4), F (C3H4O4) có các sơ đồ phản ứng với tỉ lệ mol tương ứng:
E + 2NaOH (t°) → X + Y + Z
F + 2NaOH (t°) → X + Y + H2O
X + HCl → T + NaCl
Biết: X, Y, Z, T đều là các chất hữu cơ và MZ < MX < MY; trong phân tử E, F chỉ chứa nhóm chức thuộc các loại axit, ancol, este. Cho các phát biểu sau:
(a) E, F đều thuộc loại hợp chất este đa chức.
(b) Nhiệt sôi của T cao hơn nhiệt độ sôi của Z.
(c) Y tác dụng với dung dịch HCl loãng thu được axit axetic.
(d) Dung dịch chất T hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(đ) Các chất E, F, X đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
-
A.
4. -
B.
3. -
C.
1. -
D.
2.
-
-
Câu 34:
Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 10,44% về khối lượng vào nước thu được dung dịch Y và 0,448 lít khí H2. Sục từ từ CO2 vào Y ta thấy lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào số mol CO2 được ghi ở bảng sau:
Số mol CO2 hấp thụ
0,02
0,06
0,096
Khối lượng kết tủa (gam)
a
1,5a
1,2a
Giá trị của m là?
-
A.
4.60. -
B.
6,13. -
C.
6,40. -
D.
5,64.
-
-
Câu 35:
Hòa tan hết 20 gam một oxit kim loại M (hóa trị không đổi) bằng lượng vừa đủ m gam dung dịch HNO3 39,375% thu được dung dịch X có nồng độ 47,00%. Làm lạnh dung dịch X đến 20°C thì có 35,52 gam tinh thể (E) tách ra và dung dịch còn lại có nồng độ 37,9%. Phần trăm nguyên tố oxi trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
-
A.
63%. -
B.
75% -
C.
65%. -
D.
60%.
-
-
Câu 36:
Cho 2,3 gam một ancol đi qua ống sứ chứa CuO nung nóng, thu được 3,1 gam hỗn hợp Y gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
-
A.
16,2. -
B.
5,4. -
C.
21,6. -
D.
10,8.
-
-
Câu 37:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(c) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
-
A.
3. -
B.
5. -
C.
4. -
D.
2.
-
-
Câu 38:
Hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do. Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol E thu được H2O và 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng được tối đa với 0,1 mol H2, thu được hỗn hợp F. Cho toàn bộ F tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thì có tối đa 0,2 mol NaOH phản ứng và thu được sản phẩm hữu cơ chỉ có glixerol và muối natri stearat. Giá trị của m là
-
A.
55,76. -
B.
31,77. -
C.
59,07. -
D.
57,74.
-
-
Câu 39:
Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Rót 1,5 ml dung dịch saccarozơ và 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng vào một ống nghiệm.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm 2-3 phút, sau đó để nguội rồi thêm tiếp NaHCO3 vào đến khi hết thoát khí.
Bước 3: Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3 vào ống nghiệm rồi đun nóng nhẹ.
Cho các phát biểu sau:
(a) Mục đích của thí nghiệm là chứng minh saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
(b) Vai trò của NaHCO3 là để cho phản ứng thủy phân saccarozơ xảy ra nhanh hơn. (c) Phản ứng xảy ra ở bước 3 tạo ra sản phẩm hữu cơ là axit gluconic.
(d) Sau bước 3, thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(đ) Ở bước 3, nếu đun sôi mạnh dung dịch thì có kết tủa vón cục xuất hiện.
Số phát biểu đúng là
-
A.
3. -
B.
2. -
C.
4. -
D.
1.
-
-
Câu 40:
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử triolein có 6 liên kết pi (π).
(b) Saccarozơ được dùng làm thuốc tăng lực (dịch truyền) cho người ốm.
(c) Dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém hơn cao su thiên nhiên.
(đ) Anilin có lực bazơ yếu hơn etylamin.
Số phát biểu đúng là
-
A.
3. -
B.
2. -
C.
5. -
D.
4.
-
Đề thi nổi bật tuần
============