-
Câu 1:
Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất phản ứng.
(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
(d) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Số phát biểu đúng là
-
A.
2 -
B.
1 -
C.
4 -
D.
3
-
-
Câu 2:
Kim loại nào dưới đây có khối lượng riêng lớn nhất?
-
A.
Cs. -
B.
Os. -
C.
Li. -
D.
Cr
-
-
Câu 3:
Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
-
A.
Cu. -
B.
Al. -
C.
K. -
D.
Ba.
-
-
Câu 4:
Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
-
A.
Ba. -
B.
Na. -
C.
Li. -
D.
Al
-
-
Câu 5:
Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO3 đặc có thể chứa trong loại bình bằng kim loại nào sau đây?
-
A.
Kēm. -
B.
Magie. -
C.
Nhôm. -
D.
Natri.
-
-
Câu 6:
Kim loại có các tính chất vật lý chung là:
-
A.
Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. -
B.
Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. -
C.
Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. -
D.
Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
-
-
Câu 7:
Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
-
A.
Zn2+ -
B.
Na+. -
C.
Fe2+. -
D.
Ag+.
-
-
Câu 8:
Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al?
-
A.
NaNO3 -
B.
CaCl2. -
C.
NaOH. -
D.
NaCl.
-
-
Câu 9:
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
-
A.
K. -
B.
Ba. -
C.
Al. -
D.
Ca.
-
-
Câu 10:
Thành phần chính của vôi sống là
-
A.
CaCO3 -
B.
CaO -
C.
MgCO3 -
D.
FeCO3
-
-
Câu 11:
Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây
-
A.
Fe2O3. -
B.
Fe(OH)3. -
C.
Fe(NO3)3. -
D.
FeO.
-
-
Câu 12:
Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
-
A.
NaCrO2 -
B.
Cr(OH)3 -
C.
Na2CrO4 -
D.
CrCl3
-
-
Câu 13:
Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2 và NO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải?
-
A.
Ca(OH)2. -
B.
H2O. -
C.
H2SO4. -
D.
NH3.
-
-
Câu 14:
Tên gọi của este có mùi hoa nhài là
-
A.
isoamyl axetat -
B.
benzyl axetat. -
C.
metyl axetat -
D.
phenyl axetat.
-
-
Câu 15:
Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri panmitat và glixerol. X là
-
A.
(C15H31COO)3C3H5. -
B.
(C17H35COO)C3H5. -
C.
C17H33COOCH3. -
D.
(C17H33COO)3C3H5
-
-
Câu 16:
Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
-
A.
Saccarozơ. -
B.
Tinh bột. -
C.
Fructozơ. -
D.
Xenlulozơ.
-
-
Câu 17:
Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng?
-
A.
Axit glutamic. -
B.
Glysin. -
C.
Lysin. -
D.
Đimetylamin
-
-
Câu 18:
Số nguyên tử cacbon trong phân tử alanin là
-
A.
2 -
B.
6 -
C.
7 -
D.
3
-
-
Câu 19:
Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
-
A.
Polietilen. -
B.
Nilon-6,6. -
C.
Tơ nitron. -
D.
Poli(vinyl clorua).
-
-
Câu 20:
Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước thu được dung dịch có tính bazơ mạnh?
-
A.
NaOH. -
B.
KNO3. -
C.
H2SO4. -
D.
NaCl.
-
-
Câu 21:
nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?
-
A.
Etilen -
B.
Metan. -
C.
Axetilen -
D.
Benzen.
-
-
Câu 22:
Kim loại sắt không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
-
A.
AgNO3. -
B.
MgCl2. -
C.
CuSO4. -
D.
FeCl3.
-
-
Câu 23:
Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
-
A.
HCOOCH3. -
B.
(COOCH3)2. -
C.
CH3COOCH3. -
D.
CH3COOC6H5.
-
-
Câu 24:
Khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3O4 cần khối lượng Al là
-
A.
1,296 gam. -
B.
3,456 gam. -
C.
0,864 gam. -
D.
0,432 gam.
-
-
Câu 25:
Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
-
A.
Fe. -
B.
Ag. -
C.
BaCl2. -
D.
NaOH.
-
-
Câu 26:
Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian nhấc thanh Fe ra rồi sấy khô thấy khối lượng của nó tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giả sử lượng Cu sinh ra bám hết lên thanh Fe. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là
-
A.
6,4 gam. -
B.
9,6 gam. -
C.
8,2 gam. -
D.
12,8 gam.
-
-
Câu 27:
Este HCOOCH=CH2 không phản ứng với
-
A.
Dung dịch AgNO3/NH3. -
B.
Na kim loại. -
C.
H2O (xúc tác H2SO4 loãng, to). -
D.
Nước Brom.
-
-
Câu 28:
Chất X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bông nõn. Đun nóng X trong dung dịch H2SO4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Chất X, Y lần lượt là
-
A.
xenlulozơ, fructozơ. -
B.
xenlulozơ, glucozơ. -
C.
tinh bột, glucozơ. -
D.
saccarozơ, fructozơ.
-
-
Câu 29:
Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thu được 21,6 gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
-
A.
34,2. -
B.
22,8. -
C.
11,4. -
D.
17,1.
-
-
Câu 30:
Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
-
A.
2. -
B.
1 -
C.
4 -
D.
3
-
-
Câu 31:
Cho các polime gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại polime bán tổng hợp là
-
A.
1 -
B.
3 -
C.
2 -
D.
4
-
-
Câu 32:
Nhiệt phân hoàn toàn 41,58 gam muối khan X (là muối ở dạng ngậm nước) thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi và 11,34 gam một chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y vào nước thu được dung dịch Y. Cho 280 ml dung dịch NaOH 1M vào T thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất, khối lượng muối là 23,80 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố kim loại trong X là
-
A.
18,47%. -
B.
64,65%. -
C.
20,20%. -
D.
21,89%.
-
-
Câu 33:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dự.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt FeS2 trong không khí.
(h) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ.
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
-
A.
5 -
B.
4 -
C.
3 -
D.
2
-
-
Câu 34:
Cho các phát biểu sau:
(a) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(b) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm cao.
(c) Khi ăn cá, người ta thường chấm vào nước chấm có chanh hoặc giấm thì thấy ngon và dễ tiêu hơn.
(d) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
(e) Khác với anilin ít tan trong nước, các muối của nó đều tan tốt.
Số phát biểu đúng là
-
A.
3 -
B.
4 -
C.
5 -
D.
2
-
-
Câu 35:
Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 1 : 2 : 1. Cho hỗn hợp X vào bình đựng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất còn lại trong bình (không kể H2O) là
-
A.
KHCO3 -
B.
KOH -
C.
BaCO3, KHCO3 -
D.
BaCO3, KOH
-
-
Câu 36:
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Bột ngọt là muối đinatri của axit glutamic.
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất có màu tím.
(g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
5
-
-
Câu 37:
Thủy phân hoàn toàn một este hai chức, mạch hở E có công thức C7H10O4 bằng dung dịch NaOH thu được 2 muối X, Y (MX Y) của axit cacboxylic no, đơn chức và ancol Z. Cho các nhận xét sau:
(1) E có 4 đồng phân cấu tạo.
(2) Z có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
(3) Z hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(4) X không có phản ứng tráng gương.
(5) Muối Y có công thức phân tử C2H3O2Na.
Số phát biểu đúng là
-
A.
4 -
B.
1 -
C.
2 -
D.
3
-
-
Câu 38:
Hỗn hợp A gồm 3 este đơn chức, mạch hở tạo thành từ cùng một ancol B với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH), trong đó có hai axit no và một axit không no (chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 4,5 gam A bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối và m gam ancol B. Cho m gam ancol B vào bình đựng Na dư sau phản ứng thu được 0,56 lít khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,25 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 9 gam A thì thu được CO2 và 6,84 gam H2O. Phần trăm số mol của este không no trong A là
-
A.
44,45% -
B.
16,44%. -
C.
40,00%. -
D.
20,00%.
-
-
Câu 39:
Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
-
A.
31,0 gam -
B.
33,0 gam. -
C.
41,0 gam. -
D.
29,4 gam.
-
-
Câu 40:
Cho các chất gồm: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ lapsan (poli(etylen-terephtalat). Số chất thuộc loại tơ nhân tạo là
-
A.
2 -
B.
1 -
C.
3 -
D.
4
-