-
Câu 1:
Thủy điện nước ta thuộc ngành công nghiệp nào?
-
A.
Năng lượng -
B.
Cơ khí -
C.
Vật liệu xây dựng -
D.
Luyện kim
-
-
Câu 2:
Công nghiệp nước ta phân bố nhiều ở khu vực nào?
-
A.
Hải đảo -
B.
Sơn nguyên -
C.
Ven biển -
D.
Núi cao
-
-
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào có khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo?
-
A.
Thanh Hóa -
B.
Hà Tĩnh -
C.
Nghệ An -
D.
Quảng Bình
-
-
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau có ngành nào?
-
A.
Sản xuất ô tô -
B.
Luyện kim màu -
C.
Hóa chất phân bón -
D.
Điện tử
-
-
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào?
-
A.
Cửa Ba Lai -
B.
Cửa Cung Hầu -
C.
Cửa Hàm Luông -
D.
Cửa Định An
-
-
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất trong các địa điểm sau?
-
A.
Móng Cái -
B.
A Pa Chải -
C.
Lũng Cú -
D.
Hà Nội
-
-
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
-
A.
Vĩnh Long -
B.
Cà Mau -
C.
Đồng Tháp -
D.
Long An
-
-
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có biển?
-
A.
Mũi Né -
B.
Bù Gia Mập -
C.
Cát Tiên -
D.
Yok Đôn
-
-
Câu 9:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết Tam Kỳ thuộc tỉnh nào?
-
A.
Quảng Bình -
B.
Quảng Trị -
C.
Quảng Ngãi -
D.
Quảng Nam
-
-
Câu 10:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
-
A.
Cát Bà -
B.
Cái Bầu -
C.
Vĩnh Thực -
D.
Cồn Cỏ
-
-
Câu 11:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I cao nhất trong các địa điểm sau?
-
A.
A Pa Chải -
B.
Hà Tiên -
C.
Lũng Cú -
D.
Móng Cái
-
-
Câu 12:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Tiền đổ ra cửa nào?
-
A.
Cửa Định An -
B.
Cửa Bảy Hạp -
C.
Cửa Cung Hầu -
D.
Cửa Gành Hào
-
-
Câu 13:
Nhiệt điện ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào?
-
A.
Cơ khí -
B.
Luyện kim -
C.
Năng lượng -
D.
Vật liệu xây dựng
-
-
Câu 14:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau?
-
A.
Hải Phòng -
B.
Nam Định -
C.
Hà Nội -
D.
Yên Bái
-
-
Câu 15:
Vấn đề cần quan tâm trong việc đảm bảo nước tưới cho cây trồng ở Đông Nam Bộ là gì?
-
A.
Ngăn mặn -
B.
Thủy lợi -
C.
Cải tạo đất -
D.
Chống xói mòn đất
-
-
Câu 16:
Các đô thị nước ta hiện nay có đặc điểm gì?
-
A.
Có khả năng tạo ra nhiều việc làm -
B.
Hầu hết là các trung tâm du lịch lớn -
C.
Có tổng số dân lớn hơn ở nông thôn -
D.
Chỉ tập trung hoạt động công nghiệp
-
-
Câu 17:
Vấn đề cần quan tâm trong việc mở rộng diện tích đất trồng trọt ở Đông Nam Bộ là gì?
-
A.
Chống động đất -
B.
Chống bão -
C.
Thủy lợi -
D.
Thủy điện
-
-
Câu 18:
Khai thác than ở nước ta thuộc ngành công nghiệp gì?
-
A.
Cơ khí -
B.
Năng lượng -
C.
Luyện kim -
D.
Hóa chất
-
-
Câu 19:
Nơi nào ở nước ta thường xảy ra lũ quét?
-
A.
Đồng bằng -
B.
Cửa sông -
C.
Vùng biển -
D.
Miền núi
-
-
Câu 20:
Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2010 VÀ 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kế, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2018 so với năm 2010 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
-
A.
In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a -
B.
Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm -
C.
Ma-lai-xi-a tăng gấp 2 lần In-đô-nê-xi-a -
D.
In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a
-
-
Câu 21:
Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: Triệu người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị cao nhất?
-
A.
Thái Lan -
B.
Cam-pu-chia -
C.
Mi-an-ma -
D.
Ma-lai-xi-a
-
-
Câu 22:
Đâu là biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ của nước ta?
-
A.
Khai thác hợp lí -
B.
Tăng cường đánh bắt -
C.
Tăng xuất khẩu -
D.
Đẩy mạnh chế biến
-
-
Câu 23:
Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay như thế nào?
-
A.
Tăng tỉ trọng ở nhóm các ngành dịch vụ -
B.
Giảm tỉ trọng ở công nghiệp – xây dựng -
C.
Không có thay đổi tỉ trọng ở các ngành -
D.
Tăng tỉ trọng ở nông – lâm – ngư nghiệp
-
-
Câu 24:
Đâu là hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay?
-
A.
Cchỉ đầu tư các hoạt động công ích -
B.
Sử dụng lao động chưa qua đào tạo -
C.
Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh -
D.
Tăng quy trình nghiệp vụ thủ công
-
-
Câu 25:
Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay ra sao?
-
A.
Đang diễn ra với tốc độ còn chậm -
B.
Làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp -
C.
Đang theo hướng mở rộng đô thị -
D.
Làm tăng cao tỉ trọng nông nghiệp
-
-
Câu 26:
Hoạt động đánh bắt xa bờ của nước ta hiện nay như thế nào?
-
A.
Tập trung chủ yếu xung quanh các đảo -
B.
Có hầu hết sản phẩm dùng để xuất khẩu -
C.
Được quan tâm khuyến khích phát triển -
D.
Sử dụng hoàn toàn phương tiện thủ công
-
-
Câu 27:
Hệ thống đảo của nước ta có đặc điểm gì?
-
A.
Nằm ở xa bờ và có rất nhiều quần đảo -
B.
Có những đảo nằm ven bờ và đông dân -
C.
Duy nhất phát triển nuôi trồng thủy sản -
D.
Là nơi tập trung nhiều khoáng sản quý
-
-
Câu 28:
Đâu là hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay?
-
A.
Sử dụng lao động chưa qua đào tạo -
B.
Tăng quy trình nghiệp vụ thủ công -
C.
Chỉ tập trung tại đồng bằng, đô thị -
D.
Đẩy mạnh tự động hóa, tin học hóa
-
-
Câu 29:
Vùng nội thủy của biển nước ta nằm ở vị trí nào?
-
A.
Nằm liền kề vùng biển quốc tế -
B.
Kề với vùng tiếp giáp lãnh hải -
C.
Là phần nằm ngầm ở dưới biển -
D.
Nằm ở phía trong đường cơ sở
-
-
Câu 30:
Đâu là giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
-
A.
Chế biến thức ăn phù hợp, cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt -
B.
Chăn nuôi theo hướng tập trung, bảo đảm tốt chuồng trại, thức ăn -
C.
Đẩy mạnh lai tạo giống, bảo đảm nguồn thức ăn, phòng dịch bệnh -
D.
Áp dụng tiến bộ kĩ thuật, phát triển trang trại, chăn nuôi hàng hóa
-
-
Câu 31:
Đâu là biện pháp chủ yếu ứng phó với nước biển dâng trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long?
-
A.
Phát triển thủy lợi, ứng dụng tiến bộ kĩ thuật -
B.
Thay đổi cơ cấu sản xuất, sử dụng đất hợp lí -
C.
Thay đổi mùa vụ, tăng cường nuôi thủy sản -
D.
Đa dạng hóa sản xuất, phát triển cây ăn quả
-
-
Câu 32:
Việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là gì?
-
A.
Phân bố lại sản xuất, sử dụng tốt tài nguyên -
B.
Phát huy thế mạnh, tạo nhiều loại nông sản -
C.
Thúc đẩy chế biến, mở rộng các loại dịch vụ -
D.
Tạo ra việc làm, thu hút nhiều nguồn đầu tư
-
-
Câu 33:
Đâu là thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
-
A.
Giáp Đông Nam Bộ, có các loại khoáng sản -
B.
Thu hút được nhiều đầu tư, có các cảng biển -
C.
Có trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp -
D.
Cơ sở hạ tầng phát triển, nhiều nguyên liệu
-
-
Câu 34:
Đâu là ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?
-
A.
Đẩy mạnh trồng trọt, tạo cách sản xuất mới -
B.
Giải quyết việc làm, nâng cao vị thế của vùng -
C.
Phát triển hàng hóa, nâng cao chất lượng sống -
D.
Khai thác các tài nguyên, bảo vệ môi trường
-
-
Câu 35:
Vì sao đồng bằng sông Cửu Long hiện nay cần chuyển dịch cơ cấu cây trồng?
-
A.
Xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt -
B.
Bề mặt sụt lún, nhiều vùng bị phèn và mặn hóa -
C.
Sạt lở bờ biển, nước biển dâng và nhiệt độ tăng -
D.
Khô hạn kéo dài, vùng rừng ngập mặn thu hẹp
-
-
Câu 36:
Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của những yếu tố nào?
-
A.
Các dãy núi, áp thấp, bão và vận động Tân kiến tạo -
B.
Sông ngòi, sóng biển, thủy triều và quá trình nội lực -
C.
Đồng bằng ở ven biển, đồi núi và vận động kiến tạo -
D.
Thủy triều, thềm lục địa, các đồng bằng và cồn cát
-
-
Câu 37:
Cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của yếu tố gì?
-
A.
Chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm giá trị -
B.
Đa dạng hóa nông nghiệp, đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu -
C.
Sản xuất theo hướng hàng hóa, nhu cầu lớn của người dân -
D.
Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm
-
-
Câu 38:
Đâu là ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
-
A.
Khai thác hợp lí tự nhiên, tạo ra khối lượng sản phẩm hàng hóa -
B.
Đa dạng hóa nông nghiệp, bảo vệ tốt tài nguyên và môi trường -
C.
Đẩy mạnh tăng trưởng sản xuất, gắn liền các lãnh thổ với nhau -
D.
Khai thác thế mạnh mỗi vùng, tạo sự liên kết sản xuất lãnh thổ
-
-
Câu 39:
Tại sao nước ta hiện nay có kim ngạch xuất nhập khẩu tăng nhanh?
-
A.
Mức sống tăng, đẩy mạnh công nghiệp hóa -
B.
Sản xuất phát triển, hội nhập kinh tế thế giới -
C.
Đẩy mạnh hợp tác quốc tế, mở rộng thị trường -
D.
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, sản xuất đa dạng
-
-
Câu 40:
Các đảo ven bờ nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển ngành nghề nào?
-
A.
Đánh bắt cá và hoạt động du lịch -
B.
Khai thác khoáng sản và vận tải -
C.
Trồng cây lương thực và rau quả -
D.
Nuôi các gia súc lớn và gia cầm
-
Đề thi nổi bật tuần
==========
LOP12.COM