-
Câu 1:
Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta thuận lợi cho yếu tố nào?
-
A.
thuận lợi cho việc trao đồi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới -
B.
thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê Công với các nước có liên quan -
C.
thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học – kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á – Thái Bình Dương -
D.
thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài
-
-
Câu 2:
Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là gì?
-
A.
trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời -
B.
hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt lớn -
C.
trong năm, Mặt Trời qua thiên đỉnh hai lần -
D.
tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
-
-
Câu 3:
Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta ở vĩ độ nào?
-
A.
8°36’B -
B.
8°38’B -
C.
8°34’B -
D.
8°35’B
-
-
Câu 4:
Biển Đông ảnh hưởng đến những yếu tố tự nhiên nào ở Việt Nam?
-
A.
Khoáng sản, thủy sản, muối, giao thông vận tải biển -
B.
Tài nguyên, thiên tai, địa hình bò biển, khí hậu, sinh vật -
C.
Thiên tai, khí hậu, sinh vật, muối, cát -
D.
Cát, Muối, dầu mỏ, khí hậu, địa hình bò biển
-
-
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào là di sản văn hóa thế giới?
-
A.
Phong Nha – Kẻ Bàng -
B.
Vịnh Hạ Long -
C.
Phố cổ Hội An -
D.
Cát Tiên
-
-
Câu 6:
Tỉ lệ địa hình thấp dưới 1000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng bao nhiêu?
-
A.
75% -
B.
85% -
C.
60% -
D.
90%
-
-
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết quần đảo Truông Sa thuộc tỉnh nào?
-
A.
Ninh Thuận -
B.
Khánh Hòa -
C.
Bình Thuận -
D.
Bà Rịa – Vũng Tàu
-
-
Câu 8:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
2000
2014
2000
2014
Đồng bằng sông Hồng
1212,6
1079,6
6586,6
6548,5
Đồng bằng sông Cửu Long
3945,8
4249,5
16702,7
25245,6
Cả nước
7666,3
7816,2
32529,5
44974,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của cả nước năm 2014 là bao nhiêu?
-
A.
59,4 tạ/ha -
B.
5,94 tạ/ha -
C.
57,5 tạ/ha -
D.
60,7 tạ/ha
-
-
Câu 9:
Điểm nào không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
-
A.
Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt -
B.
Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu -
C.
Là đồng bằng châu thổ -
D.
Trên bề mặt có nhiều đê ven sông
-
-
Câu 10:
APEC là tên viết tắt của tổ chức nào?
-
A.
Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á-Thái Bình Dương -
B.
Thị trường chung Nam Mĩ -
C.
Liên minh châu Âu -
D.
Hiệp hội các nước Đông Nam Á
-
-
Câu 11:
Việt Nam nằm ở rìa phía đông của bán đảo nào sau đây?
-
A.
Xômali -
B.
Ibêrich -
C.
Đông Dương -
D.
Arap
-
-
Câu 12:
Biển Đông nằm trong vùng khí hậu gì?
-
A.
Cận nhiệt đới gió mùa -
B.
Nhiệt đới ẩm gió mùa -
C.
Xích đạo và cận Xích đạo -
D.
Ôn đới Hải Dương và cận nhiệt gió mùa
-
-
Câu 13:
Trên đất liền, đường biên giới Việt Nam – Lào có chiều dài là bao nhiêu?
-
A.
2100km -
B.
1300km -
C.
4600km -
D.
1400km
-
-
Câu 14:
Sự cố môi trường biển năm 2016 ảnh hưởng nghiêm trọng tới môi trường vùng biển các tỉnh nào thuộc khu vực miền Trung nước ta?
-
A.
Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên – Huế -
B.
Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên – Huế, Thanh Hóa -
C.
Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế -
D.
Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng
-
-
Câu 15:
Nước ta có tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng là do vị trí địa lí nước ta ra sao?
-
A.
Nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc -
B.
Nằm liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải -
C.
Tiếp giáp Biển Đông -
D.
Nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa
-
-
Câu 16:
Nêu nét khác biệt về khí hậu của miền Bắc Mi-an-ma và miền Bắc Việt Nam so với các nước Đông Nam Á còn lại?
-
A.
Thường xuyên có bão -
B.
Nóng quanh năm -
C.
Có lượng mưa lớn -
D.
Có mùa đông lạnh
-
-
Câu 17:
Những thiên tai nào đang đe dọa đồng bằng sông Cửu Long nước ta?
-
A.
Lũ quét, sạt lở đất, sương muối, rét hại -
B.
Bão nhiệt đới, lũ ống, ngập lụt -
C.
Hạn hán, xâm nhập mặn, triều cường, sạt lở bờ sông -
D.
Ngập lụt, hạn hán, động đất, cháy rừng và bão nhiệt đới
-
-
Câu 18:
Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2004
Nhận xét nào không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004?
-
A.
Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nuớc xuất siêu -
B.
Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng -
C.
Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu -
D.
Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu
-
-
Câu 19:
Trung Quốc có diện tích lớn đứng thứ mấy thế giới?
-
A.
Thứ tư -
B.
Thứ năm -
C.
Lớn nhất -
D.
Thứ hai
-
-
Câu 20:
Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa các đại dương nào?
-
A.
Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương -
B.
Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương -
C.
Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương -
D.
Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
-
-
Câu 21:
Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 14, cao nguyên nào dưới đây không thuộc vùng núi Trường Sơn Nam?
-
A.
Lâm Viên -
B.
Mộc Châu -
C.
Kom Tum -
D.
Di Linh
-
-
Câu 22:
Các quốc gia trên thế giới được chia làm hai nhóm nước phát triển và đang phát triển, dựa vào yếu tố nào?
-
A.
sự khác nhau về tổng dân số -
B.
sự khác nhau về thu nhập bình quan đầu người -
C.
sự khác nhau về trình độ phát triển kinh tế- xã hội -
D.
sự khác nhau về điều kiện tự nhiên
-
-
Câu 23:
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 2000-2005 (%)
Nhóm tuổi
0-14
15-64
Trên 65
Các nước đang phát triển
32
63
5
Các nước phát triển
17
68
15
(Nguồn: sách giáo khoa Địa lí 11, Nhà xuất bản giáo dục, 2007)
Nhận xét nào chính xác về cơ cấu dân số của hai nhóm nước?
-
A.
Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, nước phát triển có cơ cấu dân số trẻ -
B.
Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng” -
C.
Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, nước phát triển có cơ cấu dân số già -
D.
Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng”
-
-
Câu 24:
Đồng bằng sông Hồng khác đồng bằng sông Cửu Long ở điểm nào?
-
A.
có diện tích rộng hơn -
B.
địa hình thấp và tương đối bằng phẳng -
C.
có hình thành nên vùng sụt lún ở hạ lưu sông -
D.
có hệ thống đê sông ngăn lũ
-
-
Câu 25:
Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi nước ta gặp nhiều khó khăn là do đâu?
-
A.
Thiên tai (lũ quét, xói mòn, trượt lở đất) -
B.
Địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc -
C.
Khan hiếm nước -
D.
Động đất
-
-
Câu 26:
Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 13, liệt kê các đỉnh núi cao trên 2000m ở vùng núi Trường Sơn Bắc?
-
A.
Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai -
B.
Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ -
C.
Phu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai -
D.
Phu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ
-
-
Câu 27:
Đặc điểm nào không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta?
-
A.
Phân bố ở ven biển -
B.
Đa dạng sinh học -
C.
Năng suất sinh học cao -
D.
Có nhiều loài cây gỗ quý
-
-
Câu 28:
Theo chiều Tây – Đông, vùng biển nước ta nằm trong khoảng kinh tuyến nào?
-
A.
102009’Đ- 117020’Đ trên biển Đông -
B.
101000’Đ- 117020’Đ trên biển Đông -
C.
102009’Đ- 109024’Đ trên biển Đông -
D.
101000’Đ- 109024’Đ trên biển Đông
-
-
Câu 29:
Khu vực địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở khu vực nào?
-
A.
Đông Nam Bộ -
B.
Trung du và miền núi Bắc Bộ -
C.
Nam Trung Bộ -
D.
Bắc Trung Bộ
-
-
Câu 30:
Đặc điểm nào không đúng với vùng trời nước ta?
-
A.
Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới -
B.
Trên biển là ranh giới bên ngoài lãnh hải và không gian của các đảo -
C.
Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta -
D.
Được xác định bằng hệ tọa độ địa lí trên đất liền
-
-
Câu 31:
Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là gì?
-
A.
đất bạc màu -
B.
nhiều sương muối -
C.
mùa khô kéo dài -
D.
sông ngắn và dốc
-
-
Câu 32:
Biện pháp hàng đầu nào được sử dụng trong việc sử dụng cải tạo đất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
-
A.
tạo ra các giống lúa nước có thể chịu được phèn, mặn trong điều kiện nước tưới bình thường -
B.
làm tốt khâu thủy lợi nhằm đảm bảo có đủ nước ngọt để thau chua rửa mặn -
C.
chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phá thế độc canh, đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến -
D.
tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích canh tác
-
-
Câu 33:
Ở khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ, hoạt động công nghiệp bị hạn chế là do đâu?
-
A.
nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn còn hạn chế -
B.
chưa có chính sách đầu tư thích hợp -
C.
thiếu đồng bộ của các yếu tố nguồn lực, nhất là kết cấu hạ tầng -
D.
thường xuyên xảy ra thiên tai
-
-
Câu 34:
Ở Tây Nguyên việc bảo vệ rừng đầu nguồn có tác dụng gì?
-
A.
hạn chế lũ lụt cho đồng bằng -
B.
điều hoà dòng chảy -
C.
điều hòa khí hậu -
D.
chống xói mòn, rửa trôi
-
-
Câu 35:
Biện pháp trước mắt để ổn định đời sống cho đồng bào dân tộc ở miền núi Bắc Bộ là gì?
-
A.
đẩy mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả trên các vùng đất trống -
B.
tiến hành định canh, định cư phát triển kinh tế lên cùng cao -
C.
đẩy mạnh thâm canh cây lương thực ở những nơi có điều kiện thuận lợi về nguồn nước -
D.
chuyển một phần nương rẫy thành vườn cây công nghiệp và cây ăn quả
-
-
Câu 36:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20 các tỉnh nào có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60%?
-
A.
Nghệ An, Quảng Bình -
B.
Tuyên Quang, Hà Giang -
C.
Thanh Hóa, Quảng Bình -
D.
Kon Tum, Lâm Đồng
-
-
Câu 37:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, cho biết thành phố Nha Trang trực thuộc tỉnh nào?
-
A.
Phú Yên -
B.
Bình Định -
C.
Khánh Hòa -
D.
Bình Thuận
-
-
Câu 38:
Dựa vào trang 9 Atlat địa lí Việt Nam hãy cho biết vùng khí hậu nào dưới đây không thuộc miền khí hậu phía Nam?
-
A.
Vùng khí hậu Tây Nguyên -
B.
Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ -
C.
Vùng khí hậu Nam Bộ -
D.
Vùng khí hậu Nam Trung Bộ
-
-
Câu 39:
Căn cứ vào trang 23 Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết sân bay nào đang hoạt động ở Bắc Trung Bộ?
-
A.
Vinh, Phú Bài -
B.
Đà Nẵng, Phú Bài -
C.
Phú Bài, Phù Cát -
D.
Chu Lai, Vinh
-
-
Câu 40:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh (thành phố) nào?
-
A.
Hải Phòng -
B.
Khánh Hòa -
C.
Cần Thơ -
D.
Bà Rịa – Vũng Tàu
-