-
Câu 1:
Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng của nước ta là gì?
-
A.
làm ruộng bậc thang -
B.
trồng cây theo băng -
C.
đào hố kiểu vẩy cá -
D.
bón phân thích hợp
-
-
Câu 2:
Ở đồng bằng nước ta, chống bão phải luôn kết hợp với chống dạng thiên tai nào?
-
A.
động đất -
B.
hạn hán -
C.
lũ quét -
D.
ngập lụt
-
-
Câu 3:
Vùng nào dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp?
-
A.
Đồng bằng sông Hồng -
B.
Duyên hải Nam Trung Bộ -
C.
Đông Nam Bộ -
D.
Đồng bằng sông Cửu Long
-
-
Câu 4:
Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta chủ yếu là gì?
-
A.
than đá -
B.
dầu mỏ -
C.
than bùn -
D.
khí đốt
-
-
Câu 5:
Cơ sở năng lượng của vùng Đông Nam Bộ từng bước được giải quyết nhờ vào yếu tố nào?
-
A.
phát triển nguồn điện và mạng lưới điện -
B.
nhập khẩu nguồn điện từ Cam-pu-chia -
C.
phát triển nguồn điện từ gió, thủy triều -
D.
phát triển nguồn điện chủ yếu từ than
-
-
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Thanh Hóa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
-
A.
Tây Bắc Bộ -
B.
Đông Bắc Bộ -
C.
Trung và Nam Bắc Bộ -
D.
Bắc Trung Bộ
-
-
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
-
A.
Long Xuyên -
B.
Cần Thơ -
C.
Cà Mau -
D.
Mỹ Tho
-
-
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người cao nhất?
-
A.
Lào Cai -
B.
Sơn La -
C.
Lai Châu -
D.
Điện Biên
-
-
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có hóa chất, phân bón?
-
A.
Cà Mau -
B.
Kiên Giang -
C.
Long Xuyên -
D.
Sóc Trăng
-
-
Câu 10:
SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LI-PIN
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Phi-li-pin giai đoạn 2010 – 2018?
-
A.
Than tăng và điện giảm -
B.
Cả than và điện đều giảm -
C.
Điện tăng nhiều hơn than -
D.
Than tăng nhanh hơn điện
-
-
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết đảo nào sau đây có vườn quốc gia?
-
A.
Cồn Cỏ -
B.
Phú Quốc -
C.
Phú Quý -
D.
Lý Sơn
-
-
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất vùng Tây Nguyên (năm 2007)?
-
A.
Kon Tum -
B.
Buôn Ma Thuột -
C.
Đà Lạt -
D.
Pleiku
-
-
Câu 13:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị: triệu người)
(Nguồn: Thống kê từ Liên Hợp Quốc 2020, https://danso.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về số dân thành thị của một số quốc gia năm 2019?
-
A.
In-đô-nê-xi-a cao nhất -
B.
Phi-lip-pin thấp nhất -
C.
Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a -
D.
Việt Nam ít hơn Ma-lai-xi-a
-
-
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
-
A.
Thái Nguyên -
B.
Hải Phòng -
C.
Hạ Long -
D.
Việt Trì
-
-
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉnh có mỏ sắt lớn thuộc vùng Bắc Trung Bộ là gì?
-
A.
Quảng Trị -
B.
Hà Tĩnh -
C.
Thanh Hóa -
D.
Quảng Bình
-
-
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây đã thành lập hai khu kinh tế cửa khẩu (tính đến năm 2007)?
-
A.
Tây Ninh -
B.
An Giang -
C.
Đồng Tháp -
D.
Bình Phước
-
-
Câu 17:
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2015
(Nguồn số liệu: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một số nước năm 2015?
-
A.
Tỉ trọng khu vực dịch vụ của Thái Lan cao hơn Việt Nam -
B.
Tỉ trọng khu vực dịch vụ của Lào cao nhất trong 3 nước -
C.
Tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản của Việt Nam cao hơn Lào -
D.
Tỉ trong khu vực công nghiệp – xây dựng của Thái Lan cao nhất
-
-
Câu 18:
Hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên nước ta thuộc loại rừng nào?
-
A.
Rừng phòng hộ -
B.
Rừng đầu nguồn -
C.
Rừng sản xuất -
D.
Rừng đặc dụng
-
-
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Trung Quốc?
-
A.
Lạng Sơn -
B.
Bắc Kạn -
C.
Thái Nguyên -
D.
Tuyên Quang
-
-
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong số các tỉnh sau, tỉnh nào có số lượng trâu lớn hơn số lượng bò (năm 2007)?
-
A.
Hà Tĩnh -
B.
Thanh Hóa -
C.
Hà Giang -
D.
Nghệ An
-
-
Câu 21:
Vùng đồi núi nước ta thường xảy ra hiện tượng nào?
-
A.
Cát bay -
B.
Sóng thần -
C.
Lũ quét -
D.
Ngập mặn
-
-
Câu 22:
Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là ngành ra sao?
-
A.
sử dụng nhiều lao động và nhiều nguyên, nhiên liệu -
B.
truyền thống lâu đời, sản xuất dựa trên kinh nghiệm -
C.
tác động và thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành khác -
D.
cần lượng vốn đầu tư ít nhưng hiệu quả phải thật cao
-
-
Câu 23:
Đô thị là nơi đóng góp tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của cả nước chủ yếu do đâu?
-
A.
dân cư tập trung, có thu nhập và mức sống cao -
B.
kinh tế công nghiệp và dịch vụ phát triển mạnh -
C.
quân cư đô thị có nhiều hơn quân cư nông thôn -
D.
thu hút được nguồn lực đầu tư nước ngoài lớn
-
-
Câu 24:
Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho cây công nghiệp lâu năm ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta?
-
A.
nhu cầu, giá trị kinh tế của cây công nghiệp lâu năm cao hơn -
B.
nguồn nước dồi dào đảm bảo nhu cầu nước tưới cho sản xuất -
C.
chính sách phát triển cây công nghiệp lâu năm của nhà nước -
D.
người lao động có nhiều kinh nghiệm trong trồng cây lâu năm
-
-
Câu 25:
Việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển và hải đảo của nước ta sẽ đem lại ý nghĩa chủ yếu nào?
-
A.
Giảm bớt áp lực khai thác tài nguyên trên phần đất liền -
B.
Tạo thêm nhiều việc làm và tăng thu nhập cho ngư dân -
C.
Phát huy tối đa hiệu quả kinh tế, bảo vệ môi trường biển -
D.
Khẳng định chủ quyền biển và thúc đẩy hợp tác quốc tế
-
-
Câu 26:
Việc đẩy mạnh hoạt động khai thác thủy sản xa bở ở nước ta không hưởng tới mục tiêu nào?
-
A.
Nâng cao sản lượng khai thác thủy hải sản -
B.
Bảo vệ thủy sản ven bờ đang dần bị cạn kiệt -
C.
Khẳng định chủ quyền biển đảo của quốc gia -
D.
Khắc phục sự cố ô nhiễm môi trường biển đảo
-
-
Câu 27:
Nguyên nhân chủ yếu làm giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp ở nước ta là gì?
-
A.
quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa -
B.
quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra mạnh mẽ -
C.
cơ sở hạ tầng ngày càng được hoãn thiện -
D.
đẩy mạnh xây dựng nông thôn mới
-
-
Câu 28:
Phát biểu nào sau đây không đúng về tình hình phát triển ngành giao thông vận tải của nước ta hiện nay?
-
A.
Mạng lưới giao thông đường bộ lan tỏa khắp cả nước -
B.
Mạng lưới giao thông đường sắt tập trung ở phía Bắc -
C.
Hệ thống sân bay có mặt ở khắp các tỉnh và thành phố -
D.
Nhiều tuyến giao thông đường biển quốc tế được mở ra
-
-
Câu 29:
Lãnh thổ kinh tế của nước ta đang có sự phân hóa sản xuất giữa các vùng, nguyên nhân chủ yếu do đâu?
-
A.
sự phân bố dân cư và nguồn lao động còn nhiều bất hợp lí -
B.
lịch sử khai thác lãnh thổ và những hậu quả của chiến tranh -
C.
sự phân hóa về các nguồn lực tài nguyên thiên nhiên sẵn có -
D.
chuyển dịch cơ cấu ngành đã phát huy thế mạnh từng vùng
-
-
Câu 30:
Giải pháp nào là chủ yếu nhằm giải quyết tốt tình trạng thất nghiệp ở nước ta trong tình hình hiện nay?
-
A.
Đẩy mạnh liên kết đào tạo, tăng cường việc xuất khẩu lao động -
B.
Định hướng, phân luồng và đa dạng hóa các loại hình đào tạo -
C.
Đẩy nhanh công nghiệp hóa công nghiệp ở các vùng nông thôn -
D.
Giảm tỉ suất sinh và kiểm soát tốt việc gia tăng nguồn lao động
-
-
Câu 31:
Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, cho biết năm nào sau đây Ma-lai-xi-a có giá trị xuất siêu lớn nhất?
-
A.
Năm 2012 -
B.
Năm 2010 -
C.
Năm 2014 -
D.
Năm 2015
-
-
Câu 32:
Chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển chủ yếu dựa trên các nhân tố nào?
-
A.
Giống có năng suất cao, công tác vận chuyển đổi mới, hoa màu nhiều -
B.
Dịch vụ thú y tiến bộ, lao động nhiều kinh nghiệm, các đồng cỏ rộng -
C.
Thức ăn chế biến công nghiệp nhiều, đầu tư cơ sở vật chất, vốn tăng -
D.
Nguồn thức ăn đảm bảo, đẩy mạnh chế biến, nhu cầu thị trường tăng
-
-
Câu 33:
Thế mạnh chủ yếu để phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao ở Đồng bằng sông Hồng là gì?
-
A.
lao động nhiều kinh nghiệm, tập trung chủ yếu ở đô thị -
B.
lao động có trình độ, thu hút nhiều đầu tư nước ngoài -
C.
cơ sở hạ tầng rất hiện đại, nhiều đầu mối giao thông lớn -
D.
cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, gần các vùng giàu tài nguyên
-
-
Câu 34:
Khí hậu nước ta phân hóa đa dạng chủ yếu là do tác động kết hợp của các yếu tố nào?
-
A.
vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, Tín phong và gió mùa, đặc điểm địa hình -
B.
hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, hướng núi và gió đông bắc -
C.
vĩ độ địa lí, Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, cấu trúc địa hình -
D.
hướng các dãy núi chính, độ cao địa hình, gió hướng tây nam, Tín phong
-
-
Câu 35:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay quốc tế?
-
A.
Đà Nẵng -
B.
Pleiku -
C.
Phù Cát -
D.
Rạch Giá
-
-
Câu 36:
Năng suất lúa của nước ta tăng do đâu?
-
A.
khai hoang các diện tích đất chưa sử dụng -
B.
nâng cao hệ số sử dụng đất ở nhiều vùng -
C.
áp dụng rộng rãi các biện pháp thâm canh -
D.
chuyển đổi nhanh cơ cấu cây lương thực
-
-
Câu 37:
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Theo bảng số liệu, để so sánh giá trị xuất khẩu hạt tiêu và cà phê của nước ta, giai đoạn 2010 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
-
A.
Miền -
B.
Kết hợp -
C.
Cột -
D.
Đường
-
-
Câu 38:
Hoạt động khai thác hải sản của nước ta hiện nay như thế nào?
-
A.
toàn bộ phục vụ cho nhu cầu xuất khẩu -
B.
chỉ tiến hành ở các vùng biển gần bờ -
C.
tập trung ở các ngư trường trọng điểm -
D.
phát triển rất đồng đều giữa các tỉnh
-
-
Câu 39:
Lao động nước ta hiện nay có đặc điểm như thế nào?
-
A.
thất nghiệp nhiều, phần lớn ở miền núi -
B.
số lượng đông, tinh thần kỉ luật rất cao -
C.
giàu kinh nghiệm, chủ yếu trình độ cao -
D.
do số lượng tăng, chất lượng được nâng lên
-
-
Câu 40:
Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay ra sao?
-
A.
có tốc độ chuyển dịch nhanh vượt bậc -
B.
tỉ trọng cao nhất thuộc về nông nghiệp -
C.
chuyển đổi theo hướng công nghiệp hóa -
D.
toàn bộ là các ngành có công nghệ cao
-