-
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?
-
A.
Bờ Y -
B.
Cầu Treo -
C.
Cha Lo -
D.
Lao Bảo
-
-
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào nằm trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
-
A.
Pu Tha Ca -
B.
Pu Si Lung -
C.
Phu Luông -
D.
Pu Huổi Long
-
-
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào?
-
A.
Quảng Trị -
B.
Quảng Bình -
C.
Nghệ An -
D.
Hà Tĩnh
-
-
Câu 4:
Rừng ngập mặn của nước ta hiện nay được trồng ở đâu?
-
A.
ven biển -
B.
thung lũng -
C.
cao nguyên -
D.
vùng núi
-
-
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
-
A.
Quảng Ngãi -
B.
Nha Trang -
C.
Quy Nhơn -
D.
Bảo Lộc
-
-
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất?
-
A.
Khánh Hòa -
B.
Lâm Đồng -
C.
Phú Yên -
D.
Bình Định
-
-
Câu 7:
Địa hình gồm các cao nguyên badan xếp tầng phân bậc độ cao 500 – 800 – 1000m là đặc điểm của vùng núi nào?
-
A.
Đông Bắc -
B.
Trường Sơn Bắc -
C.
Trường Sơn Nam -
D.
Tây Bắc
-
-
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
-
A.
Phúc Yên -
B.
Hải Dương -
C.
Bắc Ninh -
D.
Việt Trì
-
-
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết bông được trồng chủ yếu ở tỉnh nào của vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
-
A.
Khánh Hòa -
B.
Ninh Thuận -
C.
Bình Thuận -
D.
Phú Yên
-
-
Câu 10:
Vai trò chủ yếu của rừng sản xuất ở Bắc Trung Bộ là gì?
-
A.
cung cấp nhiều lâm sản có giá trị -
B.
hạn chế được tác hại của các cơn lũ -
C.
bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm -
D.
ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy
-
-
Câu 11:
Quá trình xâm thực ở khu vực đồi núi nước ta không dẫn đến kết quả nào?
-
A.
Xảy ra hiện tượng đá lở, đất trượt -
B.
Bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh -
C.
Đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ -
D.
Hình thành hang động ở vùng núi đá vôi
-
-
Câu 12:
Giải pháp quan trọng nào giúp tăng sản lượng thủy sản khai thác ở nước ta hiện nay?
-
A.
Phổ biến kinh nghiệm khai thác cho ngư dân -
B.
Tìm kiếm các ngư trường trọng điểm mới -
C.
Bảo vệ môi trường vùng ven sông và ven biển -
D.
Đầu tư tàu thuyền, trang thiết bị hiện đại
-
-
Câu 13:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2017
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
-
A.
Kết hợp -
B.
Miền -
C.
Cột ghép -
D.
Đường
-
-
Câu 14:
Nguyên nhân chủ yếu nào tạo nên cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta đa dạng?
-
A.
Nguồn lao động đồng, chất lượng nguồn lao động được nâng cao -
B.
Nguồn nguyên liệu dồi dào và nhu cầu khác nhau của thị trường -
C.
Chất lượng cuộc sống nâng cao, nhu cầu tiêu thụ ngày càng lớn -
D.
Nguồn nguyên liệu phong phú, phân bố rộng khắp trên cả nước
-
-
Câu 15:
Biện pháp nào hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay?
-
A.
Đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp, hạ giá thành sản phẩm -
B.
Nâng cao chất lượng lao động, mở rộng thị trường tiêu thụ -
C.
Ưu tiên các ngành công nghiệp trọng điểm, tăng vốn đầu tư -
D.
Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường
-
-
Câu 16:
Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển công nghiệp thuỷ điện ở nước ta là gì?
-
A.
sống nhiều phù sa -
B.
sự phân mùa của chế độ nước sông -
C.
trữ năng thủy điện nhỏ -
D.
hầu hết sông nhỏ và ngăn
-
-
Câu 17:
Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho tỉ trọng các sản phẩm cao cấp trong công nghiệp có xu hướng tăng?
-
A.
Huy động được nguồn vốn trong nước -
B.
Khai thác nhiều tài nguyên có giá trị -
C.
Hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật -
D.
Phù hợp với yêu cầu của thị trường
-
-
Câu 18:
Nguyên nhân chủ yếu nào gây ô nhiễm môi trường nước trên diện rộng ở nước ta?
-
A.
Chất thải sinh hoạt của dân cư -
B.
Nước thải công nghiệp và đô thị -
C.
Chất thải của hoạt động du lịch -
D.
Hóa chất dư thừa trong nông nghiệp
-
-
Câu 19:
Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2015
(Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 1990 – 2015?
-
A.
Cây công nghiệp lâu năm tăng chậm hơn -
B.
Cây công nghiệp hàng năm tăng gần 1,6 lần -
C.
Cây công nghiệp lâu năm tăng hơn 3,2 lần -
D.
Cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục
-
-
Câu 20:
Cho biểu đồ về lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2015:
(Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê 2015, NXB thống kê, 2016)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
-
A.
Chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta -
B.
So sánh tỉ lệ lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta -
C.
Quy mô và cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta -
D.
Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta
-
-
Câu 21:
Thành phố nào không phải là thành phố trực thuộc Trung ương?
-
A.
Cần Thơ -
B.
Huế -
C.
Hà Nội -
D.
Hải Phòng
-
-
Câu 22:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào không đúng về chế độ nhiệt ở nước ta?
-
A.
Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam -
B.
Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam -
C.
Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian -
D.
Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ các vùng núi)
-
-
Câu 23:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
(Đơn vị: Triệu người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm 2017?
-
A.
Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a -
B.
In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin -
C.
Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a -
D.
Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin
-
-
Câu 24:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
-
A.
Bình Dương -
B.
Hà Nội -
C.
Bà Rịa – Vũng Tàu -
D.
Hải Phòng
-
-
Câu 25:
Đâu không phải là đặc điểm hoạt động nội thương của nước ta thời kì sau Đổi mới?
-
A.
Đã hình thành hệ thống chợ có quy mô lớn bên cạnh hệ thống chợ quê -
B.
Cả nước có một thị trường thống nhất, tự do lưu thông hàng hóa -
C.
Đáp ứng ngày càng cao nhu cầu hàng hoá cho người dân -
D.
Hàng hoá ngày càng đa dạng, chất lượng ngày càng được nâng lên
-
-
Câu 26:
Loại hình nào thuộc mạng phi thoại?
-
A.
Mạng điện thoại nội hạt -
B.
Mạng điện thoại đường dài -
C.
Mạng truyền dẫn Viba -
D.
Mạng Fax
-
-
Câu 27:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
-
A.
Sông Cả -
B.
Sông Hồng -
C.
Sông Đồng Nai -
D.
Sông Mã
-
-
Câu 28:
Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế là đã hình thành nên yếu tố nào?
-
A.
ngành công nghiệp chế biến, viễn thông và tư vấn đầu tư -
B.
các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất -
C.
khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm -
D.
vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất
-
-
Câu 29:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào có quy mô dân số từ 100000 – 200000 người?
-
A.
Nha Trang -
B.
Buôn Ma Thuột -
C.
Đà Lạt -
D.
Biên Hòa
-
-
Câu 30:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển nào sau đây quan trọng nhất của nước ta?
-
A.
Hải Phòng – Đà Nẵng -
B.
Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh -
C.
Đà Nẵng – Quy Nhơn -
D.
TP. Hồ Chí Minh – Hải Phòng
-
-
Câu 31:
Bắc Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của yếu tố nào?
-
A.
Tín phong bán cầu Bắc và địa hình vùng núi, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ -
B.
Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ -
C.
Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới và hoạt động của bão -
D.
Gió mùa Tây Nam, gió Tây, địa hình núi, bão, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ
-
-
Câu 32:
Trọng tâm của việc chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ từng ngành kinh tế ở vùng Đồng bằng sông Hồng là gì?
-
A.
phát triển và hiện đại hóa công nghiệp khai thác, các ngành công nghiệp khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nền nông nghiệp hàng hóa -
B.
phát triển và hiện đại hóa nông nghiệp, gắn sự phát triển với ngành công nghiệp chế biến -
C.
phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, các ngành công nghiệp khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nền nông nghiệp hàng hóa -
D.
phát triển và hiện đại hóa các ngành công nghiệp và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nền nông nghiệp hàng hóa
-
-
Câu 33:
Ngành du lịch ở Trung du miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do đâu?
-
A.
nhiều thắng cảnh đẹp, vị trí tiếp giáp Biển Đông, cơ sở hạ tầng tốt -
B.
cơ sở vật chất hiện đại, giao thông phát triển, có nhiều bãi biển đẹp -
C.
tài nguyên du lịch đa dạng, chú trọng phát triển du lịch, khí hậu tốt -
D.
vị trí địa lí thuận lợi, khí hậu đa dạng, nhiều điểm du lịch hấp dẫn
-
-
Câu 34:
Giải pháp chủ yếu phát huy thế mạnh tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
-
A.
khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển kinh tế biển -
B.
cải tạo đất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng và bảo vệ rừng -
C.
phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu -
D.
đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản và trồng rừng ngập mặn
-
-
Câu 35:
Việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên nhằm mục đích gì?
-
A.
phát triển công nghiệp, khai thác tốt các tài nguyên -
B.
giải quyết tốt việc làm, thúc đẩy nhanh đô thị hóa -
C.
thu hút đầu tư, tạo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế -
D.
phát triển du lịch, tăng cường nguồn năng lượng
-
-
Câu 36:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
-
A.
phân hóa lãnh thổ, khai thác hiệu quả tài nguyên biển -
B.
thu hút các nguồn đầu tư, chuyển dịch cơ cấu kinh tế -
C.
tạo ra các nghề mới, nâng cao chất lượng cuộc sống -
D.
tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, giải quyết việc làm
-
-
Câu 37:
Ở Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do đâu?
-
A.
có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển -
B.
có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống -
C.
chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước -
D.
nền kinh tế phát triển nhanh, dân cư đông đúc
-
-
Câu 38:
Nhân tố tác động mạnh mẽ tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm nước ta là gì?
-
A.
thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển -
B.
nguồn lao động có trình độ cao và thị trường tiêu thụ -
C.
nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ -
D.
nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao
-
-
Câu 39:
Các đảo và quần đảo nước ta có ý nghĩa gì?
-
A.
thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo việc làm -
B.
khẳng định chủ quyền và phát triển kinh tế biển -
C.
khai thác hiệu quả tài nguyên, phát triển kinh tế -
D.
tạo thế mở cửa, phát triển tổng hợp kinh tế biển
-
-
Câu 40:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích chủ yếu ở vùng Đông Nam Bộ là gì?
-
A.
đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ -
B.
đất xám trên phù sa cổ, đất feratlit trên đá vôi -
C.
đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ -
D.
đất phèn, đất feralit trên đá badan
-