-
Câu 1:
Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
-
A.
Tỉ lệ dân số thành thị nước ta ngày càng tăng -
B.
Gia tăng dân số giảm nhưng dân số vẫn tăng -
C.
Từ năm 2000 đến năm 2015 số dân nước ta tăng lên 10 500 nghìn người -
D.
Dân số thành thị ít hơn dân số nông thôn
-
-
Câu 2:
Một trong những nguyên nhân khiến cây công nghiệp phát triển mạnh ở nước ta trong những năm qua là gì?
-
A.
thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện -
B.
các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa -
C.
nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp -
D.
sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường thế giới
-
-
Câu 3:
Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ nước ta (trừ Trung Bộ) là do hoạt động của loại gió nào?
-
A.
Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới -
B.
gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc -
C.
gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới -
D.
gió mùa Tây Nam và Tín phong
-
-
Câu 4:
Phần lớn biên giới trên đất liền nước ta nằm ở khu vực nào?
-
A.
đồng bằng -
B.
miền núi -
C.
cao nguyên -
D.
gò đồi
-
-
Câu 5:
Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do đâu?
-
A.
được điều tiết của các hồ nước -
B.
nguồn nước ngầm phong phú -
C.
hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông -
D.
mạng lưới sông ngòi dày đặc
-
-
Câu 6:
Các đô thị Việt Nam thường có chức năng là gì?
-
A.
trung tâm tổng hợp -
B.
trung tâm hành chính -
C.
trung tâm văn hóa – giáo dục -
D.
trung tâm kinh tế
-
-
Câu 7:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
-
A.
Dân số đông, có nhiều thành phần dân tộc -
B.
Cơ cấu nhóm tuổi trong dân số có sự biến đổi nhanh chóng -
C.
Gia tăng dân số giảm, dân số vẫn còn tăng mạnh -
D.
Dân cư phân bố đều giữa thành thị và nông thôn
-
-
Câu 8:
Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao lên là nhờ đâu?
-
A.
mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp -
B.
số lượng lao động làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên -
C.
những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế -
D.
phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn
-
-
Câu 9:
Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản dưới 5% phân bố chủ yếu ở hai vùng nào?
-
A.
Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên -
B.
Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ -
C.
Tây Nguyên, Đông Nam Bộ -
D.
Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ
-
-
Câu 10:
Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ta vì sao?
-
A.
điều kiện tự nhiên của nước ta không phù hợp cho sản xuất lương thực -
B.
do thiếu lao động trong sản xuất lương thực -
C.
do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng -
D.
nhằm đắp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu
-
-
Câu 11:
Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ và đặc biệt thuận lợi với việc trồng loại cây gì?
-
A.
trồng cây công nghiệp -
B.
trồng cây rau, đậu -
C.
trồng lúa nước -
D.
trồng cây ăn quả
-
-
Câu 12:
Nguyên nhân cơ bản khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc là gì?
-
A.
đặc điểm độ cao địa hình và hướng của dãy núi -
B.
vị trí địa lí giáp với Trung Quốc và vịnh Bắc Bộ -
C.
vị trí địa lí nằm gần chí tuyến Bắc -
D.
hướng nghiêng của địa hình từ tây bắc xuống đông nam
-
-
Câu 13:
Đặc trưng không phải của nền nông nghiệp hàng hóa là gì?
-
A.
người sản xuất đặc biệt quan tâm đến thị trường tiêu thụ sản phẩm -
B.
nông sản được sản xuất theo hướng đa canh -
C.
sản xuất chuyên canh một hoặc một số ít loại nông sản -
D.
sử dụng nhiều máy móc, vật tư, công nghệ mới
-
-
Câu 14:
Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây?
-
A.
Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa -
B.
Là một biển nhỏ trong các biển của Thái Bình Dương -
C.
Phía đông và đông nam mở rộng ra đại dương -
D.
Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương
-
-
Câu 15:
Hậu quả nghiêm trọng nhất của tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du và miền núi là gì?
-
A.
tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm -
B.
làm cho các vùng xuất cư thiếu hụt nguồn lao đông -
C.
làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở các vùng nhập cư -
D.
gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng nước ta
-
-
Câu 16:
Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng trong những năm gần đây là cây gì?
-
A.
cây lương thực -
B.
cây ăn quả -
C.
cây rau đậu -
D.
cây công nghiệp
-
-
Câu 17:
Căn cứ vào bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta là gì?
-
A.
Nghệ An, Sơn La -
B.
Bắc Giang, Thanh Hóa -
C.
Thanh Hóa, Phú Thọ -
D.
Nghệ An, Lạng Sơn
-
-
Câu 18:
Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo chiều nào?
-
A.
Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam và theo độ cao -
B.
Bắc – Nam, Đông Bắc – Tây nam và theo độ cao -
C.
Bắc – Nam, Đông – Tây và theo độ cao -
D.
Bắc – Nam, Đông – Tây và Đông Bắc – Tây Nam
-
-
Câu 19:
Sạt lở bờ biển hiện nay diễn ra nhiều ở dải bờ biển miền Trung và khu vực nào?
-
A.
Đồng bằng sông Hồng -
B.
Đông Nam Bộ -
C.
Đồng bằng sông Cửu Long -
D.
Trung du và miền núi Bắc Bộ
-
-
Câu 20:
Phần lãnh thổ có khí hậu lạnh vào mùa đông ở Đông Nam Á thuộc vùng nào?
-
A.
Bắc Mi-an-ma và bắc Việt Nam -
B.
Phi-lip-pin và Đông-ti-mo -
C.
Mi-an-ma và Việt Nam -
D.
Thái Lan và Lào
-
-
Câu 21:
Nguyên nhân trực tiếp gây nên tình trạng số người gia tăng hằng năm còn nhiều mặc dù tốc động tăng dân số đã giảm ở nước ta là gì?
-
A.
mức sinh cao và giảm chậm, mức tử xuống thấp và ổn định -
B.
quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ -
C.
tác động của quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa -
D.
tác động của chính sách di cư
-
-
Câu 22:
Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC NĂM 2014
Khu vực
Số khách du lịch đến
(nghìn lượt người)
Chi tiêu của khách du lịch
(triệu USD)
Đông Á
125 966
219 931
Đông Nam Á
97 262
70 578
Tây Nam Á
93 016
94 255
Nhận xét nào sau đây không đúng về số khách du lịch đến và mức chi tiêu của khách du lịch một số khu vực châu Á năm 2014?
-
A.
Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với khu vực Đông Á -
B.
Số lượng khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch ở khu vực Đông Nam Á thấp hơn so với khu vực Tây Nam Á -
C.
Số lượng khách du lịch và chỉ tiêu của khách du lịch ở cả hai khu vực Đông Nam Á và Tây Nam Á đều thấp hơn so với khu vực Đông Á -
D.
Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách quốc tế đến Đông Nam Á tương đương với khu vực Tây Nam Á
-
-
Câu 23:
Tỉnh Tiền Giang được xếp vào vùng kinh tế trọng điểm nào?
-
A.
phía Bắc -
B.
phía Nam -
C.
miền Trung -
D.
Đồng bằng sông Cửu Long
-
-
Câu 24:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Lạng Sơn so với Nha Trang?
-
A.
Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn -
B.
Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn -
C.
Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn -
D.
Nhiệt độ trung bình năm cao hơn
-
-
Câu 25:
Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng khí hậu nào?
-
A.
nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh -
B.
cận nhiệt đới hải dương -
C.
nhiệt đới lục địa khô -
D.
cận xích đạo gió mùa
-
-
Câu 26:
Đặc điểm không phải của vùng núi Trường Sơn Nam là gì?
-
A.
có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn đông – tây -
B.
khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao -
C.
các cao nguyên khá bằng phẳng với độ cao trung bình trên 1500m -
D.
đỉnh Ngọc Linh là đỉnh núi cao nhất của vùng
-
-
Câu 27:
Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là gì?
-
A.
đẩy mạnh xuất khẩu lao động -
B.
phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước -
C.
đẩy mạnh công tác đào tạo để nâng cao chất lượng lao động -
D.
phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ
-
-
Câu 28:
Thách thức được xem là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là gì?
-
A.
các tai biến thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán -
B.
nước ta có nhiều thành phần dân tộc -
C.
quy mô dân số đông và phân bố không hợp lí -
D.
chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ
-
-
Câu 29:
Thế mạnh nào dưới đây không có ở khu vực đồi núi?
-
A.
Khoáng sản -
B.
Rừng và đất trồng -
C.
Nguồn hải sản -
D.
Nguồn thủy năng
-
-
Câu 30:
Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
-
A.
Suy giảm về kiểu hệ sinh thái -
B.
Suy giảm về số lượng loài -
C.
Suy giảm về nguồn gen quý hiếm -
D.
Suy giảm thể trạng của các cá thể trong loài
-
-
Câu 31:
Ở miền Bắc nước ta, đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có độ cao trung bình là bao nhiêu?
-
A.
từ 600 – 700m lên đến 2600m -
B.
từ 900 – 1000m lên đến 2600m -
C.
từ 900 – 1000m lên đến 1600 – 1700m -
D.
từ 600 – 700m lên đến 1600 – 1700m
-
-
Câu 32:
Thu nhập bình quân của người lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do đâu?
-
A.
năng suất lao động còn thấp -
B.
đa số hoạt động trong ngành thủ công nghiệp -
C.
lao động chỉ chuyên sâu một nghề -
D.
phần lớn lao động làm việc trong ngành dịch vụ
-
-
Câu 33:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
-
A.
Tràm Chim -
B.
Côn Đảo -
C.
Phú Quốc -
D.
U Minh Thượng
-
-
Câu 34:
Biên độ nhiệt trung bình năm của phần lãnh thổ phía Nam nước ta thấp hơn phía Bắc là do phần lãnh thổ này có yếu tố nào?
-
A.
có vùng biển rộng lớn -
B.
nằm ở gần chí tuyến Bắc -
C.
có vị trí ở gần xích đạo -
D.
chủ yếu là địa hình núi
-
-
Câu 35:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIAO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Các nhóm cây
1990
2000
2010
2014
Tổng sô
9 040,0
12 644,3
14 061,1
14 804,1
Cây lương thực
6 474,6
8 399,1
8 615,9
8 992,3
Cây công nghiệp
1 199,3
2 229,4
2 808,1
2 844,6
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
1 366,1
2 015,8
2 637,1
2 967,2
Nhận xét nào sau đây là đúng?
-
A.
Diện tích gieo trồng của nước ta tăng, diện tích tăng nhiều nhất là của nhóm cây công nghiệp -
B.
Diện tích gieo trồng của nước ta tăng, diện tích tăng nhiều nhất là của nhóm cây lương thực -
C.
Diện tích gieo trồng của nước ta tăng, diện tích tăng nhiều nhất là của nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác -
D.
Diện tích gieo trồng của nước ta, mức độ tăng của các nhóm cây bằng nhau
-
-
Câu 36:
Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí nào?
-
A.
Nằm trong vùng khí hậu gió mùa -
B.
Nằm ven Biển Đông, phía tây Thái Bình Dương -
C.
Thuộc khu vực châu Á gió mùa -
D.
Nằm trong vùng nội chí tuyến
-
-
Câu 37:
Đỉnh núi Rào Cỏ, dãy Hoành Sơn nằm trong vùng núi nào?
-
A.
Đông Bắc -
B.
Trường Sơn Bắc -
C.
Trường Sơn Nam -
D.
Tây Bắc
-
-
Câu 38:
Ở vùng đồi núi nước ta, sự phân hóa thiên nhiên theo Đông – Tây chủ yếu là do đâu?
-
A.
Tác động của gió mùa với hướng của dãy núi -
B.
Độ dốc của địa hình theo hướng tây bắc – đông nam -
C.
Độ cao phân thành các bậc địa hình khác khác -
D.
Tác động mạnh mẽ bởi các hoạt động sản xuất của con người
-
-
Câu 39:
Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trong giai đoạn 2002-2007, GDP của nước ta tăng gần bao nhiêu lần?
-
A.
2,6 lần -
B.
2,1 lần -
C.
3,1 lần -
D.
3,6 lần
-
-
Câu 40:
Tây Bắc là vùng có thu nhập bình quân theo đầu người thấp nhất cả nước ta do đâu?
-
A.
Có dân số đông nhất -
B.
Có mật độ dân số thấp nhất -
C.
Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ -
D.
Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông – lâm nông
-