-
Câu 1:
Đâu là khái niệm đúng về Access?
-
A.
Là phần mềm ứng dụng -
B.
Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất -
C.
Là phần cứng -
D.
Cả A và B đều đúng
-
-
Câu 2:
Kể tên các đối tượng cơ bản trong Access?
-
A.
Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi -
B.
Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo -
C.
Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo -
D.
Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
-
-
Câu 3:
Đâu là chức năng chính của Access?
-
A.
Lập bảng -
B.
Tính toán và khai thác dữ liệu -
C.
Lưu trữ dữ liệu -
D.
Tất cả các câu trên đều đúng
-
-
Câu 4:
Sắp xếp các bước sau đây để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
( 2) Chọn File -> New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
-
A.
(2) → (4) → (3) → (1) -
B.
(2) → (1) → (3) → (4) -
C.
(1) → (2) → (3) → (4) -
D.
(1) → (3) → (4) → (2)
-
-
Câu 5:
Muốn khởi động Access, ta thực hiện như thế nào?
-
A.
Nháy đúp vào biểu tượng Accesstrên màn hình nền
-
B.
Nháy vào biểu tượng Accesstrên màn hình nền
-
C.
Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Access -
D.
Cách A hoặc C đều đúng
-
-
Câu 6:
Hãy cho biết đối tượng nào không thể cập nhật dữ liệu?
-
A.
Bảng, biểu mẫu -
B.
Mẫu hỏi, báo cáo -
C.
Báo cáo -
D.
Bảng
-
-
Câu 7:
Báo cáo thường được sử dụng để thực hiện công việc gì?
-
A.
Thể hiện được sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu -
B.
Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Cả A và B đều sai
-
-
Câu 8:
Muốn làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào sau đây trong bảng chọn đối tượng?
-
A.
Tables -
B.
Forms -
C.
Queries -
D.
Reports
-
-
Câu 9:
Muốn thực hiện in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
-
A.
Báo cáo -
B.
Bảng -
C.
Mẫu hỏi -
D.
Biểu mẫu
-
-
Câu 10:
Trong chế độ báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau?
-
A.
Chọn trường đưa vào báo cáo -
B.
Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó -
C.
Gộp nhóm dữ liệu -
D.
Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
-
-
Câu 11:
Muốn sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào?
-
A.
Biểu tượng -
B.
Biểu tượng -
C.
Biểu tượng -
D.
Biểu tượng
-
-
Câu 12:
Nêu khái niệm về cập nhật dữ liệu?
-
A.
Thay đổi dữ liệu trong các bảng -
B.
Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi -
C.
Thay đổi cấu trúc của bảng -
D.
Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng
-
-
Câu 13:
Khi thực hiện nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện lệnh: Insert → ………..
-
A.
Record -
B.
New Rows -
C.
Rows -
D.
New Record
-
-
Câu 14:
Muốn lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, ta thực hiện ra sao?
-
A.
Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút -
B.
Nháy nút, rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sau đó nháy nút
-
C.
Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ô có giá trị là (Nam), rồi nháy nút -
D.
Cả B và C đều đúng
-
-
Câu 15:
Đối với Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện như thế nào?
-
A.
Edit – Print -
B.
File – Print -
C.
Windows – Print -
D.
Tools – Print
-
-
Câu 16:
Các công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?
-
A.
Tạo lập hồ sơ -
B.
Cập nhật hồ sơ -
C.
Khai thác hồ sơ -
D.
Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
-
-
Câu 17:
Nêu các thành phần của hệ CSDL?
-
A.
CSDL và các thiết bị vật lí -
B.
Các phần mềm ứng dụng và CSDL -
C.
Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí -
D.
CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó
-
-
Câu 18:
Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong loại bộ nhớ nào?
-
A.
Bộ nhớ RAM -
B.
Bộ nhớ ROM -
C.
Bộ nhớ ngoài -
D.
Các thiết bị vật lí
-
-
Câu 19:
Vào thời điểm nào việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành?
-
A.
Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin -
B.
Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ -
C.
Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính -
D.
Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
-
-
Câu 20:
Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ mang đến lợi ích gì?
-
A.
Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu -
B.
Hỗ trợ ra quyết định -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Cả A và B đều sai
-
-
Câu 21:
Muốn tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào sau đây trên bảng chọn đối tượng?
-
A.
Queries -
B.
Forms -
C.
Tables -
D.
Reports
-
-
Câu 22:
Trong Access, để tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn lệnh nào?
-
A.
Create form for using Wizard -
B.
Create form by using Wizard -
C.
Create form with using Wizard -
D.
Create form in using Wizard
-
-
Câu 23:
Ta có thể thực hiện những công việc nào trong chế độ thiết kế của biểu mẫu?
-
A.
Sửa đổi thiết kế cũ -
B.
Thiết kế mới cho biểu mẫu, sửa đổi thiết kế cũ -
C.
Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ -
D.
Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu
-
-
Câu 24:
Đâu là thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu?
-
A.
Thay đổi nội dung các tiêu đề -
B.
Sử dụng phông chữ tiếng Việt -
C.
Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường -
D.
Cả A, B và C đều đúng
-
-
Câu 25:
Nếu muốn chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ nào sau đây?
-
A.
Thiết kế -
B.
Trang dữ liệu -
C.
Biểu mẫu -
D.
Thuật sĩ
-
-
Câu 26:
Đâu không phải là chức năng của một hệ quản trị CSDL?
-
A.
Cung cấp môi trường tạo lập CSDL -
B.
Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu -
C.
Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ -
D.
Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
-
-
Câu 27:
Các chương trình của hệ QT CSDL có thể thực hiện những nhiệm vụ gì?
-
A.
Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời -
B.
Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu -
C.
Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm -
D.
Cả 3 đáp án A, B và C đều đúng
-
-
Câu 28:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép thực hiện công việc gì?
-
A.
Nhập, sửa, xóa dữ liệu -
B.
Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL -
C.
Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo, … -
D.
Câu A và C đều đúng
-
-
Câu 29:
Thực chất ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu là gì?
-
A.
Ngôn ngữ lập trình Pascal -
B.
Ngôn ngữ C -
C.
Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán -
D.
Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
-
-
Câu 30:
Thực chất ngôn ngữ thao tác dữ liệu là gì?
-
A.
Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin -
B.
Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin -
C.
Ngôn ngữ SQL -
D.
Ngôn ngữ bậc cao
-
-
Câu 31:
Ý nghĩa của truy vấn dữ liệu là gì?
-
A.
In dữ liệu -
B.
Cập nhật dữ liệu -
C.
Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu -
D.
Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
-
-
Câu 32:
Phát biểu nào sau đây sai trong các phát biểu khi nói về mẫu hỏi?
-
A.
Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán -
B.
Biểu thức logic được sử dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi -
C.
Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn -
D.
Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT
-
-
Câu 33:
Kể tên các chế độ làm việc với mẫu hỏi?
-
A.
Mẫu hỏi -
B.
Mẫu hỏi và thiết kế -
C.
Trang dữ liệu và thiết kế -
D.
Trang dữ liệu và mẫu hỏi
-
-
Câu 34:
Với những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng đối tượng nào?
-
A.
Mẫu hỏi -
B.
Bảng -
C.
Báo cáo -
D.
Biểu mẫu
-
-
Câu 35:
Với kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra những yếu tố nào?
-
A.
Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo -
B.
Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác -
C.
Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo -
D.
Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác
-
-
Câu 36:
Đâu là thành phần cơ sở của Access?
-
A.
Table -
B.
Field -
C.
Record -
D.
Field name
-
-
Câu 37:
Đâu là phát biểu nào sai về các đối tượng làm việc trong Access?
-
A.
Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý -
B.
Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý -
C.
Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường -
D.
Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
-
-
Câu 38:
Để nhập dữ liệu vào cho một bảng trong Access, ta thực hiện ra sao?
-
A.
Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu -
B.
Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu -
C.
Dùng biểu mẫu -
D.
Có thể sử dụng cách A hoặc B hoặc C
-
-
Câu 39:
Đối với Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì?
-
A.
Yes/No -
B.
Boolean -
C.
True/False -
D.
Date/Time
-
-
Câu 40:
Kiểu dữ liệu nào đúng cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ)?
-
A.
Number -
B.
Currency -
C.
Text -
D.
Date/time
-
Đề thi nổi bật tuần
==========
LOP12.COM
Trả lời