Câu hỏi:
He said, “I will clean the car tomorrow.”
A. He said that I would clean the car tommorrow.
B. He said that he would clean the car the previous day.
C. He said that he would clean the car tomorrow.
D. He said that he would clean the car the next day.
Đáp án chính xác
Trả lời:
Các bước biến đổi:
– chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu trực tiếp thành “would” ở câu gián tiếp
– tomorrow =>the next day
– I =>he
– giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=>He said that he would clean the car the next day.
Tạm dịch: Anh nói rằng anh sẽ dọn xe vào ngày hôm sau.
Đáp án cần chọn là: D
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Choose the best answer.“I went to see him yesterday”, she said.=>She said she ______ to him the day before.
Câu hỏi:
Choose the best answer.“I went to see him yesterday”, she said.=>She said she ______ to him the day before.
A. goes
B. had gone
Đáp án chính xác
C. went
D. has gone
Trả lời:
Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn phải lùi về quá khứ hoàn thành.Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.Trạng từ “yesterday” đổi thành “the day before”Công thức: S + said + S + had +Ved/V3Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi đi đến để gặp anh ấy ngày hôm qua”.Đáp án cần chọn là: B
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- “I don’t want to meet him again”, she said.
=>She said she _______ to meet him again
Câu hỏi:
“I don’t want to meet him again”, she said.
=>She said she _______ to meet him againA. will not want
B. didn’t want
Đáp án chính xác
C. doesn’t want
D. hadn’t wanted
Trả lời:
Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn phải lùi về quá khứ đơn.
Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.
Công thức: S + said + S + Ved/V2
=>She said she didn’t want to meet him again
Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi không muốn gặp anh ấy 1 lần nữa”.
Đáp án cần chọn là: B====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- He asked me _______ swim.
Câu hỏi:
He asked me _______ swim.
A. I can
B. could I
C. I could
D. if I could
Đáp án chính xác
Trả lời:
Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp “can” phải chuyển thành “could”
Đại từ nhân xưng “you” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của câu gián tiếp “me”. =>đổi thành “I”
Công thức: S + asked + O + if/ wether + S + could +V
=>He asked me if I couldswim.
Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi “ Bạn có thể bơi không?”
Đáp án cần chọn là: D====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Thu said all students _______ a meeting the following week.
Câu hỏi:
Thu said all students _______ a meeting the following week.
A. would have
Đáp án chính xác
B. will have had
C. will have
D. would have had
Trả lời:
Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:
next week =>the next week/ the following week/ the week after
thì tương lai đơn =>would + V nguyên thể
=>Thu said all students would have a meeting the following week.
Tạm dịch: Thu nói rằng toàn thể sinh viên sẽ có một cuộc họp vào tuần tới.
Đáp án cần chọn là: A====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- He asked me ______ that film.
Câu hỏi:
He asked me ______ that film.
A. have I ever seen
B. whether I have ever seen
C. I had ever seen
D. if I had ever seen
Đáp án chính xác
Trả lời:
Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì hiện tại hoàn thành phải chuyển thành thì quá khứ hoàn thành.
Đại từ nhân xưng “you” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của câu gián tiếp “me”. =>đổi thành “I”
Công thức: S + asked + O + if + S + had+ Ved/V3
=>He asked me if I had ever seen that film.
Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi xem liệu tôi đã từng xem bộ phim đó chưa.
Đáp án cần chọn là: D====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====