Câu hỏi:
The manager finally agreed ____ a full compensation.
A. giving me
B.to give me
Đáp án chính xác
C. give to me
D. to me to give
Trả lời:
Cấu trúc: S + agreed to V: đồng ý làm gì
=>The manager finally agreed to give me a full compensation.
Tạm dịch:Người quản lý cuối cùng đã đồng ý bồi thường đầy đủ cho tôi.
Đáp án cần chọn là: B
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Choose the best answer.“I went to see him yesterday”, she said.=>She said she ______ to him the day before.
Câu hỏi:
Choose the best answer.“I went to see him yesterday”, she said.=>She said she ______ to him the day before.
A. goes
B. had gone
Đáp án chính xác
C. went
D. has gone
Trả lời:
Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn phải lùi về quá khứ hoàn thành.Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.Trạng từ “yesterday” đổi thành “the day before”Công thức: S + said + S + had +Ved/V3Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi đi đến để gặp anh ấy ngày hôm qua”.Đáp án cần chọn là: B
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- “I don’t want to meet him again”, she said.
=>She said she _______ to meet him again
Câu hỏi:
“I don’t want to meet him again”, she said.
=>She said she _______ to meet him againA. will not want
B. didn’t want
Đáp án chính xác
C. doesn’t want
D. hadn’t wanted
Trả lời:
Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn phải lùi về quá khứ đơn.
Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.
Công thức: S + said + S + Ved/V2
=>She said she didn’t want to meet him again
Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi không muốn gặp anh ấy 1 lần nữa”.
Đáp án cần chọn là: B====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- He asked me _______ swim.
Câu hỏi:
He asked me _______ swim.
A. I can
B. could I
C. I could
D. if I could
Đáp án chính xác
Trả lời:
Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp “can” phải chuyển thành “could”
Đại từ nhân xưng “you” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của câu gián tiếp “me”. =>đổi thành “I”
Công thức: S + asked + O + if/ wether + S + could +V
=>He asked me if I couldswim.
Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi “ Bạn có thể bơi không?”
Đáp án cần chọn là: D====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Thu said all students _______ a meeting the following week.
Câu hỏi:
Thu said all students _______ a meeting the following week.
A. would have
Đáp án chính xác
B. will have had
C. will have
D. would have had
Trả lời:
Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:
next week =>the next week/ the following week/ the week after
thì tương lai đơn =>would + V nguyên thể
=>Thu said all students would have a meeting the following week.
Tạm dịch: Thu nói rằng toàn thể sinh viên sẽ có một cuộc họp vào tuần tới.
Đáp án cần chọn là: A====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- He asked me ______ that film.
Câu hỏi:
He asked me ______ that film.
A. have I ever seen
B. whether I have ever seen
C. I had ever seen
D. if I had ever seen
Đáp án chính xác
Trả lời:
Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì hiện tại hoàn thành phải chuyển thành thì quá khứ hoàn thành.
Đại từ nhân xưng “you” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của câu gián tiếp “me”. =>đổi thành “I”
Công thức: S + asked + O + if + S + had+ Ved/V3
=>He asked me if I had ever seen that film.
Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi xem liệu tôi đã từng xem bộ phim đó chưa.
Đáp án cần chọn là: D====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====